Tra Từ: Hấu - Từ điển Hán Nôm
Có 5 kết quả:
后 hấu • 呴 hấu • 後 hấu • 鱟 hấu • 鲎 hấu1/5
后hấu [hậu]
U+540E, tổng 6 nét, bộ khẩu 口 (+3 nét)phồn & giản thể, hội ý
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Vua. ◇Thi Kinh 詩經: “Thương chi tiên hậu, thụ mệnh bất đãi, tại Vũ Đinh tôn tử” 商之先后, 受命不殆, 在武丁孫子 (Thương tụng 商頌, Huyền điểu 玄鳥) Tiên vương nhà Thương, Nhận mệnh trời vững vàng không nguy hiểm, Truyền lại con cháu là vua Vũ Đinh. 2. (Danh) Chư hầu. ◎Như: “quần hậu” 羣后 các chư hầu. ◇Thư Kinh 書經: “Ban thụy vu quần hậu” 班瑞于群后 (Thuấn điển 舜典) Chia ấn ngọc (dùng làm tín vật) cho các vua chư hầu. 3. (Danh) Vợ vua. ◎Như: “vương hậu” 王后, “hoàng hậu” 皇后. 4. (Danh) Thần đất gọi là “hậu thổ” 后土. 5. (Danh) Họ “Hậu”. 6. (Phó) Sau. § Thông “hậu” 後. ◇Lễ Kí 禮記: “Tri chỉ nhi hậu hữu định” 知止而后有定 (Đại Học 大學) Biết chỗ dừng rồi sau mới định được chí. 7. § Giản thể của chữ 後.Tự hình 5

Dị thể 1
後Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch Hạc Thông Thánh quán chung ký - 白鶴通聖觀鐘記 (Hứa Tông Đạo)• Dụ chư tỳ tướng hịch văn - 諭諸裨將檄文 (Trần Quốc Tuấn)• Đào Nguyên hành - 桃源行 (Uông Tào)• Hồng đậu từ - 紅豆詞 (Tào Tuyết Cần)• Mậu Thìn xuân du Long Đội sơn tự - 戊辰春遊龍隊山寺 (Hoàng Thuỵ Chi)• Phiếu mẫu từ - 漂母祠 (Vũ Quỳnh)• Sinh dân 5 - 生民 5 (Khổng Tử)• Sinh dân 8 - 生民 8 (Khổng Tử)• Thiên vấn - 天問 (Khuất Nguyên)• Vãn tình - 晚晴 (Lý Thương Ẩn) 呴hấu [câu, cấu, ha, hu, hú, hống, hứa]
U+5474, tổng 8 nét, bộ khẩu 口 (+5 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Kêu lên, gầm lên — Các âm khác là Cấu, Hu. Xem các âm này.Tự hình 1

Dị thể 7
吼咻喣詬雊𠯜𠴁Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Đề “Quần ngư triều lý” đồ - 題群魚朝鯉圖 (Chu Đường Anh) 後hấu [hậu]
U+5F8C, tổng 9 nét, bộ xích 彳 (+6 nét)phồn thể, hội ý
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sau (thời gian). Đối với “tiên” 先, “tiền” 前. 2. (Danh) Sau (không gian, vị trí). Đối với “tiền” 前. ◎Như: “bối hậu” 背後 đằng sau lưng, “thôn hậu” 村後 sau làng, “địch hậu” 敵後 phía sau quân địch. ◇Trần Tử Ngang 陳子昂: “Tiền bất kiến cổ nhân, Hậu bất kiến lai giả” 前不見古人, 後不見來者 (Đăng U Châu đài ca 登幽州臺歌) Phía trước không thấy người xưa, Phía sau không thấy người đến. 3. (Danh) Con cháu. ◇Mạnh Tử 孟子: “Bất hiếu hữu tam, vô hậu vi đại” 不孝有三, 無後為大 (Li Lâu thượng 離婁上) Bất hiếu có ba, không có con cháu nối dõi là tội lớn nhất. 4. (Danh) Họ “Hậu”. 5. (Tính) Sau này (thời gian chưa đến). ◎Như: “hậu thiên” 後天 ngày kia, “hậu đại” 後代 đời sau, “tiền nhân hậu quả” 前因後果 nhân trước quả sau. 6. (Tính) Ở đằng sau (vị trí gần đuôi). ◎Như: “hậu bán đoạn” 後半段 nửa khúc sau, “hậu môn” 後門 cửa sau. 7. (Phó) Sau, muộn, chậm. ◎Như: “tiên lai hậu đáo” 先來後到 đi trước đến sau, “hậu lai cư thượng” 後來居上 đi sau vượt trước. 8. Một âm là “hấu”. (Động) Đi sau, ở lại sau. ◇Luận Ngữ 論語: “Phi cảm hấu dã, mã bất tiến dã” 非敢後也, 馬不進也 (Ung dã 雍也) Không phải (tôi) dám ở lại sau, chỉ vì con ngựa không chạy mau được.Từ điển Thiều Chửu
① Sau, nói về địa vị trước sau thì dùng chữ tiền hậu 前後, nói về thì giờ trước sau thì dùng tiên hậu 先後. ② Con nối. Như bất hiếu hữu tam vô hậu vi đại 不孝有三無後為大 bất hiếu có ba, không con nối là tội lớn nhất. ③ Lời nói đưa đẩy. Như nhiên hậu 然後 vậy sau, rồi sau. ④ Một âm là hấu. Ði sau, chịu ở sau. Trước cái kia mà sau đến cái này cũng gọi là hấu.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Để phía sau. Theo sau. Ta quen đọc Hậu luôn — Một âm khác là Hậu. Xem Hậu.Tự hình 5

