Tra Từ: Kê - Từ điển Hán Nôm
Có 15 kết quả:
乩 kê • 卟 kê • 咭 kê • 嵆 kê • 嵇 kê • 枅 kê • 稽 kê • 笄 kê • 筓 kê • 計 kê • 计 kê • 雞 kê • 鳮 kê • 鷄 kê • 鸡 kê1/15
乩kê
U+4E69, tổng 6 nét, bộ ất 乙 (+5 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
bói xem đúng saiTừ điển trích dẫn
1. (Danh) Một lối cầu thần, xin bói dân gian. Tục gọi là “phù kê” 扶乩.Từ điển Thiều Chửu
① Bói, điều gì ngờ thì bói xem gọi là kê 乩, các thầy cúng hay phụ đồng tiên lấy bút gỗ đào viết vào mâm cát gọi là phù kê 扶乩.Từ điển Trần Văn Chánh
Bói (để hỏi điều gì còn nghi ngờ). Xem 扶乩.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bói toán. Bói bằng miệng.Tự hình 2

Dị thể 2
卟稽Không hiện chữ?
Từ ghép 1
phù kê 扶乩Một số bài thơ có sử dụng
• Dạ Trạch tiên gia phú - 夜澤仙家賦 (Chu Mạnh Trinh)• Đề Bảo Chân quán hiên bích hoạ đồ bát tuyệt kỳ 3 - Đề bát tiên đồ - 題葆真觀軒壁畫圖八絕其三-題八仙圖 (Phan Huy Ích)• Ỷ hoài thập lục thủ kỳ 1 - 綺懷十六首其一 (Hoàng Cảnh Nhân) 卟kê
U+535F, tổng 5 nét, bộ bốc 卜 (+3 nét), khẩu 口 (+2 nét)phồn & giản thể, hội ý
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bói toán, để hỏi chuyện đang nghi ngờ — Khảo xét, tìm tòi cho biết.Tự hình 2

Dị thể 2
乩稽Không hiện chữ?
咭kê [cật, khiết]
U+54AD, tổng 9 nét, bộ khẩu 口 (+6 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
tiếng xì xàoTừ điển trích dẫn
1. (Trạng thanh) “Kê kê oa oa” 咭咭呱呱 tiếng nói cười. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Kê kê oa oa, thuyết tiếu bất tuyệt” 咭咭呱呱, 說笑不絕 (Đệ nhị thập cửu hồi) Hi hi a ha, nói cười không thôi.Từ điển Trần Văn Chánh
(thanh) Xì xào.Tự hình 2

Dị thể 1
欯Không hiện chữ?
嵆kê
U+5D46, tổng 12 nét, bộ sơn 山 (+9 nét)phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(tên núi)Từ điển trích dẫn
1. Cũng như chữ “kê” 嵇.Từ điển Thiều Chửu
① Tên núi. ② Tên họ.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một lối viết của chữ Kê 嵇.Tự hình 1

Dị thể 1
嵇Không hiện chữ?
嵇kê
U+5D47, tổng 12 nét, bộ sơn 山 (+9 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
(tên núi)Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tên núi. 2. (Danh) Họ “Kê”. ◎Như: “Kê Khang” 嵇康 (233-262).Từ điển Trần Văn Chánh
① Tên núi; ② (Họ) Kê.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên núi, tức Kê sơn 嵇山, thuộc tỉnh An Huy — Họ người.Tự hình 2

