Tra Từ: Jiǔ - Từ điển Hán Nôm

AV Tra Hán ViệtTra NômTra Pinyin

Có 17 kết quả:

〩 jiǔ ㄐㄧㄡˇ㺵 jiǔ ㄐㄧㄡˇ久 jiǔ ㄐㄧㄡˇ乆 jiǔ ㄐㄧㄡˇ九 jiǔ ㄐㄧㄡˇ乣 jiǔ ㄐㄧㄡˇ氿 jiǔ ㄐㄧㄡˇ灸 jiǔ ㄐㄧㄡˇ玖 jiǔ ㄐㄧㄡˇ糺 jiǔ ㄐㄧㄡˇ糾 jiǔ ㄐㄧㄡˇ纠 jiǔ ㄐㄧㄡˇ艽 jiǔ ㄐㄧㄡˇ赳 jiǔ ㄐㄧㄡˇ酒 jiǔ ㄐㄧㄡˇ韭 jiǔ ㄐㄧㄡˇ韮 jiǔ ㄐㄧㄡˇ

1/17

jiǔ ㄐㄧㄡˇ

U+302E, tổng 1 nétphồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

numeral 9 in Suzhou numeral system 蘇州碼子|苏州码子[Su1 zhou1 ma3 zi5] 㺵

jiǔ ㄐㄧㄡˇ

U+3EB5, tổng 8 nét, bộ yù 玉 (+4 nét)phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(1) variant of 玖[jiu3] (2) black jade

Tự hình 1

Dị thể 1

Không hiện chữ?

jiǔ ㄐㄧㄡˇ

U+4E45, tổng 3 nét, bộ piě 丿 (+2 nét)phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

1. lâu 2. chờ đợi

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Lâu. ◎Như: “cửu mộ” 久慕 mến đã lâu, “cửu ngưỡng” 久仰 kính mộ đã lâu, “cửu biệt trùng phùng” 久別重逢 xa cách lâu được gặp lại nhau. 2. (Tính) Xưa, cũ. ◎Như: “cửu hận” 久恨 thù xưa. ◇Khổng Tử gia ngữ 孔子家語: “Bất vong cửu đức, bất tư cửu oán” 不忘久德, 不思久怨 (Nhan Hồi 顏回) Không quên ơn cũ, không nhớ oán cũ. 3. (Danh) Khoảng thời gian lâu hay mau. ◎Như: “tha xuất khứ đa cửu liễu?” 他出去多久了 anh ấy đi bao lâu rồi? 4. (Động) Đợi. ◇Tả truyện 左傳: “Quả quân dĩ vi minh chủ chi cố thị dĩ cửu tử” 寡君以為盟主之故, 是以久子 (Chiêu Công 昭公, Nhị thập tứ niên) Vua chúng tôi vì là minh chủ, nên chờ đợi ông. 5. (Động) Giữ lại, làm chậm trễ. ◇Mạnh Tử 孟子: “Khả dĩ cửu tắc cửu, khả dĩ tốc tắc tốc, Khổng Tử dã” 可以久則久, 可以速則速, 孔子也 (Công Tôn Sửu thượng 公孫丑上) Có thể làm chậm thì chậm, có thể làm nhanh thì nhanh, Khổng Tử như vậy đó.

Từ điển Trần Văn Chánh

Lâu: 很久不見了 Lâu lắm không gặp; 其境過清,不可久居 Vùng này vắng lạnh quá, không thể ở lại lâu được (Liễu Tôn Nguyên); ② (văn) Chờ đợi: 寡君以爲盟主之故,是以久子 Vua chúng tôi vì là minh chủ, nên chờ đợi ông (Tả truyện: Chiêu công nhị thập tứ niên); ③ (văn) Che phủ: 冪用疏布久之 Khi che phủ thì dùng vải thô để che (Nghi lễ: Sĩ táng lễ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lâu dài. Chẳng hạn Trường cửu, Vĩnh cửu — Chờ đợi.

Từ điển Trung-Anh

(1) (long) time (2) (long) duration of time

Tự hình 4

Dị thể 3

Không hiện chữ?

