Tra Từ: Hương - Từ điển Hán Nôm
Có thể bạn quan tâm
Có 8 kết quả:
乡 hương • 膷 hương • 芗 hương • 薌 hương • 鄉 hương • 鄊 hương • 鄕 hương • 香 hương1/8
乡hương [hướng, hưởng]
U+4E61, tổng 3 nét, bộ ất 乙 (+2 nét), yêu 幺 (+0 nét)giản thể, hội ý
Từ điển phổ thông
1. làng 2. thôn quê, nông thôn 3. quê hươngTừ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 鄉.Từ điển Trần Văn Chánh
① Thôn quê, nông thôn, hương thôn, nhà quê: 城鄉關係 Quan hệ giữa thành phố với nông thôn; ② Quê nhà, quê hương, quê quán: 背鄉離井 Lìa bỏ quê nhà; 鄉人Người ở quê nhà, người cùng quê, người đồng hương; ③ Làng, xã; ④ (văn) Vùng xa ngoài thành (nói chung): 養至十二三歲,帶至他鄉轉賣 Nuôi đến mười hai mười ba tuổi thì mang đến nơi khác bán (Hồng lâu mộng, hồi 4); ⑤ (văn) Xứ sở, nơi: 維有荊楚,居國南鄉 Chỉ có nước Sở của ngươi là ở nơi phía nam của nước (Thi Kinh: Chu tụng, Ân Võ).Từ điển Trần Văn Chánh
Như 鄉Tự hình 3

Dị thể 3
郷鄉鄕Không hiện chữ?
Từ ghép 3
cố hương 故乡 • hương cống 乡贡 • hương quán 乡贯 膷hương
U+81B7, tổng 15 nét, bộ nhục 肉 (+11 nét)hình thanh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Món canh nấu bằng thịt trâu bò.Tự hình 1

Dị thể 1
𰮅Không hiện chữ?
芗hương
U+8297, tổng 6 nét, bộ thảo 艸 (+3 nét)giản thể, hình thanh & hội ý
Từ điển phổ thông
hơi cơm, mùi thóc gạoTừ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 薌.Từ điển Trần Văn Chánh
① (cũ) Một loại cỏ thơm dùng để làm gia vị; ② (văn) Hơi lúa, hương lúa (mùi thơm của thóc gạo); ③ Thơm (như 香 [xiang], bộ 香).Từ điển Trần Văn Chánh
Như 薌Tự hình 2

Dị thể 1
薌Không hiện chữ?
薌hương
U+858C, tổng 14 nét, bộ thảo 艸 (+11 nét)phồn thể, hình thanh & hội ý
Từ điển phổ thông
hơi cơm, mùi thóc gạoTừ điển trích dẫn
1. (Danh) Mùi thơm của thóc gạo. 2. (Danh) Một loại cỏ thơm dùng làm gia vị. 3. (Động) Làm cho thơm ngon.Từ điển Thiều Chửu
① Hơi cơm, hơi lúa, mùi thơm của thóc gạo. ② Thơm.Từ điển Trần Văn Chánh
① (cũ) Một loại cỏ thơm dùng để làm gia vị; ② (văn) Hơi lúa, hương lúa (mùi thơm của thóc gạo); ③ Thơm (như 香 [xiang], bộ 香).Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mùi thơm của thảo mộc.Tự hình 2

Dị thể 3
芗響香Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Cao Nghĩa viên trung, đô tác thi đề vịnh - 高義園中,都作詩題詠 (Ái Tân Giác La Hoằng Lịch) 鄉hương [hướng, hưởng]
U+9109, tổng 11 nét, bộ ấp 邑 (+9 nét)phồn thể, hình thanh & hội ý
Từ điển phổ thông
1. làng 2. thôn quê, nông thôn 3. quê hươngTừ điển trích dẫn
