Tra Từ: đức - Từ điển Hán Nôm

AV Tra Hán ViệtTra NômTra Pinyin

Có 5 kết quả:

䙷 đức徳 đức德 đức悳 đức惪 đức

1/5

đức

U+4677, tổng 10 nét, bộ kiến 見 (+3 nét)phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lấy. Lấy về cho mình. Cũng đọc Đắc.

Tự hình 1

đức

U+5FB3, tổng 14 nét, bộ xích 彳 (+11 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. đạo đức, thiện 2. ơn, ân 3. nước Đức

Từ điển trích dẫn

1. Một cách viết của chữ “đức” 德. ◇Trần Nhân Tông 陳仁宗: “Nhất thị đồng nhân thiên tử đức” 一視同仁天子徳 (Họa Kiều Nguyên Lãng vận 和喬元朗韻) Khắp thấy "đồng nhân" (cùng thương người) là đức của bậc thiên tử.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một cách viết của chữ Đức 德.

Tự hình 1

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Từ ghép 18

hồng đức 洪徳 • hồng đức quốc âm thi tập 洪徳國音詩集 • hồng đức thi tập 洪徳詩集 • mĩ đức 美徳 • minh đức 明徳 • phị đức 俷徳 • phụ đức 負徳 • phúc đức 福徳 • phượng đức 鳳徳 • sùng đức 崇徳 • tài đức 才徳 • tam đạt đức 三達徳 • thất đức 失徳 • thượng đức 上徳 • tích đức 積徳 • tiềm đức 潛徳 • tứ đức 四徳 • tự đức thánh chế thi văn 嗣徳聖製詩文

Một số bài thơ có sử dụng

• Đình tiền trúc - 庭前竹 (Phùng Khắc Khoan)• Giao Chỉ Triều Địa dịch tức sự - 交趾朝地驛即事 (Trần Phu)• Lý Thánh Tông - 李聖宗 (Đặng Minh Khiêm)• Vịnh Bố Cái Đại Vương từ - 詠布蓋大王祠 (Trần Bá Lãm) 德

đức

U+5FB7, tổng 15 nét, bộ xích 彳 (+12 nét)phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. đạo đức, thiện 2. ơn, ân 3. nước Đức

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Phẩm chất tốt đẹp, quy phạm mà con người phải tuân theo. ◇Luận Ngữ 論語: “Đức chi bất tu, học chi bất giảng, văn nghĩa bất năng tỉ, bất thiện bất năng cải, thị ngô ưu dã” 德之不修, 學之不講, 聞義不能徙, 不善不能改, 是吾憂也 (Thuật nhi 述而) Đạo đức chẳng trau giồi, học vấn chẳng chú trọng (cho tinh tường), nghe điều nghĩa mà không làm theo, có lỗi mà không sửa đổi, đó là những mối lo của ta. 2. (Danh) Phẩm hạnh, tác phong. ◇Luận Ngữ 論語: “Quân tử chi đức phong, tiểu nhân chi đức thảo. Thảo thượng chi phong tất yển” 君子之德風, 小人之德草. 草上之風必偃 (Nhan Uyên 顏淵) Đức của người quân tử như gió, đức của tiểu nhân như cỏ. Gió thổi thì cỏ rạp xuống. 3. (Danh) Ơn, ân huệ, ân trạch. ◎Như: “dĩ oán báo đức” 以怨報德 lấy oán trả ơn. ◇Luận Ngữ 論語: “Hoặc viết: Dĩ đức báo oán, hà như? Tử viết: Hà dĩ báo đức? Dĩ trực báo oán, dĩ đức báo đức” 或曰: 以德報怨, 何如? 子曰: 何以報德? 以直報怨, 以德報德 (Hiến vấn 憲問) Có người hỏi: Lấy đức báo oán, nên không? Khổng Tử đáp: Thế gì lấy gì báo đức? Cứ chính trực mà báo oán, và lấy ân huệ để đáp lại ân huệ. 4. (Danh) Ý, lòng tin, tâm ý. ◎Như: “nhất tâm nhất đức” 一心一德 một lòng một ý, quyết tâm không đổi, “li tâm li đức” 離心離德 chia lòng rẽ ý (không đồng tâm hợp tác). 5. (Danh) Cái khí tốt (vượng) trong bốn mùa. ◎Như: mùa xuân gọi là “thịnh đức tại mộc” 盛德在木, mùa hè gọi là “thịnh đức tại hỏa” 盛德在火. 6. (Danh) Tên nước “Đức-ý-chí” 德意志 thường gọi tắt là nước “Đức” (tiếng Anh: Federal Republic of Germany). 7. (Danh) Họ “Đức”. 8. (Động) Cảm ơn, cảm kích. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Chủ nhân văn nhi đức chi, tặng kim ngũ lạng, úy chi sử quy” 主人聞而德之, 贈金五兩, 慰之使歸 (Vương Thành 王成) Người chủ quán nghe thế rất biết ơn (Vương Thành), tặng cho năm lạng vàng, an ủi bảo về. 9. (Tính) Tốt, lành. ◎Như: “đức chính” 德政 chính trị tốt.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðạo đức. Cái đạo để lập thân gọi là đức. Như đức hạnh 德行, đức tính 德性, v.v. ② Thiện. Làm thiện cảm hoá tới người gọi là đức chính 德政, đức hoá 德化. ③ Ơn. Như tuý tửu bão đức 醉酒飽德 ơn cho no say rồi, vì thế nên cảm ơn cũng gọi là đức. ④ Cái khí tốt (vượng) trong bốn mùa. Như mùa xuân gọi là thịnh đức tại mộc 盛德在木, mùa hè gọi là thịnh đức tại hoả 盛德在火, v.v. Tên nước Ðức-ý-chí 德意志 thường gọi tắt là nước Ðức.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đức hạnh, đức tính, đạo đức: 道德 Đạo đức; 公德 Đức tính chung; ② Lòng: 一心一德 Một lòng một dạ; ③ Ân huệ, ơn đức: 感恩戴德 Mang ơn huệ; 以怨報德 Lấy oán trả ơn, ăn mật trả gừng, ăn sung trả ngái; ④ [Dé] (Họ) Đức; ⑤ [Dé] Nước Đức.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Điều tốt đẹp mà lòng mình đạt được nhờ sự tu dưỡng tính tình — Ơn huệ — Điều may mắn được hưởng. Chẳng hạn Phúc đức — Tên nước ở Âu châu, tức nước Đức ( germany ) — Tên người, tức Trịnh Hoài Đức, Công thần thời Nguyễn sơ, sinh 1765, mất 1825, hiệu là Cấn Trai, Tổ tiên là người Phúc Kiến Trung Hoa di cư tới vùng Trấn Biên ( Biên Hoà ), thi đậu năm 1788, theo giúp Nguyễn Ánh có công, trải thờ hai triều Gia Long và Minh Mệnh, làm quan tới Hiệp biện Đại Học sĩ, năm 1802 có đi sứ Trung Hoa. Tác phẩm có Cấn Trai thi tập và Bắc sứ thi tập. Ông còn là một trong Gia định Tam gia thi — Tên người, tức Nguyễn Quý Đức sinh 1648, mất 1730, người xã Tây mỗ phủ Hoài Đức tỉnh Hà Đông Bắc phần Việt Nam đậu Bảng nhãn năm 1676, tức Vĩnh Trị nguyên niên đời Lê Hi Tông, làm quan tới Binh bộ Thượng thư, tước Liêm Quận Công, có đi sứ Trung Hoa năm 1690. Ông từng phụng mệnh vua, cùng với Lê Hi, soạn bộ Đại Việt sử kí tục biên.

