Tra Từ: Khoát - Từ điển Hán Nôm

AV Tra Hán ViệtTra NômTra Pinyin

Có 7 kết quả:

廣 khoát濊 khoát濶 khoát蛞 khoát豁 khoát闊 khoát阔 khoát

1/7

khoát [quáng, quảng]

U+5EE3, tổng 14 nét, bộ nghiễm 广 (+11 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bề ngang. Chiều ngang — Các âm khác là Quảng, Quáng.

Tự hình 5

Dị thể 2

广

Không hiện chữ?

Từ ghép 1

quảng khoát 廣闊

Một số bài thơ có sử dụng

• Bát ai thi kỳ 4 - Tặng thái tử thái sư Nhữ Dương quận vương Tấn - 八哀詩其四-贈太子太師汝陽郡王璡 (Đỗ Phủ)• Cửu nguyệt nhất nhật dạ độc thi cảo, hữu cảm tẩu bút tác ca - 九月一日夜讀詩稿有感走筆作歌 (Lục Du)• Đề Thường Nga chiết quế đồ - 題嫦娥折桂圖 (Đường Dần)• Đồng Tước đài phú - 銅雀臺賦 (Tào Thực)• Đông vãn đối tuyết ức Hồ cư sĩ gia - 冬晚對雪憶胡居士家 (Vương Duy)• Liễu lăng - 繚綾 (Bạch Cư Dị)• Sở giang hoài cổ - 楚江懷古 (Mã Đái)• Sơ ngũ nhật trực đoan ngọ tiết tể sinh vi lễ nhân thành tam luật kỳ 1 - 初五日直端午節宰牲為禮,因成三律 其一 (Phạm Nguyễn Du)• Tặng Đông Lâm tổng trường lão - 贈東林總長老 (Tô Thức)• Tiễn nguyên Nam Định đốc học Doãn Khuê hồi lỵ - 餞元南定督學尹奎回涖 (Vũ Phạm Khải)

Bình luận 0

khoát [hoát, uế]

U+6FCA, tổng 16 nét, bộ thuỷ 水 (+13 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Thiều Chửu

① Nước đục. ② Dơ bẩn. ③ Uông uế 汪濊 sâu rộng. ④ Một âm là khoát. Khoát khoát 濊濊 soàn soạt, róc rách, tiếng thả lưới xuống nước, tiếng nước chảy không thông.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước chảy gập ghềnh, có nhiều chướng ngại — Tiếng nước chảy — Một âm là Uế.

Tự hình 1

Dị thể 4

𤂾𤃴𰛦

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 2

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Bát muộn - 撥悶 (Nguyễn Du)• Thạc nhân 4 - 碩人 4 (Khổng Tử)

Bình luận 0

khoát

U+6FF6, tổng 17 nét, bộ thuỷ 水 (+14 nét)phồn thể

Từ điển phổ thông

1. rộng rãi 2. xa vắng 3. sơ suất

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 闊 (bộ 門).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một cách viết của chữ Khoát 闊.

Tự hình 1

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Do Chế giang phiếm chu hồi chí Nghệ An - 由制江泛舟回至乂安 (Vũ Phạm Khải)• Đảo Bạch Mã từ hồi hậu cảm tác kỳ 02 - 禱白馬祠回後感作其二 (Đoàn Thị Điểm)• Đông Đài tức sự - 東臺卽事 (Jingak Hyesim)• Hoài đệ hữu cảm - 懷弟有感 (Nguyễn Xuân Ôn)• Phụng hoạ ngự chế “Kỳ khí” - 奉和御製奇氣 (Nguyễn Hoãn)• Tân-gia-ba trúc chi từ kỳ 4 - 新嘉波竹枝詞其四 (Phan Thanh Giản)• Xuất Cần Giờ tấn dữ thuyền nhân tự hậu thư thử - 出芹蒢汛與船人敘後書此 (Phạm Phú Thứ)

Bình luận 0

khoát [quát]

U+86DE, tổng 12 nét, bộ trùng 虫 (+6 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: khoát du 蛞蝓)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Khoát du” 蛞蝓 con sên.

