Tra Từ: Lâm - Từ điển Hán Nôm
Có thể bạn quan tâm
Có 13 kết quả:
临 lâm • 啉 lâm • 惏 lâm • 晽 lâm • 林 lâm • 淋 lâm • 琳 lâm • 痳 lâm • 碄 lâm • 箖 lâm • 綝 lâm • 臨 lâm • 霖 lâm1/13
临lâm [lấm]
U+4E34, tổng 9 nét, bộ cổn 丨 (+8 nét)giản thể, hội ý
Từ điển phổ thông
1. ở trên soi xuống 2. sát, gần kề 3. kịpTừ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 臨.Từ điển Trần Văn Chánh
① Bên cạnh, gần, tựa, nhìn, gặp, đứng trước, đứng trông ra, gie ra, ra tới: 臨街 Bên cạnh phố; 背山臨水 Tựa núi giáp sông; 居高臨下 Trên cao nhìn xuống; 如臨大敵 Như gặp phải giặc đông; 面臨現實 Đứng trước hiện thực; 膝王高閣臨江渚 Gác cao Đằng vương đứng trông ra bãi sông (Vương Bột: Đằng vương các tự); ② (lịch) Quá, ghé đến, đến tận nơi...:Từ điển Trần Văn Chánh
Như 臨Tự hình 2
Dị thể 3
臨𦣲𦣷Không hiện chữ?
Từ ghép 2
lai lâm 来临 • lâm hành 临行Bình luận 0
啉lâm [lam]
U+5549, tổng 11 nét, bộ khẩu 口 (+8 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
(xem: khuê lâm 喹啉)Từ điển Trần Văn Chánh
Xem 喹啉 [kuílín].Tự hình 2
Dị thể 2
婪𠵂Không hiện chữ?
Từ ghép 1
khuê lâm 喹啉Bình luận 0
惏lâm [lam, lẫm]
U+60CF, tổng 11 nét, bộ tâm 心 (+8 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
1. (xem: lâm lệ 惏悷) 2. (xem: lâm lật 惏栗)Từ điển trích dẫn
1. (Động) Tham lam, tham tàn. § Cũng như “lam” 婪. 2. Một âm là “lâm”. (Tính) Bi thương. ◎Như: “lâm lệ” 惏悷 đau xót, bi thương.Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① 【惏悷】 lâm lệ [línlì] Bi thương; ② 【惏栗】 lâm lật [línlì] Lạnh lẽo, rét căm.Tự hình 2
Chữ gần giống 4
㨆淋琳淋Không hiện chữ?
Từ ghép 2
lâm lật 惏栗 • lâm lệ 惏悷Bình luận 0
晽lâm
U+667D, tổng 12 nét, bộ nhật 日 (+8 nét)hình thanh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nôn nóng muốn biết.Tự hình 1
Chữ gần giống 1
𣇰Không hiện chữ?
Bình luận 0
林lâm
U+6797, tổng 8 nét, bộ mộc 木 (+4 nét)phồn & giản thể, hội ý
Từ điển phổ thông
rừng câyTừ điển trích dẫn
1. (Danh) Rừng. ◎Như: “trúc lâm” 竹林 rừng tre, “san lâm” 山林 núi rừng, “phòng phong lâm” 防風林 rừng ngăn chống gió. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Thu mãn phong lâm sương diệp hồng” 秋滿楓林霜葉紅 (Nhiếp Khẩu đạo trung 灄口道中) Thu ngập rừng phong, sương nhuộm đỏ lá. 2. (Danh) Phiếm chỉ chỗ tụ họp đông đúc. ◎Như: “nho lâm” 儒林 rừng nho (chỗ nhiều học giả). ◇Tư Mã Thiên 司馬遷: “Sĩ hữu thử ngũ giả, nhiên hậu khả dĩ thác ư thế nhi liệt ư quân tử chi lâm hĩ” 士有此五者, 然後可以託於世而列於君子之林矣 (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư 報任少卿書) Kẻ sĩ có năm điều ấy thì mới có thể sống ở đời mà đứng vào hàng quân tử. § Ghi chú: Năm điều là: trí, nhân, nghĩa, dũng và hạnh. 3. (Danh) Họ “Lâm”. 4. (Tính) Đông đúc. ◎Như: “công xưởng lâm lập” 工廠林立 công xưởng chen chúc san sát.Từ điển Thiều Chửu
① Rừng, như sâm lâm 森林 rừng rậm. ② Phàm chỗ nào tụ họp đông cũng gọi là lâm, như nho lâm 儒林 rừng nho (chỗ nhiều kẻ học giả ở). ③ Ðông đúc, như lâm lập 林立 mọi vật chen chúc như rừng.Từ điển Trần Văn Chánh
① Rừng: 樹林 Rừng cây; 竹林 Rừng tre; 造林 Gây rừng; 防風林 Rừng chống gió; ② (Ngb) Rừng: 碑林 Rừng bia; 儒林 Rừng nho; ③ Đông như rừng: 林立 Đứng đông chen chúc như rừng, san sát; ④ Lâm (nghiệp): 農林牧副漁 Nông nghiệp, lâm nghiệp, chăn nuôi, nghề phụ và nghề đánh cá; ⑤ [Lín] (Họ) Lâm.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Rừng. Vùng đất cây cối mọc nhiều — Chỉ nơi, sự tụ họp đông đảo. Td: Nho lâm, Hàn lâm.Tự hình 5
Dị thể 1
林Không hiện chữ?