Từ ghép 111

bù jiǔ 不久 • bù jiǔ qián 不久前 • cháng jiǔ 長久 • cháng jiǔ 长久 • cháng shēng jiǔ shì 長生久視 • cháng shēng jiǔ shì 长生久视 • cháng zhì jiǔ ān 長治久安 • cháng zhì jiǔ ān 长治久安 • chí jiǔ 持久 • chí jiǔ xìng dú jì 持久性毒剂 • chí jiǔ xìng dú jì 持久性毒劑 • chí jiǔ zhàn 持久战 • chí jiǔ zhàn 持久戰 • Dà jiǔ bǎo 大久保 • Dà jiǔ bǎo Lì tōng 大久保利通 • dì jiǔ tiān cháng 地久天長 • dì jiǔ tiān cháng 地久天长 • duō jiǔ 多久 • fēn jiǔ bì hé , hé jiǔ bì fēn 分久必合,合久必分 • hǎo jiǔ 好久 • hǎo jiǔ bu jiàn 好久不見 • hǎo jiǔ bu jiàn 好久不见 • héng jiǔ 恆久 • héng jiǔ 恒久 • jīng jiǔ 經久 • jīng jiǔ 经久 • jīng jiǔ bù shuāi 經久不衰 • jīng jiǔ bù shuāi 经久不衰 • jiǔ bié 久別 • jiǔ bié 久别 • jiǔ bié chóng féng 久別重逢 • jiǔ bié chóng féng 久别重逢 • jiǔ bìng 久病 • jiǔ bìng chéng liáng yī 久病成良医 • jiǔ bìng chéng liáng yī 久病成良醫 • jiǔ bìng chéng yī 久病成医 • jiǔ bìng chéng yī 久病成醫 • jiǔ cháng 久長 • jiǔ cháng 久长 • jiǔ děng 久等 • jiǔ ér jiǔ zhī 久而久之 • jiǔ fù shèng míng 久負盛名 • jiǔ fù shèng míng 久负盛名 • jiǔ gōng bù xià 久攻不下 • jiǔ jiǎ bù guī 久假不归 • jiǔ jiǎ bù guī 久假不歸 • jiǔ jīng kǎo yàn 久經考驗 • jiǔ jīng kǎo yàn 久经考验 • jiǔ jiǔ 久久 • jiǔ kuàng 久旷 • jiǔ kuàng 久曠 • jiǔ kuò 久闊 • jiǔ kuò 久阔 • jiǔ liú 久留 • jiǔ mù 久慕 • jiǔ mù shèng míng 久慕盛名 • jiǔ péi 久陪 • jiǔ wéi 久违 • jiǔ wéi 久違 • jiǔ wén dà míng 久聞大名 • jiǔ wén dà míng 久闻大名 • jiǔ yǎng 久仰 • jiǔ yǎng dà míng 久仰大名 • jiǔ yǐ 久已 • jiǔ yuǎn 久远 • jiǔ yuǎn 久遠 • jiǔ zhī 久之 • kuàng rì chí jiǔ 旷日持久 • kuàng rì chí jiǔ 曠日持久 • lì jiǔ mí jiān 历久弥坚 • lì jiǔ mí jiān 歷久彌堅 • lì shǐ jiǔ yuǎn 历史久远 • lì shǐ jiǔ yuǎn 歷史久遠 • lì shǐ yōu jiǔ 历史悠久 • lì shǐ yōu jiǔ 歷史悠久 • liáng jiǔ 良久 • lù yáo zhī mǎ lì , rì jiǔ jiàn rén xīn 路遙知馬力,日久見人心 • lù yáo zhī mǎ lì , rì jiǔ jiàn rén xīn 路遥知马力,日久见人心 • mìng bù jiǔ yǐ 命不久已 • nài jiǔ 耐久 • nián jiǔ shī xiū 年久失修 • nián zhī jiǔ 年之久 • qián bù jiǔ 前不久 • qǐng jiǔ 頃久 • qǐng jiǔ 顷久 • rì jiǔ shēng qíng 日久生情 • rì jiǔ suì shēn 日久岁深 • rì jiǔ suì shēn 日久歲深 • tiān cháng dì jiǔ 天長地久 • tiān cháng dì jiǔ 天长地久 • tiān cháng rì jiǔ 天長日久 • tiān cháng rì jiǔ 天长日久 • xǔ jiǔ 許久 • xǔ jiǔ 许久 • yǐ jiǔ 已久 • yǒng jiǔ 永久 • yǒng jiǔ cí tiě 永久磁鐵 • yǒng jiǔ cí tiě 永久磁铁 • yǒng jiǔ dòng tǔ 永久冻土 • yǒng jiǔ dòng tǔ 永久凍土 • yǒng jiǔ hé píng 永久和平 • yǒng jiǔ jū mín 永久居民 • yǒng jiǔ xìng 永久性 • yǒng jiǔ xū diàn lù 永久虚电路 • yǒng jiǔ xū diàn lù 永久虛電路 • yōu jiǔ 悠久 • yǒu nài jiǔ lì 有耐久力 • Yǒu yì dì jiǔ tiān cháng 友誼地久天長 • Yǒu yì dì jiǔ tiān cháng 友谊地久天长 • Yǒu yì tiān cháng dì jiǔ 友誼天長地久 • Yǒu yì tiān cháng dì jiǔ 友谊天长地久

Một số bài thơ có sử dụng

• Đại Bảo tam niên Nhâm Tuất khoa tiến sĩ đề danh ký - 大寶弎年壬戌科進士題名記 (Thân Nhân Trung)• Đại mông quả - 大檬果 (Tùng Thiện Vương)• Đáo gia tác - 到家作 (Tiền Tải)• Điếu Trần Bích San - 弔陳碧珊 (Tự Đức hoàng đế)• Hung niên kỳ 1 - 凶年其一 (Nguyễn Khuyến)• Sơn pha dương - Lạc Dương hoài cổ - 山坡羊-洛陽懷古 (Trương Dưỡng Hạo)• Thân chinh Phục Lễ châu Điêu Cát Hãn - 親征復禮州刁吉罕 (Lê Thái Tổ)• Thiên vấn - 天問 (Khuất Nguyên)• Vịnh Khánh Ninh kiều - 詠慶寧橋 (Đoàn Huyên)• Vu Sơn huyện Phần Châu Đường sứ quân thập bát đệ yến biệt kiêm chư công huề tửu lạc tương tống suất đề tiểu thi lưu ư ốc bích - 巫山縣汾州唐使君十八弟宴別兼諸公攜酒樂相送率題小詩留於屋壁 (Đỗ Phủ) 乆

jiǔ ㄐㄧㄡˇ

U+4E46, tổng 3 nét, bộ piě 丿 (+2 nét)phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

1. lâu 2. chờ đợi

Từ điển trích dẫn

1. Xem chữ “cửu” 久.

Từ điển Trung-Anh

archaic variant of 久[jiu3]

Tự hình 1

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Ngụ quán tức sự - 寓館即事 (Cao Bá Quát)• Tái vãng Hà Thành ký kiến - 再往河城記見 (Trần Đình Túc)• Thuỷ điệu ca đầu - Tống Chương Đức Mậu Đại khanh sứ Lỗ - 水調歌頭—送章德茂大卿使虜 (Trần Lượng) 九

jiǔ ㄐㄧㄡˇ

U+4E5D, tổng 2 nét, bộ yī 乙 (+1 nét)phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

chín, 9

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Số chín. 2. (Danh) Họ “Cửu”. 3. (Tính) Rất nhiều, muôn vàn. ◎Như: “cửu tiêu vân ngoại” 九霄雲外 ngoài chín tầng mây (nơi rất cao trong bầu trời), “cửu tuyền chi hạ” 九泉之下 dưới tận nơi chín suối, “cửu ngưu nhất mao” 九牛一毛 chín bò một sợi lông, ý nói phần cực nhỏ ở trong số lượng cực lớn thì không đáng kể hay có ảnh hưởng gì cả. 4. (Phó) Nhiều lần, đa số. ◎Như: “cửu tử nhất sanh” 九死一生 chết chín phần sống một phần (ở trong hoàn cảnh vô cùng nguy hiểm, gian truân). ◇Khuất Nguyên 屈原: “Tuy cửu tử kì do vị hối” 雖九死其猶未悔 (Li tao 離騷) Dù có bao nhiêu gian nan nguy hiểm vẫn không hối hận. 5. Một âm là “cưu”. (Động) Họp. § Thông “cưu” 鳩, “củ” 糾. ◇Luận Ngữ 論語: “Hoàn Công cửu hợp chư hầu, bất dĩ binh xa, Quản Trọng chi lực dã” 桓公九合諸侯, 不以兵車, 管仲之力也 (Hiến vấn 憲問) Hoàn Công chín lần họp chư hầu mà không phải dùng võ lực, đó là tài sức của Quản Trọng.