Tự hình 8

Dị thể 13

𢛳𢜖𢠀𢤊𨗌𨗤

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 2

𪢝𥌩

Không hiện chữ?

Từ ghép 36

ác đức 惡德 • âm đức 陰德 • ân đức 恩德 • bạc đức 薄德 • bão đức 飽德 • bất đạo đức 不道德 • chí đức 至德 • chủng đức 種德 • công đức 功德 • đại đức 大德 • đạo đức 道德 • đạt đức 達德 • đức ban 德班 • đức cao vọng trọng 德高望重 • đức dục 德育 • đức hạnh 德行 • đức hoá 德化 • đức hữu 德友 • đức mặc lan 德黑蘭 • đức môn 德門 • đức phối 德配 • đức quốc 德国 • đức quốc 德國 • đức tháo 德操 • đức tính 德性 • đức trạch 德澤 • lập đức 立德 • mộ đức 慕德 • phụ đức 婦德 • quảng đức 廣德 • quý đức 貴德 • tam đạt đức 三達德 • tàm đức 慙德 • uy đức 威德 • xỉ đức câu tăng 齒德俱增 • ý đức 懿德

Một số bài thơ có sử dụng

• Đại đức - 大德 (Khuyết danh Việt Nam)• Đằng tiên ca - 藤鞭歌 (Cao Bá Quát)• Điếu Vũ Trần Thiệu - 弔武陳紹 (Hồ Sĩ Đống)• Hạ vũ - 賀雨 (Bạch Cư Dị)• Hoàng hĩ 2 - 皇矣 2 (Khổng Tử)• Pháo đài - 炮臺 (Nguyễn Du)• Sứ bộ xuất Nam Quan hồi quốc khẩu chiếm - 使部出南關回國口占 (Trịnh Hoài Đức)• Tặng Đinh Dực - 贈丁翼 (Tào Thực)• Tặng Từ Cán - 贈徐幹 (Tào Thực)• Ức 2 - 抑 2 (Khổng Tử) 悳

đức

U+60B3, tổng 12 nét, bộ tâm 心 (+8 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. đạo đức, thiện 2. ơn, ân 3. nước Đức

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 德 (bộ 彳).

Tự hình 2

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 1

Không hiện chữ?

đức

U+60EA, tổng 12 nét, bộ tâm 心 (+8 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. đạo đức, thiện 2. ơn, ân 3. nước Đức

Từ điển trích dẫn

1. Vốn là chữ “đức” 德.

Từ điển Thiều Chửu

① Vốn là chữ đức 德.

Tự hình 1

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 1

Không hiện chữ?

Từ khóa » Chữ đức Bằng Tiếng Hán