Tra Từ: Lựu - Từ điển Hán Nôm

AV Tra Hán ViệtTra NômTra Pinyin

Có 21 kết quả:

塯 lựu廇 lựu榴 lựu橊 lựu浏 lựu溜 lựu澑 lựu瀏 lựu熘 lựu瘤 lựu癅 lựu碌 lựu磟 lựu繇 lựu蹓 lựu遛 lựu鎦 lựu镏 lựu霤 lựu餾 lựu馏 lựu

1/21

lựu

U+586F, tổng 13 nét, bộ thổ 土 (+10 nét)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đồ đựng cơm làm bằng đất nung. 2. (Danh) Chữ dùng đặt tên đất. 3. (Động) § Thông “lựu” 溜. ◇Liễu Vĩnh 柳永: “Phong can nhật bộc hàm vị gia, thủy quán triều ba lựu thành lỗ” 風乾日曝鹹味加, 始灌潮波塯成滷 (Dục hải ca 鬻海歌).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đống đất.

Tự hình 1

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 9

𦞧𦞧𥏵𢕍𠺕

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Chử hải ca - 煮海歌 (Liễu Vĩnh)

Bình luận 0

lựu

U+5EC7, tổng 13 nét, bộ nghiễm 广 (+10 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái sân lớn.

Tự hình 2

Dị thể 3

𠪐𢊺

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 1

𠪐

Không hiện chữ?

Bình luận 0

lựu [lưu]

U+69B4, tổng 14 nét, bộ mộc 木 (+10 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cây lựu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây lựu, tức là cây “thạch lựu” 石榴 (lat. Punica granatum). § Xưa viết là 橊. Lưu Quỳ 劉逵 chú dẫn ◇Tiết Oánh 薛瑩: “Lựu, lựu tử thụ dã. Xuất san trung, thật diệc như lê, hạch kiên, vị toan mĩ, Giao Chỉ hiến chi” 榴, 榴子樹也. 出山中, 實亦如梨, 核堅, 味酸美, 交趾獻之 (Kinh Dương dĩ nam dị vật chí 荊揚已南異物志).

Từ điển Trần Văn Chánh

Thạch lựu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một giống cây, nở hoa đỏ vào mùa hè, quả có nhiều hạt nhỏ, vị vừa chua vừa ngọt. Bích câu kì ngộ có câu: » Đua chen thu cúc xuân đào, lựu phun lửa hạ mai chèo gió đông «.

Tự hình 2

Dị thể 2

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 5

𦞧𦞧𧪭𤠑

Không hiện chữ?

Từ ghép 2

lựu hoả 榴火 • thạch lựu 石榴

Một số bài thơ có sử dụng

• Cổn lộng hành - 袞弄行 (Chiêm Đồng)• Đề Trương thập nhất lữ xá tam vịnh - Lựu hoa - 題張十一旅舍三詠-榴花 (Hàn Dũ)• Đề Vạn Khoảnh từ - 題萬頃祠 (Dương Bật Trạc)• Hạ cảnh - 夏景 (Thái Thuận)• Hạ kiêm lục nguyệt nhuận - 夏兼六月閏 (Nguyễn Văn Giao)• Hạ tân lang - Hạ cảnh - 賀新郎-夏景 (Tô Thức)• Tái tặng Khánh lang kỳ 4 - 再贈慶郎其四 (Viên Mai)• Tương Âm dịch đình dạ túc - 湘陰驛亭夜宿 (Ngô Thì Nhậm)• Tương ứng thí thư trình hữu nhân kỳ 2 - Phong diệp hồng - 將應試書呈友人其二-楓葉紅 (Nguyễn Văn Giao)• Văn đỗ quyên kỳ 1 - 聞杜鵑其一 (Ung Đào)

Bình luận 0

lựu [lưu]

U+6A4A, tổng 16 nét, bộ mộc 木 (+12 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cây lựu

Từ điển trích dẫn

1. § Dạng cổ của chữ “lựu” 榴. 2. § Ghi chú: Nguyên đọc âm là “lưu”. Ta quen đọc là “lựu”.

Từ điển Thiều Chửu

① Cây lưu, ta quen gọi là cây lựu. Quả nó nhiều hạt, nên nhiều con trai gọi là lưu tử 橊子. Hoa nó sắc đỏ nên vật gì đỏ cũng hay ví như lưu, như lưu quần 橊裙 quần đỏ, mùa hè nắng dữ gọi là lưu hoả 橊火 lửa lựu. Ta quen đọc là chữ lựu. Ngày nay thường dùng chữ lưu 榴.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Lựu 榴.

Tự hình 1

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 1

𦠝

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Trùng du Ngũ Hành Sơn - 重遊五行山 (Nguyễn Trọng Hợp)

Bình luận 0

lựu [lưu]

U+6D4F, tổng 9 nét, bộ thuỷ 水 (+6 nét)giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 瀏.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Trong leo lẻo; ② Gió mát. 【瀏覽】lựu lãm [liúlăn] Xem thoáng qua: 這本書我只是瀏覽了一遍 Cuốn sách này tôi chỉ xem thoáng qua một lượt thôi.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 瀏

Tự hình 2

Dị thể 3

𤄉

Không hiện chữ?

