Tra Từ: Hước - Từ điển Hán Nôm

AV Tra Hán ViệtTra NômTra Pinyin

Có 2 kết quả:

謔 hước谑 hước

1/2

hước

U+8B14, tổng 16 nét, bộ ngôn 言 (+9 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nói đùa, đùa cợt

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nói đùa, nói bỡn. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Thản nhiên tiếu hước” 坦然笑謔 (Phiên Phiên 翩翩) Thản nhiên cười đùa.

Từ điển Thiều Chửu

① Nói đùa, nói bỡn.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Đùa, ghẹo, nói đùa, nói bỡn, giỡn hớt; ② Chế nhạo, giễu cợt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vui đùa — Nói đùa cho người khác cười. Td: Hài hước ( vui đùa, chọc cười ).

Tự hình 2

Dị thể 3

𧫪

Không hiện chữ?

Từ ghép 4

bài hước 俳謔 • bài hước 排謔 • hài hước 諧謔 • hí hước 戲謔

Một số bài thơ có sử dụng

• Chung phong 1 - 終風 1 (Khổng Tử)• Kinh Châu hậu khổ tuyết dẫn - 荊州後苦雪引 (Viên Hoằng Đạo)• Kỳ úc 3 - 淇奧 3 (Khổng Tử)• Ngọc hồ ngâm - 玉壺吟 (Lý Bạch)• Thướng Hoành Sơn tác - 上橫山作 (Hoàng Nguyễn Thự)• Thương tiến tửu - 將進酒 (Lý Bạch)• Trân Vĩ 1 - 溱洧 1 (Khổng Tử)• Trân Vĩ 2 - 溱洧 2 (Khổng Tử)• Vũ quá Tô Đoan - Đoan trí tửu - 雨過蘇端-端置酒 (Đỗ Phủ)• Ỷ hoài thập lục thủ kỳ 2 - 綺懷十六首其二 (Hoàng Cảnh Nhân) 谑

hước

U+8C11, tổng 11 nét, bộ ngôn 言 (+9 nét)giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nói đùa, đùa cợt

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 謔.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Đùa, ghẹo, nói đùa, nói bỡn, giỡn hớt; ② Chế nhạo, giễu cợt.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 謔

Tự hình 2

Dị thể 2

𧫪

Không hiện chữ?

Từ khóa » Nối Chữ Từ Hước