Dị thể 1
嵆Không hiện chữ?
Từ ghép 1
kê khang 嵇康Một số bài thơ có sử dụng
• Hoài cổ - 懷古 (Phạm Đình Hổ)• Kê Khang cầm đài - 嵇康琴臺 (Nguyễn Du)• Khiển hứng (Bả trản phi liên tửu) - 遣興(把盞非憐酒) (Cao Biền)• Ký Phi Khanh - 寄飛卿 (Ngư Huyền Cơ)• Ngôn hoài - 言懷 (Lý Quần Ngọc)• Nhập Hành Châu - 入衡州 (Đỗ Phủ)• Phụng tặng Tiêu thập nhị sứ quân - 奉贈蕭十二使君 (Đỗ Phủ)• Thương xuân kỳ 4 - 傷春其四 (Đỗ Phủ)• Trung thu tại Ninh Minh châu - 中秋在寧明州 (Lê Quýnh)• Vương thập nhị huynh dữ Uý Chi viên ngoại tương phỏng, kiến chiêu tiểu ẩm, thì dư dĩ điệu vong nhật cận, bất khứ, nhân ký - 王十二兄與畏之員外相訪,見招小飲,時予以悼亡日近,不去,因寄 (Lý Thương Ẩn) 枅kê [bình, kiên, phanh]
U+6785, tổng 8 nét, bộ mộc 木 (+4 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Xà ngang. 2. (Danh) Tấm gỗ ngang treo ở trên.Tự hình 1

Dị thể 1
𣓖Không hiện chữ?
Chữ gần giống 1
枡Không hiện chữ?
稽kê [khể]
U+7A3D, tổng 15 nét, bộ hoà 禾 (+10 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
1. xem xét, suy xét 2. cãi cọTừ điển trích dẫn
1. (Động) Khảo sát, tra cứu, xem xét. ◎Như: “kê cổ” 稽古 xem xét các sự tích xưa, “kê tra” 稽查 kiểm soát. 2. (Động) Cãi cọ, tranh chấp. ◇Hán Thư 漢書: “Phụ cô bất tương thuyết, tắc phản thần nhi tương kê” 婦姑不相說, 則反脣而相稽 (Giả Nghị truyện 賈誼傳) Vợ và cô không nói với nhau mà trở môi cãi cọ. 3. (Động) Trì hoãn, ngưng trệ, kéo dài. ◇Cảnh thế thông ngôn 警世通言: “Thánh chỉ phát hồi nguyên tịch, bất cảm kê lưu” 聖旨發回原籍, 不敢稽留 (Ngọc Đường Xuân lạc nan phùng phu 玉堂春落難逢夫) Mệnh vua truyền cho về nguyên quán, không dám trì hoãn. 4. (Động) Tồn trữ, chất chứa. 5. (Động) Bói, bốc vấn. ◇Vương Dật 王逸: “Kê vấn thần minh” 稽問神明 (Bốc cư chương cú tự 卜居章句序) Bói hỏi thần minh. 6. (Động) Đến. 7. (Danh) Chuẩn tắc, khuôn mẫu. ◇Đạo Đức Kinh 道德經: “Cố dĩ trí trị quốc, quốc chi tặc; bất dĩ trí trị quốc, quốc chi phúc. Tri thử lưỡng giả diệc kê thức” 故以智治國, 國之賊; 不以智治國, 國之福. 知此兩者亦稽式 (Chương 65) Cho nên lấy trí mưu trị nước là vạ cho nước; không lấy trí mưu trị nước là phúc cho nước. Biết hai điều đó tức là biết được mẫu mực (trị dân). 8. (Danh) Họ “Kê”. 9. Một âm là “khể”. (Động) § Xem “khể thủ” 稽首.Từ điển Thiều Chửu
① Xét, như kê cổ 稽古 xét các sự tích xưa. Lời nói không có căn cứ gọi là vô kê chi ngôn 無稽之言. ② Cãi cọ, như phản thần tuơng kê 反脣相稽 trở môi cãi lại, không chịu lời dạy bảo. ③ Hoạt kê 滑稽 nói khôi hài. ④ Lưu lại, ngăn cản lại. ⑤ Ðến. ⑥ Một âm là khể. Khể thủ 稽首 lạy rập đầu xuống đất.Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Dừng lại, ngừng, trì hoãn lâu; ② Khám xét, khảo xét, khảo cứu, kê cứu: 稽古 Xét các tích xưa; 稽之 Lời nói căn cứ; ③ Suy bì, cãi cọ: 反唇相稽 Trở môi cãi lại (không nghe theo); ④ Ngăn lại, lưu lại; ⑤ Đến; ⑥ 【滑稽】hoạt kê [huáji] Hoạt kê, khôi hài, hài hước, buồn cười; ⑦ [Ji] (Họ) Kê.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lưu lại. Ngừng lại — Khảo xét — Tính toán, sắp xếp — Tới, đến — Một âm là Khể.Tự hình 5