Từ điển Trần Văn Chánh

Hợp (dùng như 鳩, bộ 鳥 và 糾, bộ 糸): 桓公九合諸侯 Vua Tề Hoàn công tụ họp các chư hầu.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chín: 七加二等於九 Bảy cộng với hai là chín; ② Nhiều lần hoặc số nhiều: 九宵 Chín tầng mây; 九泉 Chín suối; 雖九死其猶未悔 Cho dù có chết đi nhiều lần vẫn không hối hận (Khuất Nguyên: Li tao).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gom lại. Tụ lại — Một âm khác là Cửu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Số 9 — Chỉ số nhiều.

Từ điển Trung-Anh

(1) nine (2) 9

Tự hình 5

Dị thể 3

𠔀𢌬

Không hiện chữ?

Từ ghép 102

bā jiǔ bù lí shí 八九不离十 • bā jiǔ bù lí shí 八九不離十 • Bèi jiǔ 貝九 • Bèi jiǔ 贝九 • chóng jiǔ 重九 • chòu lǎo jiǔ 臭老九 • fàn hòu bǎi bù zǒu , huó dào jiǔ shí jiǔ 飯後百步走,活到九十九 • fàn hòu bǎi bù zǒu , huó dào jiǔ shí jiǔ 饭后百步走,活到九十九 • jiāo jiǔ 交九 • jiǔ bā 九巴 • jiǔ biān xíng 九边形 • jiǔ biān xíng 九邊形 • jiǔ céng tǎ 九层塔 • jiǔ céng tǎ 九層塔 • jiǔ chéng 九成 • jiǔ chǐ dīng pá 九齒釘耙 • jiǔ chǐ dīng pá 九齿钉耙 • jiǔ chóng xiāo 九重霄 • jiǔ fēn zhī yī 九分之一 • jiǔ gōng gé shù dú 九宫格数独 • jiǔ gōng gé shù dú 九宮格數獨 • jiǔ guān niǎo 九官鳥 • jiǔ guān niǎo 九官鸟 • jiǔ guī 九归 • jiǔ guī 九歸 • jiǔ hào qiú 九号球 • jiǔ hào qiú 九號球 • jiǔ jiǔ chéng fǎ biǎo 九九乘法表 • Jiǔ jiǔ chóng yáng 九九重阳 • Jiǔ jiǔ chóng yáng 九九重陽 • jiǔ jiǔ guī yī 九九归一 • jiǔ jiǔ guī yī 九九歸一 • jiǔ kǒng 九孔 • jiǔ kǒng luó 九孔螺 • jiǔ líng hòu 九零后 • jiǔ líng hòu 九零後 • jiǔ liú 九流 • jiǔ miàn tǐ 九面体 • jiǔ miàn tǐ 九面體 • jiǔ niú èr hǔ zhī lì 九牛二虎之力 • jiǔ niú yī máo 九牛一毛 • jiǔ qiào 九窍 • jiǔ qiào 九竅 • jiǔ qīng 九卿 • jiǔ quán 九泉 • jiǔ shēng liù diào 九声六调 • jiǔ shēng liù diào 九聲六調 • jiǔ shí 九十 • jiǔ sǐ yī shēng 九死一生 • jiǔ tiān 九天 • jiǔ tiān lǎn yuè 九天揽月 • jiǔ tiān lǎn yuè 九天攬月 • jiǔ tóu niǎo 九头鸟 • jiǔ tóu niǎo 九頭鳥 • jiǔ wěi guī 九尾龜 • jiǔ wěi guī 九尾龟 • jiǔ wěi hú 九尾狐 • jiǔ xiāng chóng 九香虫 • jiǔ xiāng chóng 九香蟲 • jiǔ xiāo yún wài 九霄云外 • jiǔ xiāo yún wài 九霄雲外 • jiǔ xiào lián méng 九校联盟 • jiǔ xiào lián méng 九校聯盟 • jiǔ xún lǎo rén 九旬老人 • jiǔ yuān 九淵 • jiǔ yuān 九渊 • jiǔ yuè 九月 • jiǔ yuè fèn 九月份 • jiǔ zhé 九折 • jiǔ zōng 九嵕 • lóng shēng jiǔ zǐ 龍生九子 • lóng shēng jiǔ zǐ 龙生九子 • Mǎ Yīng jiǔ 馬英九 • Mǎ Yīng jiǔ 马英九 • pái jiǔ 牌九 • sān guì jiǔ kòu 三跪九叩 • sān jiào jiǔ liú 三教九流 • sān jiǔ tiān 三九天 • sān xún jiǔ shí 三旬九食 • sān zhēn jiǔ liè 三貞九烈 • sān zhēn jiǔ liè 三贞九烈 • shí chéng jiǔ wěn 十成九稳 • shí chéng jiǔ wěn 十成九穩 • shí jiǔ 十九 • shí ná jiǔ wěn 十拿九稳 • shí ná jiǔ wěn 十拿九穩 • shí yǒu bā jiǔ 十有八九 • shí zhī bā jiǔ 十之八九 • shǔ jiǔ 数九 • shǔ jiǔ 數九 • shǔ jiǔ hán tiān 数九寒天 • shǔ jiǔ hán tiān 數九寒天 • shǔ jiǔ tiān 数九天 • shǔ jiǔ tiān 數九天 • xià jiǔ liú 下九流 • xiǎo jiǔ jiǔ 小九九 • xíng bǎi lǐ zhě bàn jiǔ shí 行百里者半九十 • yī yán jiǔ dǐng 一言九鼎 • Yuán jiāng jiǔ lèi 沅江九肋 • zhōng gòng jiǔ dà 中共九大 • zhū jiǔ zú 誅九族 • zhū jiǔ zú 诛九族

