Tra Từ: Kháp - Từ điển Hán Nôm
Có thể bạn quan tâm
Có 4 kết quả:
帢 kháp • 恰 kháp • 掐 kháp • 榼 kháp1/4
帢kháp
U+5E22, tổng 9 nét, bộ cân 巾 (+6 nét)phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
một thứ mũ đội thường ngày thời xưa (tương truyền do Ngụy Vũ Đế chế ra)Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thứ mũ riêng do Ngụy Vũ Đế 魏武帝 chế ra, tùy theo màu sắc mà phân biệt sang hèn.Từ điển Thiều Chửu
① Cái mũ, thứ mũ riêng của Nguỵ Vũ Ðế 魏武帝 chế ra.Từ điển Trần Văn Chánh
Một thứ mũ đội thường ngày (thời xưa) (tương truyền là thứ mũ riêng của vua Nguỵ Vũ đế chế ra).Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Khăn vải đội đầu.Tự hình 1
Dị thể 6
㡊𠕣𢂿𢃫𧚧𩉉Không hiện chữ?
Chữ gần giống 12
𢂷㣛㢵𧮵𦐬𠎙秴峆姶垥哈冾Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Tống Sái Hy Lỗ đô uý hoàn Lũng Hữu, nhân ký Cao tam thập ngũ thư ký - 送蔡希魯都尉還隴右因寄高三十五書記 (Đỗ Phủ)Bình luận 0
恰kháp [cáp]
U+6070, tổng 9 nét, bộ tâm 心 (+6 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
vừa vặn, thích đángTừ điển trích dẫn
1. (Phó) Vừa vặn, vừa đúng. ◎Như: “kháp hảo” 恰好 vừa tốt. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Nhất biệt gia sơn kháp thập niên” 一別家山恰十年 (Loạn hậu đáo Côn Sơn cảm tác 亂後到崑山感作) Từ giã quê hương vừa đúng mười năm. 2. (Phó) Thích đáng, hợp. ◎Như: “kháp đáng” 恰當 thỏa đáng, “kháp như kì phân” 恰如其分 đúng mực.Từ điển Thiều Chửu
① Vừa vặn, như kháp hảo 恰好 vừa tốt.Từ điển Trần Văn Chánh
① Vừa vặn, vừa đúng, vừa may: 恰如我們所預料的 Đúng như chúng ta đã đoán trước.【恰便似】kháp tiện tự [qiàbiànsì] (văn) Như 恰似;【恰才】kháp tài [qiàcái] Vừa, vừa mới;【恰好】kháp hảo [qiàhăo] Vừa vặn, vừa lúc, vừa may, vừa đúng: 這塊布恰好夠做一件襯衣 Miếng vải này vừa đủ may chiếc áo lót; 恰好趕到 Vừa đến đúng lúc; 【恰恰】kháp kháp [qiàqià] Vừa đúng, chính...: 恰恰相反 Chính ngược lại, hoàn toàn ngược lại; 我跑到那裏恰恰十二點 Tôi chạy tới đó vừa đúng 12 giờ;【恰巧】 kháp xảo [qiàqiăo] Vừa vặn, vừa may, vừa đúng; ② Thích đáng, hợp: 用得不恰 Dùng không hợp; 【恰似】kháp tự [qiàsì] (văn) Thật giống như.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hợp với, đúng với. Vừa vặn. Td: Kháp kháp 恰恰 ( vừa vặn ).Tự hình 2
Chữ gần giống 13
𤝰𣨄拾祫珨洽拾𪯤𦊴跲给答佮Không hiện chữ?