Dị thể 14
䭫䭬乩卟𥞞𥟵𥠻𥡞𥡳𥡴𩠜𩠥𩠦𩠨Không hiện chữ?
Từ ghép 4
hoạt kê 滑稽 • kê cổ 稽古 • kê cứu 稽究 • kiểm kê 檢稽Một số bài thơ có sử dụng
• Đại Bảo tam niên Nhâm Tuất khoa tiến sĩ đề danh ký - 大寶弎年壬戌科進士題名記 (Thân Nhân Trung)• Đào Đường cố đô - 陶唐故都 (Phan Huy Thực)• Giang cư tức sự kỳ 1 - 江居即事其一 (Phan Huy Ích)• Nam hương tử - 南鄉子 (Thiệu Hưng thái học sinh)• Nam Lăng biệt nhi đồng nhập kinh - 南陵別兒童入京 (Lý Bạch)• Ngọc đới sinh ca - 玉帶生歌 (Chu Di Tôn)• Quận trung ngôn hoài - 郡中言懷 (Dương Sĩ Ngạc)• Thứ vận Khổng Nghị Phủ “Cửu hạn dĩ nhi thậm vũ” kỳ 1 - 次韻孔毅甫久旱已而甚雨其一 (Tô Thức)• Tự - 序 (Phan Huy Ích)• Việt nữ từ kỳ 4 - 越女詞其四 (Lý Bạch) 笄kê
U+7B04, tổng 10 nét, bộ trúc 竹 (+4 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
trâm cài đầuTừ điển trích dẫn
1. (Danh) Trâm cài đầu (ngày xưa). § Lệ ngày xưa con gái mười lăm tuổi thì cài trâm, biểu thị thành niên. Vì thế con gái đến tuổi lấy chồng gọi là “cập kê” 及笄. § Cũng viết là 筓. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Niên phương cập kê” 年方及笄 (Hồ tứ thư 胡四姐) Tuổi vừa cập kê.Từ điển Trần Văn Chánh
Trâm cài đầu: 及笄 Đến tuổi cài trâm (đến tuổi lấy chồng).Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái kẹp tóc. Cái trâm cài tóc. Đoạn trường tân thanh có câu: » Xuân xanh xấp xỉ tới tuần cập kê «.Tự hình 2

Dị thể 4
䈂筓𠚙𠥩Không hiện chữ?
Từ ghép 3
cập kê 及笄 • chuỳ kê 椎笄 • giả kê 假笄Một số bài thơ có sử dụng
• Khiển hứng (Ái hảo do lai trước bút nan) - 遣興(愛好由來著筆難) (Viên Mai)• Liệt nữ Lý Tam hành - 烈女李三行 (Hồ Thiên Du)• Mê tiên dẫn - 迷仙引 (Liễu Vĩnh)• Quân tử giai lão 1 - 君子偕老 1 (Khổng Tử)• Thai Dương di sự - 邰陽遺事 (Ngô Thì Nhậm)• Ưu lão - 憂老 (Đặng Trần Côn) 筓kê
U+7B53, tổng 12 nét, bộ trúc 竹 (+6 nét)phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cái trâm cài đầuTừ điển trích dẫn
1. § Một dạng của “kê” 笄.Từ điển Thiều Chửu
① Cái trâm cài đầu. Lệ ngày xưa con gái mười lăm tuổi thì cài trâm, vì thế con gái đến thì sắp lấy chồng gọi là cập kê 及筓. Mũ con trai đội có khi cài trâm cũng gọi là kê.Tự hình 1