1. (Danh) Làng. § Khu vực hành chánh, thấp hơn “huyện” 縣 và cao hơn “thôn” 村. Ngày xưa gọi một khu 12.500 “gia” 家 (nhà) là một “hương” 鄉. 2. (Danh) Nhà quê, thôn quê (ngoài thành thị). ◎Như: “hương thôn” 鄉村 thôn quê. 3. (Danh) Quê quán, quê nhà (nơi mình sinh trưởng hoặc cư ngụ đã lâu). ◎Như: “li hương” 離鄉 lìa quê, “hoàn hương” 還鄉 về quê nhà. 4. (Danh) Phiếm chỉ khu vực, xứ sở. ◇Tào Tháo 曹操: “Hồng nhạn xuất tái bắc, Nãi tại vô nhân hương” 鴻雁出塞北, 乃在無人鄉 (Khước đông tây môn hành 卻東西門行) Chim hồng chim nhạn bay ra ải bắc, Là ở chỗ không người. 5. (Danh) Người cùng tỉnh, cùng huyện. ◎Như: “đồng hương” 同鄉. 6. (Danh) Cảnh giới, trạng thái. ◎Như: “túy hương” 醉鄉 cõi say, “mộng hương” 夢鄉 cảnh mộng. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Thử hậu hà nhân đáo túy hương” 此後何人到醉鄉 (Kê Khang cầm đài 嵇康琴臺) Sau đó ai người đến cõi say? 7. (Tính) Cùng xóm làng. ◎Như: “hương thân” 鄉親 người đồng hương. 8. (Tính) Vốn sinh sản hoặc có sẵn từ quê hương. ◎Như: “hương sản” 鄉產, “hương vị” 鄉味. ◇Hạ Chi Chương 賀之章: “Thiếu tiểu li gia lão đại hồi, Hương âm vô cải tấn mao thôi” 少小離家老大回, 鄉音無改鬢毛衰 (Hồi hương ngẫu thư 回鄉偶書) Lúc nhỏ tuổi xa nhà, đến khi già cả trở về, Giọng nói quê nhà không đổi, tóc mai suy kém. 9. Một âm là “hướng”. (Danh) Phương hướng. Cùng nghĩa với “hướng” 向. 10. (Động) Hướng về, ngoảnh về. ◎Như: “nam hướng” 南鄉 ngoảnh về phương nam. ◇Sử Kí 史記: “Thủ Tây Hà nhi Tần binh bất cảm đông hướng, Hàn Triệu tân tòng, tử thục dữ Khởi?” 守西河而秦兵不敢東鄉, 韓趙賓從, 子孰與起 (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện 孫子吳起列傳) Trấn thủ Tây Hà mà quân Tần không dám ngoảnh về đông, nước Hàn nước Triệu phải quy phụ, thì ông và Khởi tôi (ai hơn ai kém)? 11. (Động) Theo, quy phụ. Cũng như “hướng” 嚮. ◇Hán Thư 漢書: “Dân di nọa đãi, hướng bổn giả thiểu, xu mạt giả chúng, tương hà dĩ kiểu chi?” 民彌惰怠, 鄉本者少, 趨末者眾, 將何以矯之 (Thành đế kỉ 成帝紀) Dân càng lười biếng, người theo về gốc thì ít, người chạy theo ngọn thì đông, làm sao mà sửa trị? 12. (Phó) Xưa, trước đây. ◇Luận Ngữ 論語: “Hướng dã ngô kiến ư phu tử nhi vấn trí” 鄉也吾見於夫子而問知 (Nhan Uyên 顏淵) Trước đây, tôi vô yết kiến thầy mà hỏi về trí.Từ điển Thiều Chửu
① Tục dùng như chữ hương 鄕.Từ điển Trần Văn Chánh
① Thôn quê, nông thôn, hương thôn, nhà quê: 城鄉關係 Quan hệ giữa thành phố với nông thôn; ② Quê nhà, quê hương, quê quán: 背鄉離井 Lìa bỏ quê nhà; 鄉人Người ở quê nhà, người cùng quê, người đồng hương; ③ Làng, xã; ④ (văn) Vùng xa ngoài thành (nói chung): 養至十二三歲,帶至他鄉轉賣 Nuôi đến mười hai mười ba tuổi thì mang đến nơi khác bán (Hồng lâu mộng, hồi 4); ⑤ (văn) Xứ sở, nơi: 維有荊楚,居國南鄉 Chỉ có nước Sở của ngươi là ở nơi phía nam của nước (Thi Kinh: Chu tụng, Ân Võ).Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Làng. Lệ nhà Chu, cứ 12.500 nhà là một Hương — Chỉ quê nhà — Nơi chốn — Khu vực — Các âm khác là Hướng, Hưởng.Tự hình 6

Dị thể 8
乡向郷鄊鄕𨝅𨞰𨞸Không hiện chữ?