Chữ gần giống 1
林Không hiện chữ?
Từ ghép 32
áo lâm thất khắc 奥林匹克 • áo lâm thất khắc 奧林匹克 • bá lâm 柏林 • cấm lâm 禁林 • hàn lâm 翰林 • hàn lâm viện 翰林院 • kiểm lâm 檢林 • lâm ấp 林邑 • lâm địa 林地 • lâm hạ 林下 • lâm lập 林立 • lâm tẩu 林藪 • lâm tuyền 林泉 • mậu lâm 茂林 • mục tư lâm 穆斯林 • ngự lâm 御林 • nho lâm 儒林 • nhục lâm 肉林 • nông lâm 農林 • quế lâm 桂林 • sâm lâm 森林 • sâm lâm học 森林學 • sơn lâm 山林 • tang lâm 桑林 • thụ lâm 树林 • thụ lâm 樹林 • tiếu lâm 笑林 • trúc lâm thất hiền 竹林七賢 • tùng lâm 丛林 • tùng lâm 叢林 • viên lâm 园林 • viên lâm 園林Một số bài thơ có sử dụng
• An Giang tống Trần Tử Mẫn Phú Yên quản đạo - 安江送陳子敏富安管道 (Nguyễn Thông)• Bạc Dương Tử tân - 泊揚子津 (Tổ Vịnh)• Châu Lâm vũ hậu - 珠林雨後 (Khuyết danh Việt Nam)• Đương Đồ Triệu Viêm thiếu phủ phấn đồ sơn thuỷ ca - 當涂趙炎少府粉圖山水歌 (Lý Bạch)• Hoa Lư cố kinh hữu cảm - 花閭故京有感 (Trương Minh Lượng)• Ký tặng Tân Bình tri phủ Hà hội nguyên - 寄贈新平知府何會元 (Doãn Uẩn)• Lê Dương tác thi kỳ 3 - 黎陽作詩其三 (Tào Phi)• Quan tảo mai ngẫu thành - 觀早梅偶成 (Phùng Khắc Khoan)• Tảo xuân nam chinh ký Lạc Trung chư hữu - 早春南征寄洛中諸友 (Âu Dương Tu)• Tĩnh Lan Sa túc ngộ dạ khách - 井欄砂宿遇夜客 (Lý Thiệp)Bình luận 0
淋lâm
U+6DCB, tổng 11 nét, bộ thuỷ 水 (+8 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
ướtTừ điển trích dẫn
1. (Động) Ngâm nước. 2. (Động) Tưới, rưới, dầm. ◎Như: “lâm dục” 淋浴 tắm rửa, “nhật sái vũ lâm” 日曬雨淋 dãi nắng dầm mưa. 3. (Động) Lọc. ◎Như: “quá lâm” 過淋 gạn lọc. 4. (Tính) Ướt, ướt át. ◎Như: “lâm li” 淋漓 đầm đìa, nhễ nhại. ◇Cù Hựu 瞿佑: “Phùng Đại Dị hồn thân bị đả đắc tiên huyết lâm li” 馮大異渾身被打得鮮血淋漓 (Thái Hư Tư Pháp truyện 太虛司法傳) Phùng Đại Dị khắp mình bị đánh máu chảy đầm đìa. 5. (Danh) Bệnh lậu. § Thông “lâm” 痳.Từ điển Thiều Chửu
① Ngâm nước. ② Lâm li 淋漓 Lâm li thấm thía. ③ Bệnh lâm, cùng nghĩa với chữ lâm 痳.Từ điển Trần Văn Chánh
① Lọc: 過淋 Gạn lọc; 淋鹽 Muối lọc; 淋硝 Diêm clo; 把這藥用紗布淋一下 Lấy vải thưa lọc qua chén thuốc này; ② 【淋病】 lâm bệnh [lìnbìng] Bệnh lậu. Xem 淋 [lín].Từ điển Trần Văn Chánh
① Đầm, ướt đầm, dầm: 日晒雨淋 Dầm mưa dãi nắng; 一身都淋濕了 Ướt đầm cả người; ② (văn) Như 痳 (bộ 疒). Xem 淋 [lìn].Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lấy nước mà tưới ướt — Ướt sũng — Bệnh tiểu tiện khó — Bệnh lậu.Tự hình 2
Dị thể 4
痳霖淋𩱬Không hiện chữ?