Dị thể 1
䈕Không hiện chữ?
Từ ghép 1
cập kê 及筓Một số bài thơ có sử dụng
• Quá quan lưu tặng Phan ngự sử, Vũ Công bộ, Ngô hiệp trấn kỳ 2 - 過關留贈潘御史武工部吳協鎮其二 (Ngô Thì Nhậm) 計kê [kế]
U+8A08, tổng 9 nét, bộ ngôn 言 (+2 nét)phồn thể, hội ý
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đếm, tính. ◎Như: “bất kế kì số” 不計其數 không đếm xuể, “thống kế” 統計 tính gộp cả, “hội kế” 會計 tính toán. § Ngày xưa, nhà Hán kén quan lại cho vào cung làm việc tính toán sổ sách. Nên đời khoa cử gọi thi hội là “kế giai” 計偕. 2. (Động) Mưu tính, trù tính. ◎Như: “kế hoạch” 計劃 mưu tính, vạch ra đường lối. 3. (Động) Xét, liệu tưởng, so sánh. ◇Trang Tử 莊子: “Kế tứ hải chi tại thiên địa chi gian dã, bất tự lỗi không chi tại đại trạch hồ?” 計四海之在天地之間也, 不似礨空之在大澤乎 (Thu thủy 秋水) Kể bốn biển ở trong trời đất, chẳng cũng giống như cái hang nhỏ ở trong cái chằm lớn sao? 4. (Danh) Sách lược, phương pháp, mưu mô, mẹo, chước. ◎Như: “đắc kế” 得計 đắc sách, có được mưu hay, “hoãn binh chi kề” 緩兵之計 kế hoãn binh. 5. (Phó) Kể ra, đại khái, so ra, tính ra, ngỡ rằng. ◇Sử Kí 史記: “Dư dĩ vi kì nhân kế khôi ngô kì vĩ, chí kiến kì đồ, trạng mạo như phụ nhân hảo nữ” 余以為其人計魁梧奇偉, 至見其圖, 狀貌如婦人好女 (Lưu Hầu thế gia 留侯世家) Ta cho rằng người ấy tất phải khôi ngô kì vĩ, khi nhìn tranh, thấy trạng mạo như một người con gái đẹp.Từ điển Thiều Chửu
① Tính. Phàm tính gộp các môn lại để xem số nhiều hay ít đều gọi là kế. Như thống kê 統計 tính gộp cả, hội kế 會計 cùng tính cả, v.v. Vì thế nên sổ sách cũng gọi là kế. Nhà Hán kén quan lại cho vào cung làm việc với các quan tính toán sổ sách để tập việc. Nên về đời khoa cử gọi thi hội là kế giai 計偕 là bởi đó. ② Xét các quan lại. Như đại kế 大計 xét suốt cả các quan lại trong thiên hạ. ③ Mưu kế, mưu tính. Như đắc kế 得計 đắc sách (mưu hay). ④ Ta thường đọc là kê cả.Từ điển Thiều Chửu
[jì] ① Đếm: 不計其數 Không thể đếm xuể; ② Tính: 不計報酬 Không tính thù lao; 總計 Tính gộp lại, cả thẩy; ③ Mưu, mẹo, kế: 得計 Có được mưu hay đắc kế, đắc sách; 中計 Trúng kế, mắc mưu; 緩兵之計 Kế hoãn binh; ④ Lo toan, tính toán: 爲加強紀律計 Để (lo toan cho việc) tăng cường kỉ luật; ⑤ Kế, máy đo, đồng hồ đo: 測壓計 (Máy) áp kế; ⑥ (văn) Xét các quan lại: 大計 Xét hết các quan lại trong cả nước.Tự hình 4

Dị thể 3
峜计𧨻Không hiện chữ?
Từ ghép 3
câu kê 勾計 • liệt kê 列計 • nghiên kê 研計Một số bài thơ có sử dụng
• Chinh Điêu Cát Hãn hoàn quá Long Thuỷ đê - 征刁吉罕還過龍水堤 (Lê Thái Tổ)• Cửu trương cơ kỳ 7 - 九張機其七 (Khuyết danh Trung Quốc)• Dạ túc Đào Nương miếu nhân tác thi nhất luật - 夜宿陶娘廟因作詩一律 (Dương Bang Bản)• Dụ chư tỳ tướng hịch văn - 諭諸裨將檄文 (Trần Quốc Tuấn)• Đệ cửu cảnh - Vân Sơn thắng tích - 第九景-雲山勝蹟 (Thiệu Trị hoàng đế)• Đình thí đối sách - 廷試對策 (Phan Đình Phùng)• Ngự nhai hành - Thu nhật hoài cựu - 御街行-秋日懷舊 (Phạm Trọng Yêm)• Ngư tiều canh mục kỳ 2 - 漁樵耕牧其二 (Ninh Tốn)• Nông gia thán - 農家嘆 (Lục Du)• Tự đề tiểu tượng - 自題小像 (Lỗ Tấn) 计kê [kế]
U+8BA1, tổng 4 nét, bộ ngôn 言 (+2 nét)giản thể, hội ý
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 計.Tự hình 2

