Tra Từ: Khấu - Từ điển Hán Nôm
Có thể bạn quan tâm
Có 13 kết quả:
冦 khấu • 叩 khấu • 宼 khấu • 寇 khấu • 怐 khấu • 扣 khấu • 敂 khấu • 滱 khấu • 窛 khấu • 筘 khấu • 簆 khấu • 蔻 khấu • 釦 khấu1/13
冦khấu
U+51A6, tổng 10 nét, bộ mịch 冖 (+8 nét)phồn thể
Từ điển phổ thông
1. kẻ cướp 2. giặc, kẻ thùTừ điển trích dẫn
1. Cũng như chữ “khấu” 寇.Từ điển Trần Văn Chánh
Như 寇 (bộ 宀).Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gây loạn, làm loạn — Đám giặc cướp — Ăn cướp — Họ người. Cũng viết 寇, 宼.Tự hình 1
Dị thể 1
寇Không hiện chữ?
Chữ gần giống 2
𪞒寇Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Đình thí đối sách - 廷試對策 (Phan Đình Phùng)Bình luận 0
叩khấu
U+53E9, tổng 5 nét, bộ khẩu 口 (+2 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
1. gõ (cửa) 2. lạy, rập đầuTừ điển trích dẫn
1. (Động) Gõ, đập. ◎Như: “khấu môn” 叩門 gõ cửa, “khấu quan” 叩關 gõ cửa quan. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Kim khuyết tây sương khấu ngọc quynh” 金闕西廂叩玉扃 (Trường hận ca 長恨歌) Gõ cánh ngọc nơi cửa vàng hiên tây. 2. (Động) Hỏi, thăm hỏi, gạn hỏi. ◎Như: “khấu an” 叩安 vấn an. ◇Luận Ngữ 論語: “Ngô hữu tri hồ tai? Vô tri dã. Hữu bỉ phu vấn ư ngã, không không như dã; ngã khấu kì lưỡng đoan nhi kiệt yên” 吾有知乎哉? 無知也. 有鄙夫問於我, 空空如也; 我叩其兩端而竭焉 (Tử Hãn 子罕) Ta có kiến thức rộng chăng? Không có kiến thức rộng. Có người tầm thường hỏi ta (một điều), ta không biết gì cả; ta xét đầu đuôi sự việc mà hiểu hết ra. 3. (Động) Lạy sát đầu xuống đất. ◎Như: “bách khấu” 百叩 trăm lạy. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Ngô tương hà dĩ khấu thần minh” 吾將何以叩神明 (Vãn há Đại Than 晚下大灘) Ta sẽ lấy gì để lạy xin với thần minh? 4. (Động) Giằng, lôi, kéo. § Thông “khấu” 扣. ◇Sử Kí 史記: “Bá Di, Thúc Tề khấu mã nhi gián” 伯夷, 叔齊叩馬而諫駭 (Bá Di truyện 伯夷傳) Bá Di và Thúc Tề giằng ngựa lại mà can.Từ điển Thiều Chửu
① Gõ, như khấu môn 叩門 gõ cửa, khấu quan 叩關 gõ cửa quan, v.v. ② Hỏi, như ngã khấu kì lưỡng đoan 我叩其兩端 ta gạn hỏi thửa hai mối. ③ Lạy rập đầu xuống đất. Như bách khấu 百叩 trăm lạy.Từ điển Trần Văn Chánh
① Gõ, đập: 叩門 Gõ cửa; ② Khấu đầu (lạy rập đầu xuống đất): 百叩 Trăm lạy; 叩謝 Khấu đầu lạy tạ; ③ (văn) Hỏi, thăm hỏi, hỏi han, gạn hỏi: 叩其兩端 Gạn hỏi về hai đầu mối của nó: 余叩所以 Ta hỏi lí do tại sao thế (Phương Bao: Ngục trung tạp kí); ④ (văn) Giằng lại (dây cương...) (dùng như 釦, bộ 扌): 伯夷叔齊叩馬而諫 Bá Di và Thúc Tề giằng ngựa lại mà can ngăn (Sử kí: Bá Di liệt truyện).Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gõ. Đập — Hỏi — Rập đầu xuống đất mà lạy — Dùng như chữ Khấu 扣.Tự hình 3
Dị thể 5
口扣敂𢼒𧥣Không hiện chữ?