Một số bài thơ có sử dụng

• Bồi Chế đài tịnh Phiên Niết nhị viện đăng thành trung tây ngung Khán sơn Tân Đình án tác - 陪制臺並藩臬二院登城中西隅春山新亭宴作 (Nguyễn Văn Siêu)• Cung hoạ ngự chế tứ Triều Tiên, Lưu Cầu, An Nam chư quốc sứ thần thi - 恭和御制賜朝鮮琉球安南諸國使臣詩 (Nguyễn Đề)• Cửu vực 1 - 九罭1 (Khổng Tử)• Kinh Châu hậu khổ tuyết dẫn - 荊州後苦雪引 (Viên Hoằng Đạo)• Lưu biệt hữu nhân - 留別友人 (Lý Quý Lan)• Tặng Thôi thập tam bình sự Công Phụ - 贈崔十三評事公輔 (Đỗ Phủ)• Thị yến Hoàng Khánh sơ nguyên - 侍宴皇慶初元 (Lê Tắc)• Trữ từ tự cảnh văn - 抒辭自警文 (Tuệ Trung thượng sĩ)• Vãn tư đồ công - 輓司徒公 (Nguyễn Ức)• Vịnh Văn Miếu thi kỳ 1 - 詠文廟詩其一 (Trịnh Căn) 乣

jiǔ ㄐㄧㄡˇ

U+4E63, tổng 4 nét, bộ yī 乙 (+3 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

archaic variant of 糺[jiu3]

Tự hình 1

氿

jiǔ ㄐㄧㄡˇ [guǐ ㄍㄨㄟˇ]

U+6C3F, tổng 5 nét, bộ shǔi 水 (+2 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

Tên hồ: 東氿,西氿 Đông Cửu, Tây Cửu (hai hồ đều ở Thành phố Nghi Hưng, tỉnh Giang Tô, Trung Quốc).

Tự hình 2

Dị thể 4

𣲄

Không hiện chữ?

jiǔ ㄐㄧㄡˇ

U+7078, tổng 7 nét, bộ huǒ 火 (+3 nét)phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

cứu (lấy ngải cứu châm lửa đốt vào các huyệt để chữa bệnh)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Phương pháp chữa bệnh dùng lá ngải châm đốt vào các huyệt. ◎Như: “châm cứu” 針灸. 2. (Động) Thiêu, đốt.

Từ điển Thiều Chửu

① Cứu, lấy ngải cứu châm lửa đốt vào các huyệt để chữa bệnh gọi là cứu.

Từ điển Trần Văn Chánh

(y) Cứu (dùng ngải cứu châm vào huyệt đốt để chữa bệnh): 艾條灸 Cứu bằng thoi ngải; 艾柱灸 Cứu bằng mồi ngải; 間接灸 Cứu gián tiếp; 重灸 Cứu năng. Xem 針灸 [zhenjiư].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nướng trên lửa.

Từ điển Trung-Anh

moxibustion (TCM)

Tự hình 2

Dị thể 3

𤆐

Không hiện chữ?

Từ ghép 16

ài jiǔ 艾灸 • ài tiáo jiǔ 艾条灸 • ài tiáo jiǔ 艾條灸 • ài tiáo què zhuó jiǔ 艾条雀啄灸 • ài tiáo què zhuó jiǔ 艾條雀啄灸 • ài tiáo wēn hé jiǔ 艾条温和灸 • ài tiáo wēn hé jiǔ 艾條溫和灸 • ài zhù jiǔ 艾炷灸 • biān jiǔ 砭灸 • biān jiǔ shù 砭灸术 • biān jiǔ shù 砭灸術 • jiǔ fǎ 灸法 • wú bìng zì jiǔ 无病自灸 • wú bìng zì jiǔ 無病自灸 • zhēn jiǔ 針灸 • zhēn jiǔ 针灸

Một số bài thơ có sử dụng

• Vịnh hoài kỳ 2 - 詠懷其二 (Đỗ Phủ)• Vũ (Sơn vũ bất tác nê) - 雨(山雨不作泥) (Đỗ Phủ)• Xuất dương - 出洋 (Phan Thanh Giản) 玖

jiǔ ㄐㄧㄡˇ

U+7396, tổng 7 nét, bộ yù 玉 (+3 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. đá đen giống ngọc 2. 9, chín (như: 九, dùng viết trong văn tự)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thứ đá đen đẹp giống như ngọc. 2. (Danh) Chữ “cửu” 九 số chín kép.

Từ điển Thiều Chửu

① Thứ đá đen giống ngọc. ② Chữ cửu kép, nghĩa là số chín.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chín (chữ 九 [jiư] viết kép); ② (văn) Một loại đá đen như ngọc, ngọc cửu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết trang trọng của chữ Cửu 九.

Từ điển Trung-Anh

(1) black jade (2) nine (banker's anti-fraud numeral)

Tự hình 2

Dị thể 2

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Chân Định huyện, Cao Mại tổng, Bác Trạch xã Phạm quận công bi văn - 真定縣高邁總博澤社范郡公碑文 (Doãn Khuê)• Khâu trung hữu ma 3 - 丘中有麻 3 (Khổng Tử)• Mộc qua 3 - 木瓜 3 (Khổng Tử) 糺

jiǔ ㄐㄧㄡˇ [jiǎo ㄐㄧㄠˇ, jiū ㄐㄧㄡ]

U+7CFA, tổng 7 nét, bộ mì 糸 (+1 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. § Một dạng của chữ “củ” 糾. ◇Khánh vân ca 卿雲歌: “Khanh vân lạn hề, củ mạn mạn hề, nhật nguyệt quang hoa, đán phục đán hề” 卿雲爛兮, 糺縵縵兮, 日月光華, 旦復旦兮 Mây lành xán lạn, quanh co thong thả, mặt trời mặt trăng rực rỡ, ngày lại qua ngày.

