Tra Từ: Gú - Từ điển Hán Nôm

AV Tra Hán ViệtTra NômTra Pinyin

Có 5 kết quả:

臞 gú ㄍㄨˊ鈷 gú ㄍㄨˊ骨 gú ㄍㄨˊ鶻 gú ㄍㄨˊ鹘 gú ㄍㄨˊ

1/5

ㄍㄨˊ [qú ㄑㄩˊ]

U+81DE, tổng 22 nét, bộ ròu 肉 (+18 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

gầy gò

Tự hình 2

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 2

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Ngọc tỉnh liên phú - 玉井蓮賦 (Mạc Đĩnh Chi)• Thanh Khâu tử ca - 青丘子歌 (Cao Khải)• Xuân trung khuê dạng quải hoài ngẫu thuật - 春中閨恙掛懷偶述 (Phan Huy Ích)

Bình luận 0

ㄍㄨˊ [gū ㄍㄨ, gǔ ㄍㄨˇ, gù ㄍㄨˋ, hú ㄏㄨˊ]

U+9237, tổng 13 nét, bộ jīn 金 (+5 nét)hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nguyên tố hóa học Cobalt (cobaltum, Co). 2. (Danh) § Xem “cổ mẫu” 鈷鉧.

Tự hình 2

Dị thể 2

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 1

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Tái hoạ Đại Minh quốc sứ Dư Quý kỳ 1 - 再和大明國使余貴其一 (Phạm Sư Mạnh)

Bình luận 0

ㄍㄨˊ [gū ㄍㄨ, gǔ ㄍㄨˇ]

U+9AA8, tổng 9 nét, bộ gǔ 骨 (+0 nét)tượng hình

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Xương. ◎Như: “kiên giáp cốt” 肩胛骨 xương bả vai, “tỏa cốt” 鎖骨 xương đòn (quai xanh), “quăng cốt” 肱骨 xương cánh tay, “cân cốt” 筋骨 gân và xương. 2. (Danh) Chỉ xác chết, thi cốt. ◇Cao Bá Quát 高伯适: “Bích thảo đa tình oanh chiến cốt” 碧草多情縈戰骨 (Cảm phú 感賦) Cỏ biếc nặng tình quấn quanh xác lính chết trận. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Chu môn tửu nhục xú, Lộ hữu đống tử cốt” 朱門酒肉臭, 路有凍死骨 (Tự kinh phó Phụng Tiên huyện vịnh hoài 自京赴奉先縣詠懷) Cửa son rượu thịt ôi, Ngoài đường người chết cóng. 3. (Danh) Thân mình, khu thể. ◇Tống Liêm 宋濂: “Thì binh hậu tuế cơ, Dân cốt bất tương bảo” 時兵後歲饑, 民骨不相保 (Đỗ Hoàn Tiểu truyện 杜環小傳). 4. (Danh) Chỉ thịt của gia súc dùng để cúng tế. § Tức là những con “sinh” 牲. ◇Lễ Kí 禮記: “Phàm vi trở giả, dĩ cốt vi chủ. Cốt hữu quý tiện. Ân nhân quý bễ, Chu nhân quý kiên” 凡為俎者, 以骨為主. 骨有貴賤. 殷人貴髀, 周人貴肩 (Tế thống 祭統). 5. (Danh) Khung, nan, cốt. ◎Như: “phiến cốt” 扇骨 nan quạt, “cương cốt thủy nê” 鋼骨水泥 xi-măng cốt sắt. 6. (Danh) Chỉ thành phần chủ yếu. 7. (Danh) Rễ cây. ◇Quản Tử 管子: “Phong sanh mộc dữ cốt” 風生木與骨 (Tứ thì 四時). 8. (Danh) Phẩm chất, tính chất. ◇Lí Ngư 李漁: “Cụ tùng bách chi cốt, hiệp đào lí chi tư” 具松柏之骨, 挾桃李之姿 (Nhàn tình ngẫu kí 閑情偶寄, Chủng thực 種植, Mộc bổn 木本). 9. (Danh) Chỉ thật chất, cái lẽ thật bên trong. ◇Lỗ Tấn 魯迅: “Cố thử sự chánh diệc vị khả tri, ngã nghi tất cốt nô nhi phu chủ, kì trạng dữ chiến khu đồng” 顧此事正亦未可知, 我疑必骨奴而膚主, 其狀與戰區同 (Thư tín tập 書信集, Trí đài tĩnh nông 致臺靜農). 10. (Danh) Chỉ khí chất. ◇Tấn Thư 晉書: “Thử nhi hữu kì cốt, khả thí sử đề” 此兒有奇骨, 可試使啼 (Hoàn Ôn truyện 桓溫傳). 11. (Danh) Chỉ bổn tính, tính cách. ◎Như: “ngạo cốt” 傲骨 phong cách kiêu ngạo, “phong cốt” 風骨 tính cách. 12. (Danh) Chỉ tâm thần, tâm ý. ◇Giang Yêm 江淹: “Sử nhân ý đoạt thần hãi, tâm chiết cốt kinh” 使人意奪神駭, 心折骨驚 (Biệt phú 別賦). 13. (Danh) Chỉ nét chữ cứng cỏi hùng mạnh. ◇Tô Thức 蘇軾: “Đông Pha bình thì tác tự, cốt sanh nhục, nhục một cốt, vị thường tác thử sấu diệu dã” 東坡平時作字, 骨撐肉, 肉沒骨, 未嘗作此瘦玅也 (Đề tự tác tự 題自作字). 14. (Danh) Chỉ đường hướng và khí thế của thơ văn. ◇Văn tâm điêu long 文心雕龍: “Cố luyện ư cốt giả, tích từ tất tinh” 故練於骨者, 析辭必精 (Phong cốt 風骨). 15. (Danh) Tỉ dụ đáy lòng sâu xa. ◇Vương Sung 王充: “Dĩ vi tích cổ chi sự, sở ngôn cận thị, tín chi nhập cốt, bất khả tự giải” 以為昔古之事, 所言近是, 信之入骨, 不可自解 (Luận hành 論衡, Tự kỉ 自紀). 16. (Danh) Tỉ dụ (trong lời nói) hàm ý bất mãn, chế giễu... ◇Mao Thuẫn 茅盾: “Lí Ngọc Đình bất minh bạch tha môn đích thoại trung hữu cốt” 李玉亭不明白他們的話中有骨 (Tí dạ 子夜, Cửu). 17. (Danh) Khắc (thời giờ). § Dịch âm tiếng Anh: quarter. ◇Khang Hữu Vi 康有為: “Âu nhân ư nhất thì chi trung, phân tứ cốt, mỗi cốt tam tự, diệc đồng ư thì số” 歐人於一時之中, 分四骨, 每骨三字, 亦同於時數 (Đại đồng thư 大衕書, Ất bộ đệ tứ chương 乙部第四章). 18. (Danh) Họ “Cốt”. 19. (Danh) Tức “cốt phẩm chế” 骨品製. § Chế độ của tộc Tân La 新羅 ngày xưa, dựa theo huyết thống phân chia đẳng cấp (hoàng thất, quý tộc...). 20. (Giới) Vẫn cứ, vẫn lại. § Dùng như: “hoàn” 還, “nhưng nhiên” 仍然. ◇Lí Lai Lão 李萊老: “Tú áp thùy liêm, cốt hữu hứa đa hàn tại” 繡壓垂簾, 骨有許多寒在 (Quyện tầm phương 倦尋芳, Từ 詞).