Từ ghép 8
bẩm khấu 稟叩 • khấu bẩm 叩禀 • khấu đầu 叩头 • khấu đầu 叩頭 • khấu mã 叩馬 • khấu môn 叩門 • khấu tạ 叩謝 • khấu thủ 叩首Một số bài thơ có sử dụng
• Khương thôn kỳ 3 - 羌村其三 (Đỗ Phủ)• Kinh thành nguyên đán - 京城元旦 (Phan Châu Trinh)• Mộng đăng Hà Hán - 夢登河漢 (Mai Nghiêu Thần)• Thanh Giang tự tị thử - 清江寺避暑 (Nguyễn Khuyến)• Tiền đường ngoạn nguyệt - 前堂玩月 (Vũ Tông Phan)• Trùng quá Hưng Long tự lưu biệt Liên Thành thiền sư - 重過興隆寺留別連城禪師 (Vũ Huy Tấn)• Tự Phật - 自佛 (Đào Tấn)• Vãn há Đại Than, tân lạo bạo trướng, chư hiểm câu thất - 晚下大灘新潦暴漲諸險俱失 (Nguyễn Du)• Yển Thành tức sự - 堰城即事 (Phan Huy Thực)• Yết Nhị Thanh động - 謁二青峒 (Phan Huy Thực)Bình luận 0
宼khấu
U+5BBC, tổng 10 nét, bộ miên 宀 (+7 nét)phồn thể
Từ điển phổ thông
1. kẻ cướp 2. giặc, kẻ thùTừ điển trích dẫn
1. Tục dùng như chữ “khấu” 寇.Từ điển Thiều Chửu
① Tục dùng như chữ khấu 寇.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Khấu 冦.Tự hình 1
Dị thể 1
寇Không hiện chữ?
Chữ gần giống 3
㓂𪄓蔻Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Lý Nam Đế - 李南帝 (Đặng Minh Khiêm)Bình luận 0
寇khấu
U+5BC7, tổng 11 nét, bộ miên 宀 (+8 nét)phồn & giản thể, hội ý
Từ điển phổ thông
1. kẻ cướp 2. giặc, kẻ thùTừ điển trích dẫn
1. (Danh) Kẻ cướp. ◎Như: “tặc khấu” 賊寇 giặc cướp, “thảo khấu” 草寇 giặc cỏ. 2. (Danh) Giặc thù, quân địch từ ngoài xâm nhập. ◎Như: “địch khấu” 敵寇 quân địch. 3. (Danh) Họ “Khấu”. 4. (Động) Ăn cướp, chiếm đoạt. ◎Như: “khấu biên” 寇邊 quấy phá biên giới.Từ điển Thiều Chửu
① Kẻ cướp. ② Ăn cướp. ③ Giặc thù.Từ điển Trần Văn Chánh
① Bọn cướp, giặc, giặc thù, quân xâm lược: 海寇 Bọn cướp biển; 外寇 Quân ngoại xâm; ② Ăn cướp, cướp bóc, xâm lược: 寇邊 Xâm lấn biên cương; ③ [Kòu] (Họ) Khấu. Cv.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Khấu 宼 và Khấu 冦.Xem Khấu 冦.Tự hình 5
Dị thể 9
㓂冦宼窛𡨥𡯷𢽉𥦆𥦲Không hiện chữ?
Chữ gần giống 10
𡨥冦䳹𪄺𨫕𥲃𣻎𢠠簆滱Không hiện chữ?