Từ điển Trung-Anh

army (used during the Liao, Jin and Yuan dynasties)

Tự hình 1

Dị thể 4

𤓱𫄙

Không hiện chữ?

jiǔ ㄐㄧㄡˇ [jiū ㄐㄧㄡ]

U+7CFE, tổng 8 nét, bộ mì 糸 (+2 nét)hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ràng rịt, vướng mắc. ◎Như: “củ triền” 糾纏 ràng rịt. 2. (Động) Đốc trách, xem xét. ◎Như: “củ sát” 糾察 coi xét, kiểm soát. ◇Chu Lễ 周禮: “Dĩ củ vạn dân” 以糾萬民 (Thiên quan 天官, Đại tể 大宰) Để đốc trách xem xét muôn dân. 3. (Động) Sửa chữa lỗi lầm. ◎Như: “thằng khiên củ mậu” 繩愆糾謬 sửa chữa chỗ lầm lạc. ◇Tả truyện 左傳: “Chánh khoan tắc dân mạn, mạn tắc củ chi dĩ mãnh” 政寬則民慢, 慢則糾之以猛 (Chiêu Công nhị thập niên 昭公二十年) Chính sách khoan hòa thì dân nhờn, nhờn thì sửa lại lấy sức mạnh (mà nghiêm trị). 4. (Động) Tụ tập, họp lại. ◇Tam Quốc diễn nghĩa 三國演義: “Củ hợp nghĩa binh” 糾合義兵 (Đệ ngũ hồi) Tập họp nghĩa binh. 5. (Tính) Vội, gấp. 6. Một âm là “kiểu”. (Tính) § Xem “yểu kiểu” 窈糾.

Tự hình 3

Dị thể 8

𠃏𠃚𢒥𥾆𧺯

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Cát cú 1 - 葛屨 1 (Khổng Tử)• Cổ ý - 古意 (Lý Bạch)• Đề song thi - 題窗詩 (Trần Quang Đức)• Điếu cổ chiến trường văn - 弔古戰場文 (Lý Hoa)• Ký Thường trưng quân - 寄常徵君 (Đỗ Phủ)• Nguyệt xuất 1 - 月出 1 (Khổng Tử)• Phục điểu phú - 鵩鳥賦 (Giả Nghị) 纠

jiǔ ㄐㄧㄡˇ [jiǎo ㄐㄧㄠˇ, jiū ㄐㄧㄡ]

U+7EA0, tổng 5 nét, bộ mì 糸 (+2 nét)hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 糾.

Tự hình 2

Dị thể 8

𠃖𠃚𠝙𢀙𢒥𥾆

Không hiện chữ?

jiǔ ㄐㄧㄡˇ [jiāo ㄐㄧㄠ, qiú ㄑㄧㄡˊ]

U+827D, tổng 5 nét, bộ cǎo 艸 (+2 nét)hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ổ, tổ của chim muông. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Cầm thú hữu giao, nhân dân hữu thất” 禽獸有艽, 人民有室 (Nguyên đạo 原道) Chim muông có ổ, người dân có nhà. 2. (Danh) Cỏ “giao”, dùng để làm thuốc. § Vì nó sinh ra ở vùng Thiểm Tây nên gọi là “Tần giao” 秦艽. 3. Một âm là “cừu”. (Danh) Nơi xa xôi, hoang vắng. ◇Thi Kinh 詩經: “Ngã chinh tồ tây, Chí vu cừu dã” 我征徂西, 至于艽野 (Tiểu nhã 小雅, Tiểu minh 小明) Ta đi viễn chinh ở phương tây, Đến nơi xa xôi hoang vắng.

Tự hình 2

Dị thể 3

𦸹

Không hiện chữ?

jiǔ ㄐㄧㄡˇ [jiū ㄐㄧㄡ, jiù ㄐㄧㄡˋ]

U+8D73, tổng 9 nét, bộ zǒu 走 (+2 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

hùng dũng

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) “Củ củ” 赳赳 hùng dũng, dũng mãnh. § Cũng viết là “củ củ” 糾糾. ◇Thi Kinh 詩經: “Củ củ vũ phu” 赳赳武夫 (Chu nam 周南, Thố 兔) Bậc vũ dũng hùng mạnh.

Tự hình 2

Dị thể 3

𠡟𧺇𧺈

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 7

𧻁𧺿𧺪𧺒

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Thố tư 1 - 兔罝 1 (Khổng Tử)• Thố tư 2 - 兔罝 2 (Khổng Tử)• Thố tư 3 - 兔罝 3 (Khổng Tử) 酒

jiǔ ㄐㄧㄡˇ

U+9152, tổng 10 nét, bộ yǒu 酉 (+3 nét)phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

rượu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Rượu, chỉ chung các thứ uống có chất say. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Nhất hồ bạch tửu tiêu trần lự” 一壺白酒消塵慮 (Hạ nhật mạn thành 夏日漫成) Một bầu rượu trắng tiêu tan nỗi lo trần tục. 2. (Danh) Tiệc rượu, yến tiệc. 3. (Danh) Họ “Tửu”. 4. (Động) Uống rượu. ◇Thượng Thư 尚書: “Văn Vương cáo giáo tiểu tử, hữu chánh hữu sự, vô di tửu” 文王誥教小子, 有正有事, 無彝酒 (Tửu cáo 酒誥) Vua Văn Vương khuyến cáo các con cháu bách tính, làm quan từ bậc cao (đại phu) tới bậc thấp (quần lại), không nên thường uống rượu.

Từ điển Thiều Chửu

① Rượu, phàm các thứ dùng để uống mà có chất say đều gọi là tửu. Nguyễn Trãi 阮廌: nhất hồ bạch tửu tiêu trần lự 一壺白酒消塵慮 một bầu rượu trắng tiêu tan nỗi lo trần tục.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Rượu: 斟酒 Rót rượu; ② [Jiư] (Họ) Tửu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rượu. Tục ngữ: Tửu nhập ngôn xuất ( rượu vào lời ra ).

Từ điển Trung-Anh

(1) wine (esp. rice wine) (2) liquor (3) spirits (4) alcoholic beverage (5) CL:杯[bei1],瓶[ping2],罐[guan4],桶[tong3],缸[gang1]

Tự hình 5

Dị thể 3

𨠆𨠊

Không hiện chữ?