Từ điển Thiều Chửu

① Khoát du 蛞蝓 con sên.

Từ điển Trần Văn Chánh

【蛞蝓】khoát du [kuòyú] (Một loại) ốc sên.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khoát du 蛞蝓: Con sên — Một âm là Quát.

Tự hình 2

Từ ghép 1

khoát du 蛞蝓

Bình luận 0

khoát [hoát]

U+8C41, tổng 17 nét, bộ cốc 谷 (+10 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. hang thông cả 2 đầu 2. thông suốt

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Hang thông suốt. ◇Trương Hiệp 張協: “Hoạch trường hoát dĩ vi hạn, đái lưu khê dĩ vi quan” 畫長豁以為限, 帶流谿以為關 (Thất mệnh 七命). 2. (Động) Dứt, cắt đứt. 3. (Động) Miễn trừ. ◎Như: “tiền lương chi hoát miễn” 錢糧之豁免 tha không bắt nộp tiền lương nữa, “hình ngục chi siêu hoát” 刑獄之超豁 không bắt chịu hình ngục nữa. 4. (Động) Tiêu trừ, giải tỏa. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: 先殺你這個禿驢, 豁我心中怒氣 (Đệ ngũ thất hồi). 5. (Động) Liều, hi sinh. ◎Như: “hoát xuất tính mệnh” 豁出性命 hi sinh tính mạng. 6. (Tính) Rộng rãi, sáng sủa. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Tái tiến sổ bộ, tiệm hướng bắc biên, bình thản hoan hoát, lưỡng biên phi lâu sáp không, điêu manh tú hạm, giai ẩn ư san ao thụ diểu chi gian” 再進數步, 漸向北邊, 平坦寬豁, 兩邊飛樓插空, 雕甍繡檻, 皆隱於山坳樹杪之間 (Đệ đệ thập thất) Đi mấy bước nữa, rẽ sang phía bắc, có một chỗ rộng phẳng, hai bên có lầu cao vút, nóc vẽ, cột sơn, ẩn núp dưới lũng núi ngọn cây. 7. (Tính) Trong sáng, tạnh ráo, quang đãng (khí trời). ◇Mạnh Hạo Nhiên 孟浩然: “Chu hành tự vô muộn, Huống trị tình cảnh hoát” 舟行自無悶, 況值晴景豁 (Tảo phát ngư phố đàm 早發漁浦潭). 8. (Tính) Trống rỗng, không hư. 9. (Tính) Sâu xa, thâm thúy. 10. (Tính) Sứt, mẻ. ◎Như: “hoát thần tử” 豁脣子 sứt môi. 11. (Phó) Thông suốt, rộng mở. ◎Như: “khoát đạt” 豁達 cởi mở, “hoát nhiên quán thông” 豁然貫通 vỡ vạc thông suốt. 12. (Phó) Mau lẹ, loáng một cái. 13. (Tượng thanh) Xoạt, vù. 14. § Còn đọc là “khoát”.

Từ điển Thiều Chửu

① Hang thông suốt cả hai đầu. Vì thế nên chỗ đất nào phẳng phắn sáng sủa gọi là hiên khoát 軒豁, người già gọi là đầu đồng xỉ khoát 頭童齒豁 đầu trọc răng long. ② Thông suốt, tâm ý rộng rãi khoan thai gọi là khoát. Như khoát nhiên quán thông 豁然貫通 vỡ vạc thông suốt. ③ Khai phóng, tha bổng. Như tiền lương chi khoát miễn 錢糧之豁免 tha không bắt nộp tiền lương nữa, hình ngục chi siêu khoát 刑獄之超豁 không bắt chịu hình ngục nữa.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Rộng (rãi), sáng (sủa), thông suốt: 豁達 Rộng lượng; 豁亮 Sáng sủa; ② Miễn, tha: 豁免 Miễn, được miễn (thuế ...). Xem 豁 [huo].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái hang — Sâu ( trái với nông ).