Từ ghép 7
cùng khấu mạc truy 窮寇莫追 • cùng khấu vật truy 窮寇勿追 • đãng khấu 蕩寇 • ngoại khấu 外寇 • ngự chế tiễu bình nam kì tặc khấu thi tập 御製剿平南圻賊寇詩集 • nhập khấu 入寇 • tặc khấu 賊寇Một số bài thơ có sử dụng
• Dụ chư tỳ tướng hịch văn - 諭諸裨將檄文 (Trần Quốc Tuấn)• Đề Linh Đài huyện Đông Sơn thôn chủ nhân - 題靈臺縣東山村主人 (Lý Gia Hựu)• Hạ Lư phán quan tăng trật phục nhậm Nam Sách châu - 賀廬判官增秩復任南策州 (Phạm Nhữ Dực)• Hung trạch - 凶宅 (Bạch Cư Dị)• Loạn hậu phùng hữu nhân - 亂後逢友人 (La Ẩn)• Lũng Đầu ngâm - 隴頭吟 (Tiết Huệ)• Nhân dân giải phóng quân chiếm lĩnh Nam Kinh - 人民解放軍佔領南京 (Mao Trạch Đông)• Phụng ký Chương thập thị ngự - 奉寄章十侍禦 (Đỗ Phủ)• Tảo thu kinh khẩu lữ bạc tặng Trương thị ngự - 早秋京口旅泊贈張侍御 (Lý Gia Hựu)• Tị khấu sơn trung - 避寇山中 (Nguyễn Phi Khanh)Bình luận 0
怐khấu [cú]
U+6010, tổng 8 nét, bộ tâm 心 (+5 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
mu muội không biết gìTừ điển Trần Văn Chánh
【怐一】khấu mậu [kòumào] (văn) Ngu muội không biết gì.Tự hình 1
Dị thể 3
佝𢗕𢛑Không hiện chữ?
Chữ gần giống 6
𦍵𥘮玽狗泃拘Không hiện chữ?
Bình luận 0
扣khấu [khẩu]
U+6263, tổng 6 nét, bộ thủ 手 (+3 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
bắt lại, giằng lạiTừ điển trích dẫn
1. (Động) Giằng lại, kéo lại. ◎Như: “khấu mã” 扣馬 gò cương ngựa. 2. (Động) Cài, gài. ◎Như: “tương môn khấu thượng” 將門扣上 gài cửa lại. 3. (Động) Bắt dẫn đi, áp giải, câu lưu. ◎Như: “khấu lưu” 扣留 câu lưu. 4. (Động) Gõ, đập. § Thông “khấu” 叩. ◎Như: “khấu môn” 扣門 gõ cửa. 5. (Động) Úp, chụp, đậy. 6. (Động) Đánh phá. ◎Như: “khấu thành bất hạ” 扣城不下 đánh thành không được. 7. (Động) Trừ bớt. ◎Như: “khấu tiền” 扣錢 trừ bớt tiền. 8. (Động) Gảy. ◎Như: “khấu huyền” 扣弦 gảy đàn. 9. (Danh) Khuy, nút, cúc (áo), núm, dây để cài.Từ điển Thiều Chửu
① Giằng lại. Ngựa đang chạy kéo cương cho đứng lại gọi là khấu. ② Khấu lấy. Vật đáng cho mà khấu lấy không cho gọi là khấu. ③ Cái kháp. Phàm vật gì có thể kháp vào nhau được cho vững gọi là khấu. Như đái khấu 帶扣 khoá thắt lưng. ④ Gõ, cũng như chữ khấu 叩, như khấu môn 扣門 gõ cửa. ⑤ Số đồ. Một tập văn thơ gọi là nhất khấu 一扣. ⑥ Gảy, lấy tay gảy đàn gọi là khấu huyền 扣弦.Từ điển Trần Văn Chánh
① Cài, gài: 把門釦上 Gài cửa lại; 釦扣子 Cài khuy lại; ② Khuy, cúc, nút: 衣扣 Khuy áo; 按扣 Nút bấm; ③ Úp, đậy: 把碗釦在桌上 Úp cái chén lên bàn; ④ (văn) Bịt vàng, nạm vàng.Từ điển Trần Văn Chánh
Như 釦Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gò cương ngựa. Đoạn trường tân thanh có câu: » Lỏng buông tay khấu bước lần dặm băng « — Rút bớt đi, cắt bớt đi — Gõ. Đập — Vật dùng để cột lại, móc lại.Tự hình 2
Dị thể 3
叩敂釦Không hiện chữ?
