Tra Từ: Hằng - Từ điển Hán Nôm

Từ điển phổ thông

(xem: hằng nga 姮娥)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Hằng Nga” 姮娥 tương truyền Hằng Nga là vợ Hậu Nghệ 后羿, ăn cắp thuốc tràng sinh rồi bay lên mặt trăng, hóa làm tiên nữ. “Hằng Nga” 姮娥 cũng dùng để chỉ ánh sáng trăng. § Còn gọi là “Thường Nga” 嫦娥 (hoặc 常娥), để tránh tên húy của Hán Văn Đế 文帝.

Từ điển Thiều Chửu

① Hằng nga 姮娥 tương truyền Hằng-nga là vợ Hậu-nghệ, ăn cắp thuốc tràng sinh rồi chạy trốn vào mặt trăng, hoá làm con cóc, cũng gọi tên là Thường nga 嫦娥 nữa.

Từ điển Trần Văn Chánh

【姮娥】Hằng Nga [Héng'é] Hằng Nga (nữ thần trên mặt trăng, tương truyền là vợ của Hậu Nghệ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hằng nga 姮娥: Tên nhân vật thần thoại cổ Trung Hoa, vợ của Hậu Nghệ, trộm thuốc tiên của chồng mà bay lên cung trăng.

Tự hình 1

Chữ gần giống 7

𥹚𢂡

Không hiện chữ?

Từ ghép 1

hằng nga 姮娥

Một số bài thơ có sử dụng

• Bệnh trung hỉ tân nguyệt - 病中喜新月 (Vương Đoan Thục)• Chử Đồng miếu kỳ 1 - 褚童廟其一 (Bùi Cơ Túc)• Cúc thuỷ nguyệt tại thủ - 掬水月在手 (Chu Thục Chân)• Dương liễu chi kỳ 3 - 楊柳枝其三 (Hoà Ngưng)• Hà Khẩu thu đăng - 河口秋燈 (Khuyết danh Việt Nam)• Khách quán trung thu (Hạ mã cách) - 客館中秋(下馬格) (Phan Huy Thực)• Phú đắc cúc thuỷ nguyệt tại thủ kỳ 1 - 賦得掬水月在手其一 (Trịnh Hoài Đức)• Thanh bình nhạc - Ngũ nguyệt thập ngũ dạ ngoạn nguyệt kỳ 2 - 清平樂-五月十五夜玩月其二 (Lưu Khắc Trang)• Thất vọng - 失望 (Đặng Trần Côn)• Trung thu ngộ vũ vô nguyệt - 中秋遇雨無月 (Trần Ngọc Dư)

Từ khóa » Chữ Hằng Có Nghĩa Gì