Chữ gần giống 4
淋㨆琳惏Không hiện chữ?
Từ ghép 6
băng kì lâm 冰淇淋 • lâm lâm 淋淋 • lâm lậu 淋漏 • lâm li 淋漓 • lâm li tận trí 淋漓盡致 • lâm lịch 淋瀝Một số bài thơ có sử dụng
• Cấm toả - 禁鎖 (Hồng Tuân)• Đề Tào Tháo chi mộ - 題曹操之墓 (Bùi Văn Dị)• Hàn bi - 韓碑 (Lý Thương Ẩn)• Hoa Thanh cung - 華清宮 (Đỗ Mục)• Nam Cung lão tiên Vân sơn đồ - 南宮老仙雲山圖 (Vương Uẩn)• Sứ trình tạp vịnh bạt - 使程雜詠跋 (Phan Huy Chú)• Thạch cổ ca - 石鼓歌 (Hàn Dũ)• Tình thiên - 晴天 (Hồ Chí Minh)• Vịnh Báo Thiên tự tháp - 詠報天寺塔 (Trần Bá Lãm)• Xuân nhật hỉ tình - 春日喜晴 (Lê Cảnh Tuân)Bình luận 0
琳lâm
U+7433, tổng 12 nét, bộ ngọc 玉 (+8 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
ngọc lâmTừ điển trích dẫn
1. (Danh) Một thứ ngọc đẹp.Từ điển Thiều Chửu
① Ngọc lâm.Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Ngọc lâm (một thứ ngọc đẹp).Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loại ngọc quý — Tên người, tức Dương Lâm, danh sĩ đời Nguyễn, sinh 1851, mất 1920, người xã Vân Đình huyện Ứng Hoà tỉnh Hà Đông bắc phần Việt Nam, đậu cử nhân năm 1873, Tự Đức thứ 31, làm quan tới chức Thượng thư. Tác phẩm có Dương Lâm Văn Tập và nhiều bài thơ, hát nói.Tự hình 2
Dị thể 1
玪Không hiện chữ?
Chữ gần giống 4
㨆淋淋惏Không hiện chữ?
Từ ghép 1
dương lâm văn tập 揚琳文集Một số bài thơ có sử dụng
• Bảo Sơn tự - 寶山寺 (Trình Thuấn Du)• Đông Hoàng Thái Nhất - 東皇太一 (Khuất Nguyên)• Kiều Lăng thi tam thập vận, nhân trình huyện nội chư quan - 橋陵詩三十韻,因呈縣內諸官 (Đỗ Phủ)• Ngô Châu - 梧州 (Nguyễn Trãi)• Ôn Phi Khanh - 溫飛卿 (Úc Văn)• Phong tật chu trung phục chẩm thư hoài tam thập lục vận, phụng trình Hồ Nam thân hữu - 風疾舟中伏枕書懷三十六韻,奉呈湖南親友 (Đỗ Phủ)• Phụng tặng thái thường Trương khanh nhị thập vận - 奉贈太常張卿二十韻 (Đỗ Phủ)• Phụng tặng Vương trung doãn Duy - 奉贈王中允維 (Đỗ Phủ)• Tiêu Tương dạ vũ - 瀟湘夜雨 (Đặng Trần Côn)• Tống Tiên Vu Vạn Châu thiên Ba Châu - 送鮮于萬州遷巴州 (Đỗ Phủ)Bình luận 0
痳lâm
U+75F3, tổng 13 nét, bộ nạch 疒 (+8 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
bệnh lâm (đi đái ra mủ)Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bệnh lậu, cuống đái sưng loét, đi đái ra lẫn mủ mà buốt, rất hay lây. Có khi kết thành sạn ở bàng quang gọi là “thạch lâm” 石痳, đi đái ra máu gọi là “huyết lâm” 血痳.Từ điển Thiều Chửu
① Bệnh lâm, cuống đái sưng loét, đi đái ra lẫn mủ mà buốt gọi là lâm, rất hay lây. Có khi kết thành đá ở bong bóng gọi là thạch lâm 石痳, đi đái ra máu gọi là huyết lâm 血痳, v.v.Từ điển Trần Văn Chánh
Bệnh lậu.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bệnh tiểu tiện khó — Bệnh lậu.Tự hình 2
Dị thể 3
淋痲麻Không hiện chữ?