Dị thể 3
后𢔏𨒥Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Cửu nguyệt thôn cư độc chước - 九月村居獨酌 (Nguyễn Phi Khanh)• Dương liễu chi thập thủ kỳ 4 - 楊柳枝十首其四 (Tiết Năng)• Đồ chí ca - 圖誌歌 (Lê Tắc)• Giám môn khoá sĩ - 監門課士 (Khuyết danh Việt Nam)• Hậu đình hoa phá tử kỳ 1 - 後庭花破子其一 (Nguyên Hiếu Vấn)• Thanh minh - 清明 (Khiếu Năng Tĩnh)• Thủ tuế - 守歲 (Phạm Nhân Khanh)• Thủ vĩ ngâm - 首尾吟 (Thiệu Ung)• Thuỷ phu dao - 水夫謠 (Vương Kiến)• Ỷ hoài thập lục thủ kỳ 2 - 綺懷十六首其二 (Hoàng Cảnh Nhân) 鱟hấu [hoành]
U+9C5F, tổng 24 nét, bộ ngư 魚 (+13 nét)phồn thể
Từ điển phổ thông
con sam biểnTừ điển trích dẫn
1. (Danh) Con sam. 2. (Danh) Cầu vồng. § Tục gọi “hồng nghê” 虹蜺 (cầu vồng) là “hấu” 鱟.Từ điển Thiều Chửu
① Con sam.Từ điển Trần Văn Chánh
① (động) Con sam (Limulus phemus). Cg. 鱟魚 [hòuyú]; ② (đph) Cầu vồng.Tự hình 2

Dị thể 1
鲎Không hiện chữ?
Chữ gần giống 6
雤䮸𥀣黌鷽學Không hiện chữ?
鲎hấu
U+9C8E, tổng 13 nét, bộ ngư 魚 (+5 nét)giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
con sam biểnTừ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 鱟.Từ điển Trần Văn Chánh
① (động) Con sam (Limulus phemus). Cg. 鱟魚 [hòuyú]; ② (đph) Cầu vồng.Từ điển Trần Văn Chánh
Như 鱟Tự hình 2

Dị thể 1
鱟Không hiện chữ?
Từ khóa » Nối Chữ Từ Hấu
-
3 - [Trò Chơi Vui] Tìm Từ Nối đuôi....!
-
Từ Hấu Ghép Với Từ Gì Câu Hỏi 880505
-
Chơi Nối Từ Không Các Anh Chị Em???Bắt đầu: Dưa Hấu - Cười Đã
-
'hấu' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Những Từ Nối Chữ Khó Nhất Trong Game Nối Từ
-
HẤU GHÉP VỚI TỪ GÌ
-
Đẽ Củi, đẽ đàng, Gú Gẩm Và Những Từ Nối Chữ Khó Nhất Trong Game ...
-
Hấu Ghép Với Từ Gì - .vn
-
Tổng Hợp Chơi Game Nối Từ Khó đỡ
-
Dưa Hấu Ghép Với Từ Gì
-
101 Các Từ Nối Chữ Khó Nhất Trong Game Nối Từ - Tiệm Rửa Xe Uy Tín
-
Hấu Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số