Từ ghép 7
chiết khấu 折扣 • khấu áp 扣押 • khấu lưu 扣留 • khấu mã nhi gián 扣馬而諫 • khấu thượng 扣上 • khấu trừ 扣除 • ti ti nhập khấu 絲絲入扣Một số bài thơ có sử dụng
• An Hoạch sơn Báo Ân tự bi ký - 安獲山報恩寺碑記 (Chu Văn Thường)• Bát ai thi kỳ 4 - Tặng thái tử thái sư Nhữ Dương quận vương Tấn - 八哀詩其四-贈太子太師汝陽郡王璡 (Đỗ Phủ)• Du viên bất trị - 遊園不值 (Diệp Thiệu Ông)• Điền gia ngữ - 田家語 (Mai Nghiêu Thần)• Lãng ngâm - 浪吟 (Ngô Thì Nhậm)• Phá thuyền - 破船 (Đỗ Phủ)• Phỏng Nguyễn Văn Siêu - 訪阮文超 (Tuy Lý Vương)• Tích niên kim nhật đáo Côn Lôn kỳ 3 - 昔年今日到崑崙其三 (Ngô Đức Kế)• Tương trung - 湘中 (Hàn Dũ)• Vấn cúc - 問菊 (Tào Tuyết Cần)Bình luận 0
敂khấu
U+6542, tổng 9 nét, bộ phác 攴 (+5 nét)phồn thể
Từ điển phổ thông
1. gõ (cửa) 2. lạy, rập đầuTừ điển trích dẫn
1. Cũng như chữ “khấu” 叩.Từ điển Thiều Chửu
① Cũng như chữ khấu 叩.Từ điển Trần Văn Chánh
Như 叩 (bộ 口).Tự hình 1
Dị thể 3
扣𢼃𢼒Không hiện chữ?
Chữ gần giống 1
𢼒Không hiện chữ?
Bình luận 0
滱khấu
U+6EF1, tổng 14 nét, bộ thuỷ 水 (+11 nét)
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên sông ở Trung Hoa, tức Khấu Thuỷ 滱水, nay gọi là Đường Hà.Tự hình 2
Dị thể 1
𣻎Không hiện chữ?
Chữ gần giống 10
𣻎𢠠𥲃𢟭簆䳹𪄺𨫕浣寇Không hiện chữ?
Bình luận 0
窛khấu
U+7A9B, tổng 12 nét, bộ huyệt 穴 (+7 nét)
Từ điển trích dẫn
1. § Một dạng viết của 簆.Tự hình 1
Bình luận 0
筘khấu
U+7B58, tổng 12 nét, bộ trúc 竹 (+6 nét)giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
khổ, khuôn, goTừ điển trích dẫn
1. § Dạng viết cổ của “khấu” 簆.Từ điển Trần Văn Chánh
Như 簆Từ điển Trần Văn Chánh
(dệt) Khổ, khuôn, go.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Loại vải thô, xấu. Cũng nói là Khấu bố 筘布.Tự hình 2
Dị thể 2
簆𥲃Không hiện chữ?
Chữ gần giống 1
𥮁Không hiện chữ?
Bình luận 0
簆khấu
U+7C06, tổng 17 nét, bộ trúc 竹 (+11 nét)phồn thể
Từ điển phổ thông
khổ, khuôn, goTừ điển trích dẫn
1. (Danh) Khổ, khuôn, go. § Bộ phận trong máy cửi, hình trạng như cái lược, để đan sợi ngang và dọc.Từ điển Trần Văn Chánh
(dệt) Khổ, khuôn, go.Tự hình 1
Dị thể 1
𥲃Không hiện chữ?
Chữ gần giống 7
𥲃𣻎𢠠滱𢟭筦寇Không hiện chữ?