Từ ghép 1
huyết lâm 血痳Bình luận 0
碄lâm
U+7884, tổng 13 nét, bộ thạch 石 (+8 nét)hình thanh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sâu ( trái với nông ). Cũng nói Lâm lâm ( thăm thẳm ).Tự hình 1
Chữ gần giống 1
綝Không hiện chữ?
Bình luận 0
箖lâm
U+7B96, tổng 14 nét, bộ trúc 竹 (+8 nét)hình thanh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loài tre, măng của nó ăn rất ngon.Tự hình 1
Dị thể 1
籃Không hiện chữ?
Chữ gần giống 2
䉓罧Không hiện chữ?
Bình luận 0
綝lâm [sâm]
U+7D9D, tổng 14 nét, bộ mịch 糸 (+8 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dáng quần áo lượt là, buông rủ — Một âm là Sâm.Tự hình 2
Dị thể 1
𬘭Không hiện chữ?
Chữ gần giống 1
碄Không hiện chữ?
Bình luận 0
臨lâm [lấm, lậm]
U+81E8, tổng 17 nét, bộ thần 臣 (+11 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
1. ở trên soi xuống 2. sát, gần kề 3. kịpTừ điển trích dẫn
1. (Động) Từ trên cao nhìn xuống. ◎Như: “giám lâm” 監臨 soi xét, “đăng lâm” 登臨 lên cao ngắm nhìn. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Hoa cận cao lâu thương khách tâm, Vạn phương đa nạn thử đăng lâm” 花近高樓傷客心, 萬方多難此登臨 (Đăng lâu 登樓) Hoa ở gần lầu cao làm đau lòng khách, (Trong khi) ở muôn phương nhiều nạn, ta lên lầu này ngắm ra xa. 2. (Động) Xuống tới, đến (bậc trên đối với bậc dưới). ◎Như: “thân lâm” 親臨 đích thân tới, “quang lâm” 光臨 đến làm cho rạng rỡ (ý nói lấy làm hân hạnh được đón rước). 3. (Động) Giữ lấy, thủ vệ. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Quân lâm Hàm Cốc nhi vô công” 君臨函谷而無攻 (Tây Chu sách 西周策). 4. (Động) Tiến đánh. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Sở thỉnh đạo ư nhị Chu chi gian dĩ lâm Hàn Ngụy, Chu quân hoạn chi” 楚請道於二周之間, 以臨韓魏,周君患之 (Tây Chu sách 西周策). 5. (Động) Đi tới, đến nơi. ◎Như: “song hỉ lâm môn” 雙喜臨門. 6. (Động) Kề, gần. ◎Như: “lâm song nhi tọa” 臨窗而坐 kề cửa sổ mà ngồi. 7. (Động) Đối mặt, gặp phải. ◎Như: “lâm nguy bất loạn” 臨危不亂 đối mặt với nguy hiểm mà không loạn. ◇Luận Ngữ 論語: “Tất dã lâm sự nhi cụ, hảo mưu nhi thành giả dã” 必也臨事而懼, 好謀而成者也 (Thuật nhi 述而) Hẳn sẽ chọn người (khi) lâm sự thì lo sợ (thận trọng), khéo mưu tính để thành công. 8. (Động) Mô phỏng, rập khuôn. ◎Như: “lâm bi” 臨碑 rập bia, “lâm thiếp” 臨帖 đồ thiếp. 