Từ ghép 351

bǎ jiǔ 把酒 • bǎ jiǔ yán huān 把酒言欢 • bǎ jiǔ yán huān 把酒言歡 • bái jiǔ 白酒 • Bǎi lì Tián jiǔ 百利甜酒 • Bǎi wēi pí jiǔ 百威啤酒 • bàn jiā jiā jiǔ 扮家家酒 • bàn jiǔ xí 办酒席 • bàn jiǔ xí 辦酒席 • bēi jiǔ jiě yuàn 杯酒解怨 • bēi jiǔ shì bīng quán 杯酒释兵权 • bēi jiǔ shì bīng quán 杯酒釋兵權 • bēi jiǔ yán huān 杯酒言欢 • bēi jiǔ yán huān 杯酒言歡 • Bō tè jiǔ 波特酒 • bó jiǔ 薄酒 • bù wéi jiǔ kùn 不为酒困 • bù wéi jiǔ kùn 不為酒困 • cān mò tián jiǔ 餐末甜酒 • chá yú jiǔ hòu 茶余酒后 • chá yú jiǔ hòu 茶餘酒後 • chén jiǔ 陈酒 • chén jiǔ 陳酒 • chén miǎn jiǔ sè 沉湎酒色 • dǎ jiǔ 打酒 • dàn jiǔ 蛋酒 • dēng hóng jiǔ lǜ 灯红酒绿 • dēng hóng jiǔ lǜ 燈紅酒綠 • dī jiǔ bù zhān 滴酒不沾 • diàn jiǔ 奠酒 • diāo qiú huàn jiǔ 貂裘换酒 • diāo qiú huàn jiǔ 貂裘換酒 • dǒu jiǔ zhī jī 斗酒只鸡 • dǒu jiǔ zhī jī 斗酒隻雞 • dù sōng zǐ jiǔ 杜松子酒 • duì jiǔ dāng gē 对酒当歌 • duì jiǔ dāng gē 對酒當歌 • fā jiǔ fēng 发酒疯 • fā jiǔ fēng 發酒瘋 • fá jiǔ 罚酒 • fá jiǔ 罰酒 • Fén jiǔ 汾酒 • fēng mì jiǔ 蜂蜜酒 • guàn jiǔ 灌酒 • Guì fēi Zuì jiǔ 貴妃醉酒 • Guì fēi Zuì jiǔ 贵妃醉酒 • guǒ jiǔ 果酒 • hǎo jiǔ chén wèng dǐ 好酒沉瓮底 • hǎo jiǔ chén wèng dǐ 好酒沉甕底 • hǎo jiǔ tān bēi 好酒貪杯 • hǎo jiǔ tān bēi 好酒贪杯 • hē jiǔ 喝酒 • huā jiǔ 花酒 • huā tiān jiǔ dì 花天酒地 • huáng jiǔ 黃酒 • huáng jiǔ 黄酒 • jī wěi jiǔ 雞尾酒 • jī wěi jiǔ 鸡尾酒 • jì jiǔ 祭酒 • jiā jiā jiǔ 家家酒 • jiāng mǐ jiǔ 江米酒 • jiāo bēi jiǔ 交杯酒 • jiě jiǔ 解酒 • jiè jiǔ 戒酒 • jiè jiǔ jiāo chóu 借酒浇愁 • jiè jiǔ jiāo chóu 借酒澆愁 • jīn jiǔ 金酒 • jīn zhāo yǒu jiǔ jīn zhāo zuì 今朝有酒今朝醉 • jìn jiǔ 禁酒 • jìn jiǔ lìng 禁酒令 • jìng jiǔ 敬酒 • jìng jiǔ bù chī chī fá jiǔ 敬酒不吃吃罚酒 • jìng jiǔ bù chī chī fá jiǔ 敬酒不吃吃罰酒 • jiǔ bā 酒吧 • jiǔ bā 酒巴 • jiǔ bǎo 酒保 • jiǔ bēi 酒杯 • jiǔ bù zuì rén rén zì zuì , sè bù mí rén rén zì mí 酒不醉人人自醉,色不迷人人自迷 • jiǔ cài 酒菜 • jiǔ cè 酒测 • jiǔ cè 酒測 • jiǔ chǎng 酒厂 • jiǔ chǎng 酒廠 • jiǔ chí ròu lín 酒池肉林 • jiǔ chóu 酒筹 • jiǔ chóu 酒籌 • jiǔ cì 酒刺 • jiǔ dān 酒单 • jiǔ dān 酒單 • jiǔ dé 酒德 • jiǔ diàn 酒店 • jiǔ diàn yè 酒店业 • jiǔ diàn yè 酒店業 • jiǔ fàn 酒飯 • jiǔ fàn 酒饭 • jiǔ gāng 酒缸 • jiǔ guǎn 酒館 • jiǔ guǎn 酒馆 • jiǔ guǎnr 酒館兒 • jiǔ guǎnr 酒馆儿 • jiǔ guǐ 酒鬼 • Jiǔ guǐ jiǔ 酒鬼酒 • jiǔ guì 酒柜 • jiǔ guì 酒櫃 • jiǔ hān ěr rè 酒酣耳热 • jiǔ hān ěr rè 酒酣耳熱 • jiǔ hóng zhū què 酒紅朱雀 • jiǔ hóng zhū què 酒红朱雀 • jiǔ hòu 酒后 • jiǔ hòu 酒後 • jiǔ hòu jià chē 酒后驾车 • jiǔ hòu jià chē 酒後駕車 • jiǔ hòu jià shǐ 酒后驾驶 • jiǔ hòu jià shǐ 酒後駕駛 • jiǔ hòu tǔ zhēn yán 酒后吐真言 • jiǔ hòu tǔ zhēn yán 酒後吐真言 • jiǔ hú 酒壶 • jiǔ hú 酒壺 • jiǔ huā 酒花 • jiǔ huì 酒会 • jiǔ huì 酒會 • jiǔ jiā 酒家 • jiǔ jià 酒駕 • jiǔ jià 酒驾 • jiǔ jiāng 酒浆 • jiǔ jiāng 酒漿 • jiǔ jiào 酒窖 • jiǔ jīng 酒精 • jiǔ jīng dēng 酒精灯 • jiǔ jīng dēng 酒精燈 • jiǔ jīng xìng 酒精性 • jiǔ jīng yǐn liào 酒精飲料 • jiǔ jīng yǐn liào 酒精饮料 • jiǔ jīng zhòng dú 酒精中毒 • jiǔ jù 酒具 • jiǔ láng 酒廊 • jiǔ lì 酒力 • jiǔ lián 酒帘 • jiǔ liàng 酒量 • jiǔ líng 酒齡 • jiǔ líng 酒龄 • jiǔ lìng 酒令 • jiǔ lìngr 酒令儿 • jiǔ lìngr 酒令兒 • jiǔ lóu 酒楼 • jiǔ lóu 酒樓 • jiǔ náng fàn dài 酒囊飯袋 • jiǔ náng fàn dài 酒囊饭袋 • jiǔ niàng 酒酿 • jiǔ niàng 酒釀 • jiǔ pù 酒鋪 • jiǔ pù 酒铺 • jiǔ qì 酒器 • jiǔ qián 酒錢 • jiǔ qián 酒钱 • jiǔ qū 酒曲 • jiǔ qū 酒麴 • jiǔ ròu péng you 酒肉朋友 • jiǔ sè 酒色 • jiǔ sè cái qì 酒色財氣 • jiǔ sè cái qì 酒色财气 • jiǔ sè zhī tú 酒色之徒 • jiǔ shí 酒食 • jiǔ shí suān 酒石酸 • jiǔ shuǐ 酒水 • jiǔ shuǐ yǐn liào 酒水飲料 • jiǔ shuǐ yǐn liào 酒水饮料 • jiǔ sì 酒肆 • jiǔ suān bù shòu 酒酸不售 • jiǔ tú 酒徒 • jiǔ tuō 酒托 • jiǔ tuō nǚ 酒托女 • jiǔ wèi 酒味 • jiǔ wō 酒涡 • jiǔ wō 酒渦 • jiǔ wō 酒窝 • jiǔ wō 酒窩 • jiǔ xí 酒席 • jiǔ xiāng bù pà xiàng zi shēn 酒香不怕巷子深 • jiǔ xǐng 酒醒 • jiǔ xìng 酒兴 • jiǔ xìng 酒興 • jiǔ yán 酒筵 • jiǔ yán jiǔ yǔ 酒言酒語 • jiǔ yán jiǔ yǔ 酒言酒语 • jiǔ yàn 酒宴 • jiǔ yáo 酒殽 • jiǔ yáo 酒肴 • jiǔ yào 酒药 • jiǔ yào 酒藥 • jiǔ yì 酒意 • jiǔ zāo 酒糟 • jiǔ zāo bí 酒糟鼻 • jiǔ zǎo 酒枣 • jiǔ zǎo 酒棗 • jiǔ zhā bí 酒渣鼻 • jiǔ zhì bàn hān 酒至半酣 • jiǔ zhōng 酒盅 • jiǔ zhuāng 酒庄 • jiǔ zhuāng 酒莊 • jiǔ zī 酒資 • jiǔ zī 酒资 • jiǔ zú fàn bǎo 酒足飯飽 • jiǔ zú fàn bǎo 酒足饭饱 • jiǔ zuì 酒醉 • jiù píng zhuāng xīn jiǔ 旧瓶装新酒 • jiù píng zhuāng xīn jiǔ 舊瓶裝新酒 • jū jiǔ wū 居酒屋 • kāi jiǔ fèi 开酒费 • kāi jiǔ fèi 開酒費 • kāi wèi jiǔ 开胃酒 • kāi wèi jiǔ 開胃酒 • kǔ ài jiǔ 苦艾酒 • lái mǔ jiǔ 莱姆酒 • lái mǔ jiǔ 萊姆酒 • lán mǔ jiǔ 兰姆酒 • lán mǔ jiǔ 蘭姆酒 • Láng jiǔ 廊酒 • lǎng mǔ jiǔ 朗姆酒 • lǎo jiǔ 老酒 • lì jiāo jiǔ 力娇酒 • lì jiāo jiǔ 力嬌酒 • lì kǒu jiǔ 利口酒 • liào jiǔ 料酒 • liè jiǔ 烈酒 • lǔ tè pí jiǔ 魯特啤酒 • lǔ tè pí jiǔ 鲁特啤酒 • luō mǔ jiǔ 罗姆酒 • luō mǔ jiǔ 羅姆酒 • mǎ nǎi jiǔ 馬奶酒 • mǎ nǎi jiǔ 马奶酒 • mài jiǔ 麥酒 • mài jiǔ 麦酒 • máo tái jiǔ 茅台酒 • máo tái jiǔ 茅臺酒 • měi jiǔ 美酒 • mèn jiǔ 悶酒 • mèn jiǔ 闷酒 • míng jiǔ 名酒 • niàng jiǔ 酿酒 • niàng jiǔ 釀酒 • niàng jiǔ yè 酿酒业 • niàng jiǔ yè 釀酒業 • pān qù jiǔ 潘趣酒 • péi jiǔ 陪酒 • pí jiǔ 啤酒 • pí jiǔ chǎng 啤酒厂 • pí jiǔ chǎng 啤酒廠 • pí jiǔ dù 啤酒肚 • pí jiǔ huā 啤酒花 • pí jiǔ jié 啤酒節 • pí jiǔ jié 啤酒节 • pǐn jiǔ 品酒 • píng guǒ jiǔ 苹果酒 • píng guǒ jiǔ 蘋果酒 • pú tao jiǔ 葡萄酒 • qì jiǔ 汽酒 • qiān yáng dān jiǔ 牵羊担酒 • qiān yáng dān jiǔ 牽羊擔酒 • qín jiǔ 琴酒 • Qīng dǎo pí jiǔ 青岛啤酒 • Qīng dǎo pí jiǔ 青島啤酒 • qīng jiǔ 清酒 • quàn jiǔ 劝酒 • quàn jiǔ 勸酒 • Rì běn mǐ jiǔ 日本米酒 • rú hūn yǐn jiǔ 茹荤饮酒 • rú hūn yǐn jiǔ 茹葷飲酒 • sā jiǔ fēng 撒酒疯 • sā jiǔ fēng 撒酒瘋 • shǎi jiǔ 色酒 • shāo jiǔ 烧酒 • shāo jiǔ 燒酒 • Shào xīng jiǔ 紹興酒 • Shào xīng jiǔ 绍兴酒 • shēng pí jiǔ 生啤酒 • shì jiǔ rú mìng 嗜酒如命 • shú pí jiǔ 熟啤酒 • shuǐ guǒ jiǔ 水果酒 • sù jiǔ 宿酒 • Tái wān jiǔ hóng zhū què 台湾酒红朱雀 • Tái wān jiǔ hóng zhū què 臺灣酒紅朱雀 • tián jiǔ 甜酒 • tián jiǔ niàng 甜酒酿 • tián jiǔ niàng 甜酒釀 • tiáo jiǔ 調酒 • tiáo jiǔ 调酒 • tiáo jiǔ qì 調酒器 • tiáo jiǔ qì 调酒器 • tiáo jiǔ shī 調酒師 • tiáo jiǔ shī 调酒师 • wēi shì jì jiǔ 威士忌酒 • wèi měi sī jiǔ 味美思酒 • wú chún pí jiǔ 无醇啤酒 • wú chún pí jiǔ 無醇啤酒 • xǐ jiǔ 喜酒 • xià jiǔ 下酒 • xià jiǔ cài 下酒菜 • xiān pí jiǔ 鮮啤酒 • xiān pí jiǔ 鲜啤酒 • xiāng bīn jiǔ 香槟酒 • xiāng bīn jiǔ 香檳酒 • xiāo huà jiǔ 消化酒 • xīn píng jiù jiǔ 新瓶旧酒 • xīn píng jiù jiǔ 新瓶舊酒 • xīn píng zhuāng jiù jiǔ 新瓶装旧酒 • xīn píng zhuāng jiù jiǔ 新瓶裝舊酒 • xíng jiǔ lìng 行酒令 • xǐng jiǔ 醒酒 • xióng huáng jiǔ 雄黃酒 • xióng huáng jiǔ 雄黄酒 • xù jiǔ 酗酒 • xù jiǔ zī shì 酗酒滋事 • xuě lì jiǔ 雪利酒 • Yān jīng pí jiǔ 燕京啤酒 • yān jiǔ 烟酒 • yān jiǔ 煙酒 • yān jiǔ bù zhān 烟酒不沾 • yān jiǔ bù zhān 煙酒不沾 • Yě gé lì jiāo jiǔ 野格力娇酒 • Yě gé lì jiāo jiǔ 野格力嬌酒 • yè zhāo dài jiǔ huì 夜招待酒会 • yè zhāo dài jiǔ huì 夜招待酒會 • yǐn jiǔ 飲酒 • yǐn jiǔ 饮酒 • yǐn jiǔ jià chē 飲酒駕車 • yǐn jiǔ jià chē 饮酒驾车 • yǐn jiǔ zuò lè 飲酒作樂 • yǐn jiǔ zuò lè 饮酒作乐 • yù jiǔ 御酒 • zài jiǔ wèn zì 載酒問字 • zài jiǔ wèn zì 载酒问字 • zhà jiǔ chí 榨酒池 • zhēn jiǔ 斟酒 • zhèn jiǔ 鴆酒 • zhèn jiǔ 鸩酒 • zhēng liú jiǔ 蒸餾酒 • zhēng liú jiǔ 蒸馏酒 • zhī jī dǒu jiǔ 只鸡斗酒 • zhī jī dǒu jiǔ 隻雞斗酒 • zhù jiǔ 祝酒 • zhuó jiǔ 浊酒 • zhuó jiǔ 濁酒 • zhuó jiǔ 酌酒 • zòng jiǔ 縱酒 • zòng jiǔ 纵酒 • zuì jiǔ 醉酒 • zuì jiǔ jià chē 醉酒駕車 • zuì jiǔ jià chē 醉酒驾车 • zuì wēng zhī yì bù zài jiǔ 醉翁之意不在酒 • zuǒ jiǔ 佐酒