Bình luận 0
蔻khấu
U+853B, tổng 14 nét, bộ thảo 艸 (+11 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
(xem: đậu khấu 荳蔻,豆蔻)Từ điển trích dẫn
1. (Danh) § Xem “đậu khấu” 豆蔻.Từ điển Thiều Chửu
① Ðậu khấu 豆蔻 cây đậu khấu, mọc ở xứ nóng, quả như quả nhãn, thứ trắng gọi là bạch đậu khấu 白豆蔻, thứ đỏ gọi là hồng đậu khấu 紅豆蔻 đều dùng để làm thuốc cả. ② Ðậu khấu 豆蔻 thiếu nữ xinh xắn mười ba, mười bốn tuổi.Từ điển Trần Văn Chánh
【豆蔻】đậu khấu [dòukòu] ① (dược) Đậu khấu; ② Con gái chưa chồng. Cv. 荳蔻.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loài cây đậu. Cũng gọi là Đậu khấu.Tự hình 2
Dị thể 4
䓻蔲𦸅𦽛Không hiện chữ?
Chữ gần giống 4
䓻蔲莞宼Không hiện chữ?
Từ ghép 2
đậu khấu 荳蔻 • đậu khấu 豆蔻Một số bài thơ có sử dụng
• Dương Châu mạn - 楊州慢 (Khương Quỳ)• Lãng đào sa kỳ 1 - 浪淘沙其一 (Hoàng Phủ Nhiễm)• Niệm nô kiều - 念奴嬌 (Trương Hồng Kiều)• Tặng biệt kỳ 1 - 贈別其一 (Đỗ Mục)Bình luận 0
釦khấu [khẩu]
U+91E6, tổng 11 nét, bộ kim 金 (+3 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Khuy áo, nút. Tục gọi là “khấu tử” 釦子. § Thông 扣. 2. (Động) Bịt vàng, nạm vàng (để trang sức).Từ điển Trần Văn Chánh
① Cài, gài: 把門釦上 Gài cửa lại; 釦扣子 Cài khuy lại; ② Khuy, cúc, nút: 衣扣 Khuy áo; 按扣 Nút bấm; ③ Úp, đậy: 把碗釦在桌上 Úp cái chén lên bàn; ④ (văn) Bịt vàng, nạm vàng.Từ điển Trần Văn Chánh
① Giằng lại (dây cương ngựa...); ② Bắt giữ, giữ lại: 把小偷釦起來 Bắt giữ kẻ cắp lại; ③ Trừ, khấu trừ: 釦薪水 Trừ lương; ④ (văn) Gõ (như 叩, bộ 口): 釦門 Gõ cửa; ⑤ (văn) Gảy: 釦弦 Gảy đàn; ⑥ (văn) Cái kháp, cái khóa: 帶釦 Cái khóa thắt lưng; ⑦ (văn) Số đồ vật: 一釦 Một tập văn thơ.Tự hình 1
Dị thể 1
𬬪Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Lựu - 橊 (Tùng Thiện Vương)Bình luận 0
Từ khóa » đậu Khấu Kháp Phương Hoa
-
[HOT] PHƯƠNG HOA ĐẠI THƯỞNG | Kỳ Nữ Hoàng Cung
-
Vị Thuốc Đậu Khấu | BvNTP - Bệnh Viện Nguyễn Tri Phương
-
Nhục đậu Khấu | BvNTP
-
Phân Biệt Bạch đậu Khấu Và Nhục đậu Khấu – INDIANFOODS
-
Nhục đậu Khấu: Công Dụng Thần Kì điều Trị Rối Loạn Tiêu Hoá
-
NHỤC ĐẬU KHẤU
-
Nhục Đậu Khấu Là Gì? Những Điều Chưa Biết Về Nhục Đậu Khấu
-
Tác Dụng Chữa Bệnh Của Nhục đậu Khấu - Vinmec
-
Vị Thuốc Bạch đậu Khấu Có Tác Dụng Gì? - Vinmec
-
100g Nhục Đậu Khấu | Shopee Việt Nam
-
Vỏ Nhục đậu Khấu - Hello Bacsi
-
9 Tác Dụng Của Hạt Nhục đậu Khấu Có Thể Bạn Chưa Biết - Hello Bacsi
-
Phương Hoa – Wikipedia Tiếng Việt
-
BỘT NHỤC ĐẬU KHẤU McCORMICK 30G - Nam An Market
-
Trung Tâm Nghiên Cứu Và Ứng Dụng Thuốc Dân Tộc 145 Hoa Lan ...