Tra Từ: Khách Khí - Từ điển Hán Nôm
Có thể bạn quan tâm
AV Tra Hán ViệtTra NômTra Pinyin
Có 2 kết quả:
客气 khách khí • 客氣 khách khí1/2
客气khách khí
giản thể
Từ điển phổ thông
khách khí, khách sáo, làm khách 客氣khách khí
phồn thể
Từ điển phổ thông
khách khí, khách sáo, làm kháchTừ điển trích dẫn
1. Khách sáo, thái độ e dè, khiêm nhượng giữ gìn lễ phép. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Đại Ngọc kinh tài tả hoàn, trạm khởi lai đạo: Giản mạn liễu. Bảo Ngọc tiếu đạo: Muội muội hoàn thị giá ma khách khí” 黛玉經纔寫完, 站起來道: 簡慢了. 寶玉笑道: 妹妹還是這麼客氣 (Đệ bát thập cửu hồi) Đại Ngọc vừa mới viết xong kinh, đứng dậy nói: Xin lỗi. Bảo Ngọc cười, nói: Cô vẫn giữ cái lối khách sáo ấy. 2. Dũng khí phát sinh nhân một lúc xung động trong lòng.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vẻ xa lạ, giữ gìn, không thân mật chân thành.Một số bài thơ có sử dụng
• Hoàng Sơn nhật ký kỳ 6 - 黃山日記其六 (Hồ Chí Minh)• Thuật hoài trình tri kỷ - 述懷呈知己 (Trần Đình Túc)Từ khóa » Khách Khí Có Nghĩa Là Gì
-
Khách Khí - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Khách Khí - Từ điển Việt - Tratu Soha
-
Khách Khí Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "khách Khí" - Là Gì?
-
Khách Khí Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Từ Khách Khí Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
'khách Khí' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Khách Khí Là Một Loại 'bệnh độc' Nguy Hiểm, Không Trị Sẽ Tổn Hại ...
-
Hiểu Về Khách Khí Trong Tính Cách Người Nhật|Kênh Du Lịch LocoBee
-
Nguồn Gốc Từ "Khách Sáo" - Tạp Chí Đáng Nhớ
-
KHÁCH SÁO Từ điển Tiếng Việt định... - Tiếng Việt Giàu đẹp
-
Từ Khách Sáo Nghĩa Là Gì - Thả Rông