Tra Từ: Liêu - Từ điển Hán Nôm

Từ điển phổ thông

bạn cùng làm việc, người cùng làm quan

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Quan lại. ◎Như: “quan liêu” 官僚 quan lại. ◇Thư Kinh 書經: “Bách liêu sư sư” 百僚師師 (Cao Dao Mô 皋陶謨) Các quan noi theo nhau. 2. (Danh) Người cùng làm việc. ◎Như: “đồng liêu” 同僚 người cùng làm việc. 3. (Danh) Anh em rể gọi là “liêu tế” 僚婿. 4. (Danh) Họ “Liêu”.

Từ điển Thiều Chửu

① Người bằng vai, là người bạn cùng làm việc, như quan liêu 官僚 người cùng làm quan với mình, cũng gọi là đồng liêu 同僚. ② Anh em rể cũng gọi là liêu tế 僚婿.

Từ điển Trần Văn Chánh

(Quan) liêu, bạn, đồng nghiệp: 官僚 Quan liêu; 同僚 Đồng liêu, bạn cùng làm quan với nhau; 僚婿 Anh em bạn rể.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đẹp đẽ. Vẻ đẹp — Ông quan — Bạn cùng làm quan với nhau — Chỉ chung bạn bè — Bọn. Bầy.

Tự hình 3

Dị thể 5

𠏗𠐟

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 11

𧝜𥛰

Không hiện chữ?

Từ ghép 10

bằng liêu 朋僚 • cung liêu 宮僚 • đồng liêu 同僚 • liêu bằng 僚朋 • liêu thuộc 僚屬 • mạc liêu 幕僚 • mạt liêu 末僚 • quan liêu 官僚 • tản liêu 散僚 • thuộc liêu 屬僚

Một số bài thơ có sử dụng

• Bắc Sở tự tình - 北所敘情 (Lê Quýnh)• Di chúc văn - 遺囑文 (Nguyễn Khuyến)• Giáp Tuất niên thương biện tỉnh vụ sơ thỉnh hưu dưỡng đắc chỉ lưu biệt tỉnh đường liệt hiến đại nhân - 甲戌年商辨省務疏請休養得旨留別省堂列憲大人 (Phạm Văn Nghị)• Hương nhạc tạp vịnh ngũ thủ kỳ 1 - Kim hoàn - 鄕樂雜詠五首其一—金丸 (Choi Ji Won)• Ky thê kỷ muộn - 羈棲紀悶 (Phan Huy Ích)• Ngộ vong niên đồng liêu tác - 遇忘年同僚作 (Hoàng Nguyễn Thự)• Nguyệt xuất 1 - 月出 1 (Khổng Tử)• Ngự chế đại giá thượng kinh chu trú ư Thuý Ái châu - 御制大駕上京舟駐於翠靄洲 (Lê Thánh Tông)• Thuật hoài trình tri kỷ - 述懷呈知己 (Trần Đình Túc)• Tương giang yến tiễn Bùi nhị đoan công phó Đạo Châu - 湘江宴餞裴二端公赴道州 (Đỗ Phủ)

Từ khóa » Họ Liêu Trong Tiếng Trung