Dị thể 2
計𧨻Không hiện chữ?
雞kê
U+96DE, tổng 18 nét, bộ chuy 隹 (+10 nét)phồn thể, hình thanh & hội ý
Từ điển phổ thông
con gàTừ điển trích dẫn
1. (Danh) Con gà. ◎Như: “mẫu kê” 母雞 gà mái. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Thâm đồ mật toán thắng phu quân, Ưng thị thần kê đệ nhất nhân” 深圖密算勝夫君, 應是晨雞第一人 (Vương Thị tượng 王氏像) Mưu tính thâm hiểm hơn chồng, Đúng là "gà mái gáy sáng" bậc nhất. 2. (Danh) § Xem “kê gian” 雞姦.Từ điển Thiều Chửu
① Con gà. ② Dâm hiếp đàn ông gọi là kê gian 雞姦. Nguyễn Du 阮攸: Thâm đồ mật toán thắng phu quân, Ưng thị thần kê đệ nhất nhân 深圖密算勝夫君,應是晨雞第一人 (Vương Thị tượng 王氏像) mưu tính thâm hiểm hơn chồng, đúng là gà mái gáy sáng bậc nhất.Từ điển Trần Văn Chánh
① (Con) gà: 母雞 Gà mái; 錦雞 Gà gô; 火雞 Gà tây; ②【雞䰽】kê gian [jijian] Sự giao hợp đồng tính (giữa con trai với nhau).Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con gà. Hàn Thi Ngoại Truyện: Gà có 5 đức tính: Có ăn thì gọi nhau là nhân, có chí phấn đấu hăng hái gọi là dũng, đêm gáy đúng gọi là tín, chân có cựa sắt là võ, đầu có mào đỏ là văn. Nhân, dũng, tín, võ, văn gồm đủ ( lục súc tranh công ).Tự hình 6

Dị thể 4
鳮鶏鷄鸡Không hiện chữ?
Từ ghép 32
cát kê 割雞 • cát kê yên dụng ngưu đao 割雞焉用牛刀 • cẩm kê 錦雞 • châu kê 珠雞 • chỉ kê mạ cẩu 指雞罵狗 • chỉ kê mạ khuyển 指雞罵犬 • côn kê 鵾雞 • côn kê 鶤雞 • dã kê 野雞 • đấu kê 鬬雞 • điền kê 田雞 • hạt kê 鶡雞 • kê bì 雞皮 • kê cân 雞筋 • kê cốt 雞骨 • kê đầu 雞頭 • kê đầu nhục 雞頭肉 • kê gian 雞奸 • kê gian 雞姦 • kê manh 雞盲 • kê minh 雞鳴 • kê nhãn 雞眼 • kê quan 雞冠 • kê tâm 雞心 • kê tử 雞子 • mẫu kê 母雞 • ô cốt kê 烏骨雞 • quân kê 軍雞 • sa kê 莎雞 • sát kê thủ noãn 殺雞取卵 • sơn kê 山雞 • thuỷ kê tử 水雞子Một số bài thơ có sử dụng
• Bệnh hậu phỏng mai kỳ 8 - 病後訪梅其八 (Lưu Khắc Trang)• Chính khí ca - 正氣歌 (Văn Thiên Tường)• Cổ phong kỳ 24 (Đại xa dương phi trần) - 古風其二十四(大車揚飛塵) (Lý Bạch)• Hàn thực - 寒食 (Đỗ Phủ)• Hợi niên tàn thu ngẫu tác - 亥年殘秋偶作 (Lỗ Tấn)• Tần cát liễu - 秦吉了 (Bạch Cư Dị)• Thu phố ca kỳ 03 - 秋浦歌其三 (Lý Bạch)• Tiêu tự thần chung - 蕭寺晨鐘 (Mạc Thiên Tích)• Trừ dạ tân cư - 除夜新居 (Cừu Viễn)• Xuân du khúc - 春遊曲 (Ngô Triệu) 鳮kê
U+9CEE, tổng 13 nét, bộ điểu 鳥 (+2 nét)phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một lối viết giản dị của chữ Kê 鷄.Tự hình 1