Một số bài thơ có sử dụng

• Ẩm tửu kỳ 03 - 飲酒其三 (Đào Tiềm)• Đoản ca hành kỳ 5 - 短歌行其五 (Lư Long Vân)• Đoan dương - 端陽 (Cao Bá Quát)• Độc dạ khiển hoài - 獨夜遣懷 (Cao Bá Quát)• Kim Lăng tửu tứ lưu biệt - 金陵酒肆留別 (Lý Bạch)• Nhâm Tuất hạ ngũ nguyệt thất nhật giai Bố Trạch huyện doãn Bùi Văn Ưu, kinh lịch Phạm Loan, thừa phái Tôn Thất Đãi chu vãng Phong Nha lãm Tiên tự động, đáo động khẩu thời nhập mộ, đình bạc ư giang thứ dĩ sĩ, đối cảnh thành ngâm - 壬戌夏五月七日偕布澤縣尹裴文優經歷范巒承派尊室逮舟往峰衙覽仙寺洞到洞口辰入暮停泊于江次以俟對景成吟 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)• Sám hối nhĩ căn tội - 懺悔耳根罪 (Trần Thái Tông)• Tuý trung kiến Vi Chi cựu quyển hữu cảm - 醉中見微之舊卷有感 (Bạch Cư Dị)• Tử quy chi thượng nguyệt tam canh - 子規枝上月三更 (Thái Thuận)• Vi lô kỳ 2 - 圍爐其二 (Nguyễn Văn Giao) 韭

jiǔ ㄐㄧㄡˇ

U+97ED, tổng 9 nét, bộ jiǔ 韭 (+0 nét)phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

rau hẹ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Rau hẹ, là một thứ rau thơm mà cay, lá nhỏ mà giẹp. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Dạ vũ tiễn xuân cửu” 夜雨剪春韭 (Tặng Vệ Bát xử sĩ 贈衛八處士) Trong mưa đêm đi cắt rau hẹ mùa xuân.

Từ điển Thiều Chửu

① Rau hẹ, là một thứ rau thơm mà cay, lá nhỏ mà dẹp.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cây hẹ, rau hẹ, hẹ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rau hẹ — Tên một bộ trong các bộ chữ Trung Hoa.

Từ điển Trung-Anh

leek

Từ điển Trung-Anh

variant of 韭[jiu3]

Tự hình 4

Dị thể 2

Không hiện chữ?

Từ ghép 2

jiǔ cài 韭菜 • jiǔ cài huā 韭菜花

Một số bài thơ có sử dụng

• Hạnh liêm tại vọng - 杏帘在望 (Tào Tuyết Cần)• Tặng Vệ bát xử sĩ - 贈衛八處士 (Đỗ Phủ)• Thất nguyệt 8 - 七月 8 (Khổng Tử)• Vọng Trường Xuyên kỳ 1 - 望長川其一 (Vương Xương Linh) 韮

jiǔ ㄐㄧㄡˇ

U+97EE, tổng 12 nét, bộ jiǔ 韭 (+3 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

rau hẹ

Từ điển trích dẫn

1. § Tục dùng như chữ 韭.

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ 韭. (Tồn nghi: Unicode xếp chữ phỉ 韮 vào bộ 179 cửu 韭)

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 韭 (bộ韭).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rau hẹ, như chữ Cửu 韭.

Từ điển Trung-Anh

variant of 韭[jiu3]

Tự hình 1

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Từ khóa » Jiǔ Lóng