Tra Từ: Lục Thân - Từ điển Hán Nôm
Có thể bạn quan tâm
AV Tra Hán ViệtTra NômTra Pinyin
Có 1 kết quả:
六親 lục thân1/1
六親lục thân
Từ điển trích dẫn
1. Sáu bậc thân gần, gồm: cha, mẹ, anh, em, vợ và con (“phụ, mẫu, huynh, đệ, thê, tử” 父, 母, 兄, 弟, 妻, 子. 2. Có khi “lục thân” 六親 lại gồm: “phụ, tử, huynh, đệ, phu, phụ” 父, 子, 兄, 弟, 夫, 婦. 3. Cũng có thuyết nói khác nữa.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sáu loại người gần nhất với mình, gồm: Cha, Mẹ, Anh, Em, Vợ và Con.Một số bài thơ có sử dụng
• Tiền xuất tái kỳ 4 - 前出塞其四 (Đỗ Phủ)• Vô đề (Bát tuế thâu chiếu kính) - 無題(八歲偷照鏡) (Lý Thương Ẩn)Từ khóa » Nhờ Cậy Lục Thân Là Gì
-
Được Nhờ Cậy Lục Thân Là Gì
-
Lục Thân Tử Vi: Luận Về ý Nghĩa Xác Lập
-
Lục Thân - Từ điển Phật Học :: HOA LINH THOAI ::
-
Quan Hệ đối đãi Của Lục Thân - Tử Vi Cổ Học
-
Đặc điểm Mệnh Vận Con Người Thông Qua Giờ Sinh
-
64. LỤC THÂN - Phong Thủy - Á Đông Tinh Hoa - Facebook
-
Lục Thân Tử Vi: Luận Về Ý Nghĩa Xác Lập - Phật Giáo
-
Xem Và đoán Qua Lục Thân Trong Tứ Trụ - Chơi Phong Thuỷ
-
LỤC THÂN CỦA TỨ TRỤ - KHÁM PHÁ CUỘC SỐNG
-
Lục Thân Quyến-thuộc Sợi Dây Ràng Buộc! - Ô-Hay.Vn
-
Đặc Tính Của đương Số Khi Cung Mệnh ở 12 Vị Trí Trên Lá Số Tử Vi
-
Xem Tử Vi Vận Mệnh Gia Chủ Sinh Giờ Mão Ngày 20 Tháng 9 Năm 2015
-
6 Mẫu Người Có Mệnh Gặp Quý Nhân, Bạn Có Nằm Trong Số đó?