9. (Động) Cai trị, thống trị. ◇Thư Kinh 書經: “Lâm hạ dĩ giản, ngự chúng dĩ khoan” 臨下以簡, 御眾以寬 (Đại vũ mô 大禹謨) Lấy giản dị mà cai trị người dưới, lấy khoan dung mà chế ngự dân. 10. (Động) Chiếu sáng. ◇Thi Giảo 尸佼: “Thiên cao minh, nhiên hậu năng chúc lâm vạn vật” 天高明, 然後能燭臨萬物 (Thi tử 尸子) Trời cao sáng, rồi mới chiếu sáng muôn vật. 11. (Động) Cấp cho, cho thêm. ◇Âu Dương Tu 歐陽修: “Cập thi ân đức dĩ lâm chi, khả sử biến nhi vi quân tử” 及施恩德以臨之, 可使變而為君子 (Túng tù luận 縱囚論) Lấy ân đức mà ban cho, có thể khiến cho sửa đổi mà thành người quân tử. 12. (Tính) To, lớn. ◇Quản Tử 管子: “Nhi dân kì nhiên hậu thành hình nhi cánh danh tắc lâm hĩ” 而民期然後成形而更名則臨矣 (Xỉ mĩ 侈靡). 13. (Phó) Đương, sắp. ◎Như: “lâm biệt” 臨別 sắp chia tay, “lâm chung” 臨終 sắp chết, “lâm hành” 臨行 sắp đi. ◇Mạnh Giao 孟郊: “Lâm hành mật mật phùng, Ý khủng trì trì quy” 臨行密密縫, 意恐遲遲歸 (Du tử ngâm 遊子吟) Lúc (người con) lên đường, (bà mẹ) khâu sợi chỉ ấy kĩ càng lên trên vạt áo, ý e ngại rằng con (vì vui thú nơi xa mà) trễ đường về. 14. (Danh) Tên một chiến xa (ngày xưa). 15. (Danh) Tên một quẻ trong kinh Dịch. 16. (Danh) Ngày xưa gọi hai chiếc thuyền liền nhau là “lâm”. 17. (Danh) Tên đất cổ. Là một ấp của nhà Tấn thời Xuân Thu, nay thuộc tỉnh Sơn Tây. 18. (Danh) Họ “Lâm”. 19. Một âm là “lậm”. 20. (Động) Khóc điếu người chết. 21. (Tính) Nghiêng, lệch.Từ điển Thiều Chửu
① Ở trên soi xuống. Như giám lâm 監臨 soi xét, đăng lâm 登臨 ngắm nghía. Ðỗ Phủ 杜甫: Hoa cận cao lâu thương khách tâm, Vạn phương đa nạn thử đăng lâm 花近高樓傷客心,萬方多難此登臨 Hoa ở gần lầu cao làm đau lòng khách, (Trong khi) ở muôn phương nhiều nạn, ta lên lầu này ngắm ra xa. ② Tới, lời nói kính người đoái đến mình, như quang lâm 光臨 ngài đoái đến nhà tôi thêm rạng rỡ. ③ Kịp, như lâm hành 臨行 kịp lúc đi. Mạnh Giao 孟郊: Lâm hành mật mật phùng, Ý khủng trì trì quy 臨行密密縫,意恐遲遲歸 Lúc (người con) lên đường, (bà mẹ) khâu sợi chỉ ấy kĩ càng lên trên vạt áo, ý e ngại rằng con (vì vui thú nơi xa mà) trễ đường về. ④ Một âm là lấm. Mọi người cùng khóc.Từ điển Trần Văn Chánh
① Bên cạnh, gần, tựa, nhìn, gặp, đứng trước, đứng trông ra, gie ra, ra tới: 臨街 Bên cạnh phố; 背山臨水 Tựa núi giáp sông; 居高臨下 Trên cao nhìn xuống; 如臨大敵 Như gặp phải giặc đông; 面臨現實 Đứng trước hiện thực; 膝王高閣臨江渚 Gác cao Đằng vương đứng trông ra bãi sông (Vương Bột: Đằng vương các tự); ② (lịch) Quá, ghé đến, đến tận nơi...:Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhìn ra. Hướng về. Td: Lâm giang ( ngó ra sông ) — Tới. Đến. Kịp đến — Tên một quẻ trong Kinh Dịch, dưới quẻ Đoài, trên quẻ Khôn, chỉ về sự to lớn — Một âm khác là Lấm.Tự hình 4
Dị thể 4
临臨𦣲𦣷Không hiện chữ?
Chữ gần giống 11
臨𤄈𡄦𠐼瀶𫑻𤍸𣻙𢠑𡻵𡐈Không hiện chữ?