Từ ghép 40
bạch vân hương 白雲鄉 • cố hương 故鄉 • đế hương 帝鄉 • đồng hương 同鄉 • gia hương 家鄉 • hồi hương 回鄉 • hương âm 鄉音 • hương ẩm 鄉飮 • hương binh 鄉兵 • hương bộ 鄉簿 • hương chức 鄉職 • hương cống 鄉貢 • hương đảng 鄉黨 • hương hào 鄉豪 • hương hiệu 鄉校 • hương học 鄉學 • hương hội 鄉會 • hương lí 鄉里 • hương mục 鄉目 • hương nghị 鄉誼 • hương nguyện 鄉愿 • hương quán 鄉貫 • hương sư 鄉師 • hương thân 鄉紳 • hương thí 鄉試 • hương thôn 鄉村 • hương tín 鄉信 • hương trưởng 鄉長 • hương tục 鄉俗 • hương ước 鄉約 • li hương 離鄉 • ngoại hương 外鄉 • phần hương 枌鄉 • quý hương 貴鄉 • tha hương 他鄉 • tuý hương 醉鄉 • vân hương 雲鄉 • ý cẩm hoàn hương 衣錦還鄉 • ý cẩm hồi hương 衣錦囘鄉 • ý cẩm hồi hương 衣錦回鄉Một số bài thơ có sử dụng
• Chi Thăng Bình ký đồng song chư hữu - 之升平寄同窗諸友 (Trần Bích San)• Hạ nhật giao hành - 夏日郊行 (Phạm Đình Hổ)• Lữ bạc - 旅泊 (Tưởng Cát)• Nguyệt dạ ngẫu hoài - 月夜偶懷 (Phan Huy Chú)• Nhạc Dương lâu ký - 岳陽樓記 (Phạm Trọng Yêm)• Quá quan - 過關 (Phan Huy Chú)• Thu tịch biệt Sầm công - 秋夕別岑公 (Khuất Đại Quân)• Thuỷ lạo - 水潦 (Nguyễn Án)• Tứ thì điền viên tạp hứng - Đông nhật kỳ 10 - 四時田園雜興-冬日其十 (Phạm Thành Đại)• Vô đề (Đô ngôn xứ xứ thị Tây Phương) - 無題(都言處處是西方) (Thực Hiền) 鄊hương
U+910A, tổng 11 nét, bộ ấp 邑 (+9 nét)phồn thể, chỉ sự
Từ điển phổ thông
1. làng 2. thôn quê, nông thôn 3. quê hươngTừ điển trích dẫn
1. Tục dùng như chữ “hương” 鄉.Từ điển Thiều Chửu
① Tục dùng như chữ hương 鄕.Từ điển Trần Văn Chánh
Như 鄉.Tự hình 1

Dị thể 1
鄉Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Bắc quy quá Cổ Phao tự - 北歸過古拋寺 (Trần Danh Án)• Đáp An Nam quốc Vũ sứ thần thi - 答安南國武使臣詩 (Từ Hạo Tu)• Giới ẩm tửu - 誡飲酒 (Phạm Văn Nghị)
鄕 hương [hướng]
U+9115, tổng 12 nét, bộ ấp 邑 (+10 nét)phồn thể, chỉ sự
Từ điển phổ thông
1. làng 2. thôn quê, nông thôn 3. quê hươngTừ điển trích dẫn
1. Tục dùng như chữ “hương” 鄉.Từ điển Thiều Chửu
① Làng. Ngày xưa gọi một khu 12500 nhà là hương. ② Một tiếng gọi tóm cả một khu vực. Người cùng tỉnh cùng huyện đều gọi là đồng hương 同鄉, li hương 離鄉 lìa quê đi ra ngoài, hoàn hương 還鄉 về quê. ③ Nhà quê. ④ Một âm là hướng. Cùng nghĩa với hướng 向. Như nam hướng 南鄉 hướng nam, ngoảnh về phương nam. ⑤ Xưa, trước. Như sách Luận Ngữ 論語 nói: Hướng dã ngô kiến ư phu tử nhi vấn chi 鄉也吾見於夫子而問之 trước kia tôi được thấy nhà thầy tôi hỏi nên biết.Tự hình 1

Dị thể 1
鄉Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Cảm hoài - 感懷 (Khuyết danh Việt Nam)• Điệu nội - 悼內 (Nguyễn Hữu Cương)• Độ Long Vĩ giang - 渡龍尾江 (Nguyễn Du)• Tặng An Nam quốc sứ thần kỳ 1 - 贈安南國使臣其一 (Lý Tuý Quang)• Thủ 39 - 首39 (Lê Hữu Trác)• Thủ 42 - 首42 (Lê Hữu Trác)• Thủ 44 - 首44 (Lê Hữu Trác)• Thủ 46 - 首46 (Lê Hữu Trác)• Thứ An Nam sứ Lương Hộc thi vận - 次安南使梁鵠詩韻 (Seo Geo-jeong)• Thứ Triều Tiên quốc Từ tể tướng thi vận - 次朝鮮國徐宰相詩韻 (Lương Như Hộc) 香hương
