Tra Từ: Khải Ca - Từ điển Hán Nôm

AV Tra Hán ViệtTra NômTra Pinyin

Có 1 kết quả:

凱歌 khải ca

1/1

凱歌

khải ca

Từ điển trích dẫn

1. Ca mừng chiến thắng. ◇Vu Khiêm 于謙: “Bất nguyện thiên kim vạn hộ hầu, Khải ca đãn nguyện tảo hồi đầu” 不願千金萬戶侯, 凱歌但願早回頭 (Xuất tái 出塞). 2. Bài hát mừng thắng trận. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Kiếp liễu xa tử tài vật, họa trước khải ca, mạn mạn địa thướng san lai” 劫了車子財物, 和著凱歌, 慢慢地上山來 (Đệ ngũ hồi) Chúng cướp hết của cải trong xe, hát bài ca chiến thắng, rồi thong thả kéo nhau lên núi. 3. § Cũng viết là “khải ca” 愷歌.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Quân lính hát và đánh nhạc mừng thắng trận. Td: Tiếng khải ca trở lại thần kinh ( bản dịch Chinh phụ ngâm khúc ).

Một số bài thơ có sử dụng

• Cảm phú - 感賦 (Cao Bá Quát)• Hỉ soái viên hồi triều - 喜帥轅回朝 (Phan Huy Ích)• Khẩn cầu - 懇求 (Đặng Trần Côn)• Ký Cao tam thập ngũ thư ký - 寄高三十五書記 (Đỗ Phủ)• Nhập Hành Châu - 入衡州 (Đỗ Phủ)• Tặng Tằng Xác chi quan Giao Chỉ kỳ 1 - 贈曾確之官交阯其一 (Lê Trinh)• Tây sơn kỳ 3 - 西山其三 (Đỗ Phủ)• Tiễn Binh bộ tả phụng nghị Nghi Thành Nguyễn hầu phó Quy Nhơn thành - 餞兵部左奉議宜城阮侯赴歸仁城 (Phan Huy Ích)

Từ khóa » Khải Ca ý Nghĩa Là Gì