Dị thể 1
雞Không hiện chữ?
鷄kê
U+9DC4, tổng 21 nét, bộ điểu 鳥 (+10 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
con gàTừ điển trích dẫn
1. Cũng như chữ “kê” 雞.Từ điển Trần Văn Chánh
Như 雞 (bộ 隹).Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con gà. Như Kê 鳮 và Kê 雞.Tự hình 2

Dị thể 3
䳶雞鸡Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Dã hành - 野行 (Phù Thúc Hoành)• Đề Vạn Khoảnh từ - 題萬頃祠 (Dương Bật Trạc)• Đông tây dị thú ngũ vận - 東西異趣五韻 (Phạm Phú Thứ)• Khải bạch - 啟白 (Trần Thái Tông)• Khải bạch - 啟白 (Trần Thái Tông)• Khải bạch - 啟白 (Trần Thái Tông)• Mãn giang hồng (Thương hải hoành lưu) - 滿江紅(滄海横流) (Quách Mạt Nhược)• Sơ dạ chúc hương - 初夜祝香 (Trần Thái Tông)• Thủ 12 - 首12 (Lê Hữu Trác)• Thu đình - 秋庭 (Kim Jeong-hui) 鸡kê
U+9E21, tổng 7 nét, bộ điểu 鳥 (+2 nét)giản thể, hội ý
Từ điển phổ thông
con gàTừ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 雞. 2. Giản thể của chữ 鷄.Từ điển Trần Văn Chánh
Như 雞 (bộ 隹).Từ điển Trần Văn Chánh
Như 雞Từ điển Trần Văn Chánh
① (Con) gà: 母雞 Gà mái; 錦雞 Gà gô; 火雞 Gà tây; ②【雞䰽】kê gian [jijian] Sự giao hợp đồng tính (giữa con trai với nhau).Tự hình 3

Dị thể 4
雞鳮鶏鷄Không hiện chữ?
Từ ghép 7
cẩm kê 锦鸡 • côn kê 鹍鸡 • dã kê 野鸡 • điền kê 田鸡 • hạt kê 鹖鸡 • mẫu kê 母鸡 • thuỷ kê tử 水鸡子Từ khóa » Kê Gà Tiếng Trung Là Gì
-
Ke Ga Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự KÊ 鶏 Trang 115-Từ Điển Anh Nhật ...
-
Từ Vựng Tiếng Trung Về Gia Súc Gia Cầm Và Trứng
-
[PDF] CON GÀ TRONG NGÔN NGỮ TRUNG - VIỆT
-
Níuròufěn 牛 肉 粉 (ngưu Nhục Phấn) = Phở Bò. – Páigǔ 排 骨 (bài Cốt ...
-
Kê Lặc – Wikipedia Tiếng Việt
-
Danh Sách Tên Các Món Ăn Trung Quốc Bằng Tiếng Trung - SHZ
-
Từ Vựng Tiếng Trung Về Gia Cầm Và Trứng
-
Từ Vựng Các Món ăn Việt Nam Bằng Tiếng Trung - Máy Phiên Dịch
-
1-Nghĩa Của Bốn Chữ Kê, Kê, Kê, Dậu
-
Mũi Kê Gà: Mũi đất Thuộc Xã Tân Thành, Huyện Hàm Thuận Nam ...
-
Mũi Kê Gà, Biểu Tượng Lịch Sử Của đất Và Người Bình Thuận
-
Kê - Wiktionary Tiếng Việt