Từ ghép 17
chiếu lâm 照臨 • giáng lâm 降臨 • lai lâm 來臨 • lâm biệt 臨别 • lâm bồn 臨盆 • lâm chung 臨終 • lâm hành 臨行 • lâm nạn 臨難 • lâm nguy 臨危 • lâm nguyệt 臨月 • lâm sự 臨事 • lâm thì 臨時 • lâm thời 臨時 • lâm trận 臨陳 • lâm triều 臨朝 • lâm xuân 臨春 • quang lâm 光臨Một số bài thơ có sử dụng
• Đăng Đằng Vương các - 登滕王閣 (Lưu Sân)• Hàn lâm độc thư ngôn hoài trình tập hiền chư học sĩ - 翰林讀書言懷呈集賢諸學士 (Lý Bạch)• Hoán khê sa kỳ 1 - 浣溪沙其一 (Lý Dục)• Nhĩ Hà tân thứ lưu nhị nhật dạ lâm khứ tống chư biệt giả - 耳河津次留二日夜臨去送諸別者 (Phan Thúc Trực)• Phong Thuỷ đình quan ngư - 風水亭觀魚 (Phạm Nhữ Dực)• Phụng thù Nghiêm công “Ký đề dã đình” chi tác - 奉酬嚴公寄題野亭之作 (Đỗ Phủ)• Tái thượng khúc kỳ 2 - 塞上曲其二 (Hàn Thượng Quế)• Thu tịch bệnh trung tác - 秋夕病中作 (Lý Trung)• Thuỷ đồn dạ thác - 水屯夜柝 (Phạm Đình Hổ)• Xuân dạ liên nga - 春夜憐蛾 (Nguyễn Khuyến)Bình luận 0
霖lâm
U+9716, tổng 16 nét, bộ vũ 雨 (+8 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
mưa dầmTừ điển trích dẫn
1. (Danh) Mưa dầm. ◎Như: “cửu hạn phùng cam lâm” 久旱逢甘霖 nắng hạn lâu ngày gặp mưa lành.Từ điển Thiều Chửu
① Mưa dầm.Từ điển Trần Văn Chánh
Mưa dầm (mưa lớn liên tục): 秋霖 Mưa thu; 甘霖 Mưa rào.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mưa dầm, mưa dai mấy ngày không tạnh. Cũng nói: Lâm vũ 霖雨.Tự hình 4
Dị thể 1
淋Không hiện chữ?
Từ ghép 1
sầu lâm 愁霖Một số bài thơ có sử dụng
• Bát Tràng lung yên - 缽場籠煙 (Phạm Đình Hổ)• Giang thượng tình vân tạp vũ vân - 江上晴雲雜雨雲 (Cao Bá Quát)• Hỷ vũ - 喜雨 (Thái Thuận)• Ngũ vân xí chiêm - 五雲企瞻 (Phạm Nhữ Dực)• Phó lị hỉ tình - 赴蒞喜晴 (Phạm Phú Thứ)• Phú tứ nguyệt sơn hoa - 賦四月山花 (Ngô Thì Nhậm)• Tặng Bạch Mã vương Bưu - 贈白馬王彪 (Tào Thực)• Tặng ca giả Trần lang - 贈歌者陳郎 (Trần Duy Tùng)• Tặng Đinh Nghi - 贈丁儀 (Tào Thực)• Vịnh Vũ Hầu - 詠武侯 (Bạch Cư Dị)Bình luận 0
Từ khóa » Chữ Lâm Trong Từ Hán Việt
-
Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự LÂM 林 Trang 1-Từ Điển Anh Nhật ...
-
Tra Từ: Lâm - Từ điển Hán Nôm
-
Lâm - Wiktionary Tiếng Việt
-
Lâm Chữ Nôm Là Gì? - Từ điển Hán Nôm
-
Lắt Léo Chữ Nghĩa: Từ Lâm đến Sâm - Báo Thanh Niên
-
Lâm Nghĩa Hán Việt Là Gì - Xây Nhà
-
Chữ LÂM 臨 Trong Giáp Cốt Văn Miêu Tả... - Chiết Tự Chữ Hán
-
Lâm (họ) – Wikipedia Tiếng Việt
-
Những Lỗi Sai Phổ Biến Khi Dùng Từ Hán Việt
-
“Lâm Li” Và “lâm Thâm” - Báo điện Tử Bình Định
-
Nên Cẩn Trọng Hơn Khi Dùng Từ Hán Việt
-
Từ Điển - Từ Lãm Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Hán Nôm - Mạch Ngầm Tải đạo Làm Người... - Hànộimới