U+9999, tổng 9 nét, bộ hương 香 (+0 nét)phồn & giản thể, hội ý
Từ điển phổ thông
hương, mùiTừ điển trích dẫn
1. (Danh) Mùi thơm. ◎Như: “hoa hương” 花香 mùi thơm của hoa, “hương vị” 香味 hương thơm và vị ngon. 2. (Danh) Cây cỏ có mùi thơm hoặc vật gì làm bằng chất thơm đều gọi là “hương”. ◎Như: “đàn hương” 檀香 cây đàn thơm, còn gọi là trầm bạch, “thiêu hương” 燒香 đốt nhang, “văn hương” 蚊香 nhang muỗi. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Nhất chú đàn hương tiêu tuệ nghiệp” 一炷檀香消慧業 (Vọng Quan Âm miếu 望觀音廟) Đốt nén hương đàn để tiêu tan nghiệp chướng do trí tuệ gây ra. 3. (Danh) Lời khen, tiếng tốt. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Thiên cổ trùng tuyền thượng hữu hương” 天古重泉尙有香 (Âu Dương Văn Trung Công mộ 歐陽文忠公墓) Nghìn thuở nơi chín suối vẫn có tiếng thơm. 4. (Danh) Chỉ con gái, phụ nữ. ◎Như: “liên hương tích ngọc” 憐香惜玉 thương hương tiếc ngọc. 5. (Danh) Họ “Hương”. 6. (Động) Hôn. ◎Như: “hương nhất hương kiểm” 香一香臉 hôn vào má một cái. 7. (Tính) Thơm, ngon. ◎Như: “hương mính” 香茗 trà thơm, “giá phạn ngận hương” 這飯很香 cơm này rất thơm ngon. 8. (Tính) Có liên quan tới phụ nữ, con gái. ◎Như: “hương khuê” 香閨 chỗ phụ nữ ở. 9. (Phó) Ngon. ◎Như: “cật đắc ngận hương” 吃得很香 ăn rất ngon, “thụy đắc ngận hương” 睡得很香 ngủ thật ngon.Từ điển Thiều Chửu
① Hơi thơm. ② Phàm thứ cây cỏ nào có chất thơm đều gọi là hương. Như đàn hương 檀香 cây đàn thơm, ta gọi là trầm bạch. Nguyễn Du 阮攸: Nhất chú đàn hương tiêu tuệ nghiệp 一炷檀香消慧業 (Vọng Quan Âm miếu 望觀音廟) đốt nén hương đàn để tiêu tan nghiệp chướng do trí tuệ gây ra. ③ Lời khen lao.Từ điển Trần Văn Chánh
① Thơm, hương: 香皂 Xà bông thơm; 這花眞香 Hoa này thơm quá; ② Thơm ngon, ngon: 今天飯菜眞香 Cơm canh hôm nay thơm ngon quá; 吃飯不香 Ăn không thấy ngon; 睡得正香 Đang ngủ ngon; ③ Hương (cây có mùi thơm), nhang (hương để đốt), đồ gia vị: 沉香 Hương trầm; 蚊香 Nhang muỗi; ④ Được khen, được hoan nghênh: 這種自行車在農村很吃香 Loại xe đạp này ở nông thôn rất được hoan nghênh; ⑤ [Xiang] (Họ) Hương.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thơm — Mùi thơm — Một trong các bộ chữ Trung Hoa — Tên người, tức Hồ Xuân Hương, nữ danh sĩ thời Lê mạt, cha là Hồ Phi Diễn, quê ở làng Huỳnh Đôi, huyện Huỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An. Không rõ năm sanh năm mất của bà, chỉ biết bà từng xướng hoạ với Phạm Đình Hổ (1768-1839). Bà có tài thơ văn, nhưng duyên phận long đong, phải lấy lẽ Tri phủ Vĩnh Tường (tỉnh Vĩnh Yên, Bắc phần). Ít lâu sau, ông phủ Vĩnh Tường mất bà tái giá với một viên Cai tổng. Bà có biệt tài về thơ Nôm, để lại nhiều bài thơ lời thanh ý tục, được coi là tuyệt tác.Tự hình 5

Dị thể 12
㿝䅨薌麘𣌡𥞌𩠼𩡄𩡠𩡢𪏰𪏽Không hiện chữ?