Tự hình 2

Dị thể 3

𡪞𧯆𧯉

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Cửu vũ kỳ Vương tướng quân bất chí - 久雨期王將軍不至 (Đỗ Phủ)• Du Tu Giác tự - 遊修覺寺 (Đỗ Phủ)• Đề Lộ Hà dịch môn lâu - 題潞河驛門樓 (Nguyễn Trang)• Đồ nhàn cảm thuật - 途閒感述 (Nguyễn Văn Giao)• Hỉ học sĩ Trần Nhược Hư tự Nghệ An chí - 喜學士陳若虛自乂安至 (Nguyễn Phi Khanh)• Nạp lương - 納涼 (Vương Duy)• Sài môn - 柴門 (Đỗ Phủ)• Thiên Du quán Vạn Phong đình - 天遊觀萬峰亭 (Chu Di Tôn)• Thiên thu giám phú - 千秋鑑賦 (Phạm Tông Mại)• Trùng tống Lưu thập đệ phán quan - 重送劉十弟判官 (Đỗ Phủ)

Bình luận 0

khoát

U+95CA, tổng 17 nét, bộ môn 門 (+9 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. rộng rãi 2. xa vắng 3. sơ suất

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Rộng, lớn. ◇Lí Hoa 李華: “Địa khoát thiên trường, bất tri quy lộ” 地闊天長, 不知歸路 (Điếu cổ chiến tràng văn 弔古戰場文) Đất rộng trời dài, không biết đường về. 2. (Tính) Hào phóng, rộng rãi. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Vũ vi nhân thị tửu, khoát đạt cảm ngôn” 武為人嗜酒, 闊達敢 (Mã Vũ truyện 馬武傳) (Mã) Vũ là người thích rượu, hào phóng dám ăn dám nói. 3. (Tính) Viển vông, không thiết thật. ◎Như: “vu khoát” 迂闊 vu vơ. ◇Lô Đồng 盧仝: “Thử ngôn tuy thái khoát, thả thị thần tâm tràng” 此言雖太闊, 且是臣心腸 (Đông hành 冬行) Lời này tuy thật viển vông, nhưng chính là ruột gan của tôi. 4. (Tính) Giàu có, sang trọng. ◎Như: “khoát lão” 闊佬 lão nhà giàu. 5. (Tính) Thưa, ít, sơ sài, không kĩ lưỡng, thiếu tinh mật. ◎Như: “sơ khoát” 疏闊 (1) sơ suất, không cẩn thận. (2) không thân thiết. 6. (Danh) Chiều rộng. 7. (Danh) Hành vi xa xỉ. 8. (Động) Khoan hoãn. ◇Hán Thư 漢書: “Khoát kì tô phú” 闊其租賦 (Vương Mãng truyện 王莽傳傳) Khoan nới thuế má. 9. (Động) Li biệt. ◎Như: “khoát biệt” 闊別 cách xa. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Chí thân cửu khoát, da môn đô bất nhận đắc liễu” 至親久闊, 爺們都不認得了 (Đệ nhất nhất tứ hồi) Bà con thân thiết cách biệt lâu ngày, chúng tôi đều không nhận ra ai nữa.

Từ điển Thiều Chửu

① Rộng rãi. ② Xa vắng. Như khoát biệt 闊別 cách biệt đã lâu. ③ Sơ suất. Như sơ khoát 疏闊 sơ suất không cẩn thận. ④ Cần khổ, làm ăn lao khổ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Rộng, rộng rãi, chiều rộng: 路闊十米 Đường rộng mười mét; ② (văn) Nới rộng: 闊其租賦 Nới rộng tô thuế (Hán thư); ③ (văn) Vu vơ, không hợp thực tế: 迂闊 Vu khoát, vu vơ; ④ Hào Phóng xa xỉ; ⑤ Giàu sang, sang trọng: 闊人 Người giàu; 擺闊 Bày biện cho ra vẻ sang trọng; ⑥ (văn) Xa cách, xa vắng: 闊別稍久 Xa cách khá lâu (Vương Hi Chi: Tạp thiếp tứ); ⑦ (văn) Sơ suất: 疏闊 Sơ suất; ⑧ (văn) Chùn, nhụt (chí...).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rộng rãi — Quá rộng, quá xa, không sát sự thật. Td: Vu khoát — Xa nhau lâu ngày — Xa lạ.

