Tra Từ: Hữu Hảo - Từ điển Hán Nôm
Có thể bạn quan tâm
AV Tra Hán ViệtTra NômTra Pinyin
Có 1 kết quả:
友好 hữu hảo1/1
友好hữu hảo
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
thân thiện, thân mậtTừ điển trích dẫn
1. Thân ái, hòa hợp. ☆Tương tự: “hữu ái” 友愛. ★Tương phản: “địch đối” 敵對, “kháng tranh” 抗爭, “cừu hận” 仇恨, “tăng hận” 憎恨. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Dữ Phù Phong Mã Dung, Nam Dương Trương Hành, đặc tương hữu hảo” 與扶風馬融, 南陽張衡, 特相友好 (Thôi Nhân truyện 崔駰傳) Cùng với Phù Phong Mã Dung, Nam Dương Trương Hành, hết sức thân ái hòa hợp. 2. Chỉ bạn bè, bằng hữu. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Thiệu kiến Hồng, thậm kì chi, dữ kết hữu hảo” 紹見洪, 甚奇之, 與結友好 (Tang Hồng truyện 臧洪傳) Thiệu thấy Hồng, rất lấy làm lạ, cùng kết làm bạn.Từ khóa » Giải Nghĩa Từ Hán Việt Hữu Hảo
-
'hữu Hảo' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Hữu Hảo Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Từ điển Tiếng Việt "hữu Hảo" - Là Gì?
-
Hữu Hảo Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Hữu Hảo Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt?
-
Hữu Hảo
-
Ý Nghĩa Tên Hữu Hảo - Tên Con
-
Từ Điển - Từ Hữu Hảo Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Nghĩa Của Từ Hữu Hảo - Từ điển Việt
-
Từ Hữu Hảo Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Hữu Hảo Là Gì - Redeal
-
Từ Điển - Từ Hữu Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Đặt Tên Cho Con Nguyễn Hữu Hảo 37,5/100 điểm Tạm được
-
Giải Nghĩa Từ Hán Việt Hữu Hảo - TopList #Tag