Tra Từ: Khất Cái - Từ điển Hán Nôm
Có thể bạn quan tâm
AV Tra Hán ViệtTra NômTra Pinyin
Có 1 kết quả:
乞丐 khất cái1/1
乞丐khất cái
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
kẻ ăn màyTừ điển trích dẫn
1. Ăn xin. 2. Kẻ ăn mày.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ăn xin — Kẻ ăn mày.Một số bài thơ có sử dụng
• Cảm lưu vong - 感流亡 (Vương Vũ Xứng)• Đường cố kiểm hiệu Công bộ viên ngoại lang Đỗ quân mộ hệ minh - 唐故檢校工部員外郎杜君墓系銘 (Nguyên Chẩn)• Hảo liễu ca chú - 好了歌注 (Tào Tuyết Cần)Từ khóa » Khất Cái Nghĩa Là Gì
-
Khất Cái Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Từ Điển - Từ Khất Cái Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Khất Cái Là Gì? định Nghĩa
-
Khất Cái Nghĩa Là Gì?
-
Khất Là Gì, Nghĩa Của Từ Khất | Từ điển Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "khất" - Là Gì?
-
Từ điển Tiếng Việt - Từ Khất Là Gì
-
KHẤT SĨ. Khất (乞) Là Xin Xỏ, Người Hoa Gọi Họ Là Khất Cái (乞丐
-
'khất' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Khất Cái Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Khất Thực - Một Phép Tu Truyền Thống Của đạo Phật
-
Truyền Thống Khất Thực - Đạo Phật Ngày Nay