Tự hình 3

Dị thể 7

𨴿𨶐𨶖

Không hiện chữ?

Từ ghép 12

bài khoát 擺闊 • cao đàm khoát luận 高談闊論 • đại đao khoát phủ 大刀闊斧 • khế khoát 契闊 • khiết khoát 契闊 • khoan khoát 寬闊 • khoát biệt 闊別 • khoát đạt 闊達 • quảng khoát 廣闊 • sơ khoát 疏闊 • vu khoát 迂闊 • xa khoát 奓闊

Một số bài thơ có sử dụng

• Bãi quan tác - 罷官作 (Trịnh Tiếp)• Duyệt Vi thảo đường - 閱微草堂 (Kỷ Quân)• Giang hành thứ Hồng Châu kiểm chính vận - 江行次洪州檢正韻 (Nguyễn Phi Khanh)• Hạ trung tiếp đáo khuê vi hung tấn ai cảm kỷ thực (thất ngôn cổ phong thập nhị vận) - 夏中接到閨幃凶訊哀感紀實(七言古風拾貳韻) (Phan Huy Ích)• Hữu ký - 有寄 (Đỗ Mục)• Nhạc Dương lâu hiểu vọng - 岳陽樓曉望 (Phan Huy Ích)• Tần Châu kiến sắc mục Tiết tam Cừ thụ tư nghị lang, Tất tứ Diệu trừ giám sát, dữ nhị tử hữu cố viễn, hỉ thiên quan kiêm thuật tác cư, hoàn tam thập vận - 秦州見敕目薛三璩授司議郎畢四曜除監察與二子有故遠喜遷官兼述 索居凡三十韻 (Đỗ Phủ)• Tây Sơn thi hoạ giả tam thập dư nhân, tái dụng tiền vận vi tạ - 西山詩和者三十餘人,再用前韻為謝 (Tô Thức)• Tống bắc sứ An Lỗ Uy, Lý Cảnh Sơn - 送北使安魯威,李景山 (Trần Anh Tông)• Tống nội tử nam quy kỳ 1 - 送內子南歸其一 (Nguyễn Thông)

Bình luận 0

khoát

U+9614, tổng 12 nét, bộ môn 門 (+9 nét)giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. rộng rãi 2. xa vắng 3. sơ suất

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 闊.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Rộng, rộng rãi, chiều rộng: 路闊十米 Đường rộng mười mét; ② (văn) Nới rộng: 闊其租賦 Nới rộng tô thuế (Hán thư); ③ (văn) Vu vơ, không hợp thực tế: 迂闊 Vu khoát, vu vơ; ④ Hào Phóng xa xỉ; ⑤ Giàu sang, sang trọng: 闊人 Người giàu; 擺闊 Bày biện cho ra vẻ sang trọng; ⑥ (văn) Xa cách, xa vắng: 闊別稍久 Xa cách khá lâu (Vương Hi Chi: Tạp thiếp tứ); ⑦ (văn) Sơ suất: 疏闊 Sơ suất; ⑧ (văn) Chùn, nhụt (chí...).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 濶

Tự hình 2

Dị thể 7

𤄃𨴿𨶐𨶖

Không hiện chữ?

Từ ghép 4

bài khoát 摆阔 • khoan khoát 宽阔 • khoát biệt 阔别 • quảng khoát 广阔

Bình luận 0

Từ khóa » Dứt Khoát Trong Tiếng Trung