Từ ghép 48
a hương 阿香 • ám hương sơ ảnh 暗香疎影 • bác sơn hương lô 博山香爐 • biện hương 瓣香 • dạ lai hương 夜來香 • di hương 遺香 • đinh hương 丁香 • hinh hương 馨香 • hoắc hương 藿香 • hồi hương 茴香 • hương án 香案 • hương bình 香屏 • hương cảng 香港 • hương du 香油 • hương đăng 香燈 • hương giang 香江 • hương hoả 香火 • hương hoa 香花 • hương li 香狸 • hương liệu 香料 • hương lô 香爐 • hương ly 香貍 • hương mao 香茅 • hương nhu 香薷 • hương phấn 香粉 • hương tẩm 香蕈 • hương thất 香室 • hương thự 香薯 • hương tiêu 香蕉 • hương vị 香味 • nhất biện hương 一瓣香 • niêm hương 拈香 • ô hương 烏香 • phần hương 焚香 • phấn hương 粉香 • quốc hương 國香 • quốc sắc thiên hương 國色天香 • tâm hương 心香 • thiên hương 天香 • thiêu hương 燒香 • thư hương 書香 • thư hương thế gia 書香世家 • thượng hương 上香 • tiến hương 進香 • trầm hương 沈香 • uất kim hương 鬱金香 • vương giả hương 王者香 • xạ hương 麝香Một số bài thơ có sử dụng
• Bốc toán tử (Cổ giản nhất chi mai) - 卜算子(古澗一枝梅) (Chu Đôn Nho)• Đề Hương Ngải xã Đỗ gia di cảo - 題香艾社杜家遺稿 (Phan Huy Ích)• Hoạ tham tán đại thần hành dinh thưởng cúc thập vịnh hựu phú thập vịnh kỳ 08 - 和參贊大臣行營賞菊十詠又賦十詠其八 (Cao Bá Quát)• Liệp - 獵 (Nguyễn Du)• Sinh dân 8 - 生民 8 (Khổng Tử)• Tặng Trịnh nữ lang - 贈鄭女郎 (Tiết Ốt)• Thương Ngô Trúc chi ca kỳ 08 - 蒼梧竹枝歌其八 (Nguyễn Du)• Tiêu viên - 椒園 (Bùi Địch)• Văn thi ông Cát Xuyên tiên sinh thu cửu nguyệt nhị thập cửu dạ khách trung ngoạ bệnh ký thị kỳ 1 - 聞詩翁葛川先生秋九月二十九夜客中臥病寄示其一 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)• Yết Vu sơn miếu - 謁巫山廟 (Tiết Đào)Từ khóa » Hi Hương Hán Việt
-
Tra Từ: Hương - Từ điển Hán Nôm
-
Tra Từ: 香 - Từ điển Hán Nôm
-
Tra Từ: 馥 - Từ điển Hán Nôm
-
Hồi Hương Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Hương Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Tra Từ 香 - Từ điển Hán Việt
-
Bộ Hương (香) – Wikipedia Tiếng Việt
-
Tìm Kiếm Hán Tự Bộ HƯƠNG 香 Trang 1-Từ Điển Anh Nhật Việt ABC
-
Hương - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nên Cẩn Trọng Hơn Khi Dùng Từ Hán Việt