Tự hình 4

Một số bài thơ có sử dụng

• Bảo đao ca - 寶刀歌 (Thu Cẩn)• Lan kỳ 04 - 蘭其四 (Tạ Thiên Huân)• Liên bồng nhân - 蓮蓬人 (Lỗ Tấn)• Phong tranh - 風箏 (Nguyễn Khuyến)• Thiên Quan giang - 天關江 (Dương Bang Bản)• Tô Đoan, Tiết Phúc diên giản Tiết Hoa tuý ca - 蘇端、薛復筵簡薛華醉歌 (Đỗ Phủ)• Tống Đạm Công quy Tung Sơn Long Đàm tự táng bản sư - 送澹公歸嵩山龍潭寺葬本師 (Dương Cự Nguyên)• Tống Lương Tứ chi Quảng Nam - 送涼思之廣南 (Tùng Thiện Vương)• Trào ngoan thạch ảo tương - 嘲頑石幻相 (Tào Tuyết Cần)• Tự kinh phó Phụng Tiên huyện vịnh hoài ngũ bách tự - 自京赴奉先縣詠懷五百字 (Đỗ Phủ)

Bình luận 0

ㄍㄨˊ [gǔ ㄍㄨˇ, hú ㄏㄨˊ]

U+9DBB, tổng 20 nét, bộ niǎo 鳥 (+9 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem “cốt cưu” 鶻鳩. 2. (Danh) Một loài chim cắt, tính hung ác, người săn bắn thường luyện cho thuần để bắt chim, thỏ. ◇Tư Mã Quang 司馬光: “Cốt sí băng đằng lai cửu tiêu, Thố mệnh bách trách vô sở đào” 鶻翅崩騰來九霄, 兔命迫窄無所逃 (Cùng thố dao 窮兔謠, Chi nhất). 3. (Danh) § Xem “hồi cốt” 回鶻. 4. § Một âm là “hoạt”.

Tự hình 2

Dị thể 8

𩾤𩾥𩾲𩾻𩿆𪄥𪆸

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Đề Cao Phòng Sơn dạ sơn đồ, vị Giang Chiết hành tỉnh chiếu ma Lý công lược tác - 題高房山夜山圖為江浙行省照磨李公略作 (Chu Mật)• Hí tác Hoa khanh ca - 戲作花卿歌 (Đỗ Phủ)• Hoạ cốt hành - 畫鶻行 (Đỗ Phủ)• Ký Nhạc Châu Giả tư mã lục trượng, Ba Châu Nghiêm bát sứ quân lưỡng các lão ngũ thập vận - 寄岳州賈司馬六丈、巴州嚴八使君兩閣老五十韻 (Đỗ Phủ)• Lạp nhật du Cô sơn phỏng Huệ Cần, Huệ Tư nhị tăng - 臘日遊孤山訪惠勤惠思二僧 (Tô Thức)• Lệ chi thán - 荔枝嘆 (Tô Thức)• Nghĩa cốt hành - 義鶻行 (Đỗ Phủ)• Nha cốt hành - 呀鶻行 (Đỗ Phủ)• Phụng hoạ Hồ Đắc Hiệp “Tịch trung ngẫu hứng” - 奉和胡得合席中偶興 (Trần Đình Tân)• Tống suất phủ Trình lục sự hoàn hương - 送率府程錄事還鄉 (Đỗ Phủ)

Bình luận 0

ㄍㄨˊ [gǔ ㄍㄨˇ, hú ㄏㄨˊ]

U+9E58, tổng 14 nét, bộ niǎo 鳥 (+9 nét)giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鶻.

Tự hình 2

Dị thể 7

𩾤𩾥𩾲𩾻𩿆𪆸

Không hiện chữ?

Bình luận 0

Từ khóa » Gú Lú