Tra Từ: Khắc Bạc - Từ điển Hán Nôm
Có thể bạn quan tâm
AV Tra Hán ViệtTra NômTra Pinyin
Có 1 kết quả:
刻薄 khắc bạc1/1
刻薄khắc bạc
Từ điển trích dẫn
1. Nghiêm khắc, hà khắc. 2. Ác nghiệt, vô tình. ◇Ba Kim 巴金: “Tha hựu bất thị một hữu tiền, tố sự tình vi thập ma yếu giá dạng khắc bạc?” 她又不是沒有錢, 做事情為什麼要這樣刻薄? (Thu 秋, Tam cửu 三九). 3. Khấu bớt, chiếm đoạt. ◇Cựu Đường Thư 舊唐書: “(Lí) Thật tri lưu hậu, khắc bạc quân sĩ y thực, quân sĩ oán bạn” 實知留後, 刻薄軍士衣食, 軍士怨叛 (Lí Thật truyện 李實傳).Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chỉ tính tình gắt gao, đối xử tệ hại.Từ khóa » Khắc Bạc Có Nghĩa Là Gì
-
Khắc Bạc - Wiktionary Tiếng Việt
-
Khắc Bạc Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Khắc Bạc Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Từ điển Tiếng Việt "khắc Bạc" - Là Gì?
-
Khắc Bạc Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Từ Điển - Từ Khắc Bạc Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Khắc Bạc - Tiếng Nga - Dictionary ()
-
Nghĩa Của Từ Bạc - Từ điển Việt
-
Khám Phá Nét độc đáo Trong Nghề Chạm Khắc Bạc Của Người Mông
-
Từ Khắc Bạc Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Nghề Chạm Khắc Bạc độc đáo Của Người Mông Tại Lào Cai
-
Cơ Thể Ngừng Sản Xuất Sắc Tố Giải Thích Vì Sao Tóc Bạn Bạc Thành ...
-
Chuyên Gia Hé Lộ Nguyên Nhân Khiến Trang Sức Bạc Cứ đeo Là Bị Xỉn ...