Từ ghép 3
kháp đáng 恰当 • kháp đáng 恰當 • kháp hảo 恰好Một số bài thơ có sử dụng
• Chu trung hữu kiến - 舟中有見 (Nguyễn Húc)• Đăng Trường Sa Củng Cực lâu lưu đề - 登長沙拱極樓留題 (Trịnh Hoài Đức)• Giang bạn độc bộ tầm hoa kỳ 6 - 江畔獨步尋花其六 (Đỗ Phủ)• Hà Khẩu thu đăng - 河口秋燈 (Đoàn Nguyễn Tuấn)• Hạ niên quyến Phan Thuỵ Nham đốc thị Nghệ An - 賀年眷潘瑞岩督視乂安 (Ngô Thì Nhậm)• Lô tư - 鸕鷥 (Nguyễn Gia Cát)• Tại Hương Cảng thời phục ký Đặng Hoàng Trung nguyên vận - 在香港時復寄鄧黃中原韻 (Trần Đình Túc)• Tân niên cung hạ nghiêm thân - 新年恭賀嚴親 (Ngô Thì Nhậm)• Tham nhân hiếu tụ tài - 貪人好聚財 (Hàn Sơn)• Trường đình ẩm tiễn nhân thi lưu giản - 長亭飲餞因詩留柬 (Trần Đình Túc)Bình luận 0
掐kháp
U+6390, tổng 11 nét, bộ thủ 手 (+8 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
lấy móng tay bấm để hái hoaTừ điển trích dẫn
1. (Động) Cấu, véo, nhéo. ◎Như: “tha kháp nhân khả thống đích ni!” 她掐人可痛的呢 cô ấy nhéo người ta đau quá! 2. (Động) Ngắt (bằng ngón tay hay móng tay). ◎Như: “tha tòng hoa viên trung kháp liễu nhất đóa mai côi hoa” 他從花園中掐了一朵玫瑰花 anh ấy ra vườn hoa ngắt một đóa hoa hồng. 3. (Động) Bóp. ◎Như: “kháp bột tử” 掐脖子 bóp cổ. 4. (Động) Bấm đốt tay. ◎Như: “kháp chỉ nhất toán” 掐指一算 bấm đốt ngón tay tính toán. 5. (Động) Kìm kẹp, bức bách. ◎Như: “bị hắc xã hội cấp kháp trụ liễu” 被黑社會給掐住了 bị tổ chức bất lương phi pháp kìm kẹp. 6. (Danh) Lượng từ: nhúm, túm. ◎Như: “nhất kháp nhi cửu thái” 一掐兒韭菜 một nhúm hẹ.Từ điển Thiều Chửu
① Bấm lấy móng tay vào gọi là kháp. Bấm đốt ngón tay tính cũng gọi là kháp. Lấy móng tay hái các loài rau cũng gọi là kháp.Từ điển Trần Văn Chánh
① Cấu, bấm, bấu, véo, ngắt, vặt, hái, cắt, bóp: 掐花兒 Ngắt hoa; 掐豆 Hái đậu; 掐電線 Cắt dây điện; 掐脖子 Bóp cổ; ② (đph) Dúm, túm: 一掐兒韭菜 Một túm hẹ.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dùng móng tay mà bấu, cấu vào.Tự hình 2
Dị thể 1
𠜼Không hiện chữ?
Chữ gần giống 3
𤟅淊惂Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Thất tịch tuý đáp Quân Đông - 七夕醉答君東 (Thang Hiển Tổ)Bình luận 0
榼kháp [khạp]
U+69BC, tổng 14 nét, bộ mộc 木 (+10 nét)phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái li lớn bằng gỗ, dùng để uống rượu.Tự hình 2
Dị thể 5
醘𣖁𣙥𥃕𨢸Không hiện chữ?
Chữ gần giống 5
䐦𧪞𤠡𣩄𡏖Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Chiêu đông lân - 招東鄰 (Bạch Cư Dị)• Khương thôn kỳ 3 - 羌村其三 (Đỗ Phủ)• Ký Tả tiên bối - 寄左先輩 (Đàm Dụng Chi)• Quy Đường độc chước - 龜堂獨酌 (Lục Du)• Tảo thu dữ chư tử đăng Quắc Châu tây đình quan thiếu - 早秋與諸子登虢州西亭觀眺 (Sầm Tham)• Tặng Trịnh nữ lang - 贈鄭女郎 (Tiết Ốt)• Tửu đức tụng - 酒德頌 (Lưu Linh)Bình luận 0
Từ khóa » Kháp Tiếng Hán Việt
-
Tra Từ: Kháp - Từ điển Hán Nôm
-
Kháp - Wiktionary Tiếng Việt
-
Kháp Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Kết Quả Tìm Kiếm Của 'khắp' : NAVER Từ điển Hàn-Việt
-
'kháp': NAVER Từ điển Hàn-Việt
-
Từ Điển - Từ Kháp Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự KHÁP 恰 Trang 1-Từ Điển Anh Nhật ...
-
Những Lỗi Sai Phổ Biến Khi Dùng Từ Hán Việt - Báo Tuổi Trẻ
-
Nên Cẩn Trọng Hơn Khi Dùng Từ Hán Việt
-
Hán Việt Tự điển/口 – Wikisource Tiếng Việt
-
Hanja – Wikipedia Tiếng Việt
-
Món Phở Của Người Việt Gây Tranh Cãi Khắp Thế Giới - BBC
-
Tiếng Việt Giàu đẹp - TỨ TUNG Nói Về “tứ Tung”, Từ điển ... - Facebook