Bình luận 0

lựu [lưu]

U+6E9C, tổng 13 nét, bộ thuỷ 水 (+10 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Lẻn, lủi, chuồn. ◎Như: “lựu hồi gia” 溜回家 lẻn về nhà. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Nhất diện tưởng trước, dĩ lựu đáo lí gian ốc tử môn khẩu, thâu thâu nhi đích tiều” 一面想著, 已溜到裡間屋子門口, 偷偷兒的瞧 (Đệ cửu thập thất hồi) Một mặt nghĩ như thế, rồi lén vào cửa nhà trong xem trộm. 2. (Động) Chảy, trôi. 3. (Động) Trượt, tuột. ◎Như: “lựu băng” 溜冰 trượt băng. 4. (Động) Nịnh nọt, bợ đỡ, liếm gót. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Nhĩ tưởng tưởng nhĩ na lão tử nương, tại na biên quản gia da môn cân tiền bỉ ngã môn hoàn cánh hội lựu ni” 一面想著, 已溜到裡間屋子門口, 偷偷兒的瞧 (Đệ thất thập nhất hồi) Mày thử nghĩ xem mẹ mày hầu các ông quản gia bên ấy còn biết liếm gót giỏi hơn chúng tao nữa kia. 5. (Động) Nhìn, liếc. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Na Giả Vân nhất diện tẩu, nhất diện nã nhãn bả Hồng Ngọc nhất lựu” 那賈芸一面走, 一面拿眼把紅玉一溜 (Đệ nhị thập lục hồi) Giả Vân vừa đi vừa đưa mắt liếc nhìn Hồng Ngọc. 6. (Động) Xào (cách nấu món ăn, có thêm đường, giấm). ◎Như: “thố lựu bạch thái” 醋溜白菜 cải trắng xào giấm. 7. (Động) Đi chậm chậm, tản bộ. § Thông “lưu” 遛. 8. (Tính) Trôi chảy, lưu loát. ◎Như: “giá danh ngoại tịch sanh lai Đài Loan hảo kỉ niên liễu, quốc ngữ thuyết đắc ngận lựu” 這名外籍生來臺灣好幾年了, 國語說得很溜. 9. (Tính) Trơn, bóng. ◎Như: “lựu viên” 溜圓 tròn xoay, “lựu quang” 溜光 láng bóng. 10. (Phó) Biểu thị trình độ sâu, đậm. § Đặt sau hình dung từ. ◎Như: “toan lựu lựu” 酸溜溜 chua lét, “quang lựu lựu” 光溜溜 bóng lộn. 11. (Danh) Tên sông thời cổ. 12. (Danh) Dòng nước. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Tây giản băng dĩ tiêu, Xuân lựu hàm tân bích” 西澗冰已消, 春溜含新碧 (Khê trung tảo xuân 溪中早春) Ở khe suối hướng tây băng đã tan, Dòng nước mùa xuân ngậm màu biếc mới. 13. (Danh) Dòng nước chảy xiết. ◇Thượng Quan Chiêu Dung 上官昭容: “Bộc lựu tình ngưng vũ, Tùng hoàng trú tự hôn” 瀑溜晴疑雨, 叢篁晝似昏 (Du Trường Ninh 遊長寧) Dòng thác chảy xiết, mưa tạnh, Bụi trúc ngày tựa như tối. 14. (Danh) Chỗ nước chảy xuống từ mái hiên nhà, máng nước. § Thông “lựu” 霤. ◎Như: “thủy lựu” 水溜 máng nước. 15. (Danh) Lượng từ: hàng, dãy, xâu... ◎Như: “nhất lựu tam gian phòng” 一溜三間房 một dãy ba gian nhà. 16. Cũng đọc là “lưu”.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Trượt, tuột: 溜冰 Trượt băng; 從山坡上溜下來 Từ trên dốc núi tuột xuống; ② Tròn xoay, láng bóng, trơn: 溜圓 Tròn xoay; 溜光 Láng bóng, trơn; 滑溜 Trơn nhẵn; ③ Lén chuồn, lủi: 他悄悄地從後門溜出去 Nó lén lút chuồn ra ngõ sau; ④ (văn) (Ngựa) sổng cương; ⑤ Như 熘 [liu]. Xem 溜 [liù].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nước chảy xiết: 河裡溜很大 Nước sông chảy xiết; ② Nước mưa từ trên mái hiên chảy xuống: 檐溜 Nước mái hiên; 承溜 Máng hứng nước; ③ Chỗ nước mưa nhểu xuống dưới mái hiên, máng (như 霤, bộ 雨): 水溜 Máng nước; ④ Dãy: 一溜三間房 Một dãy ba gian nhà; ⑤ Mạn, nơi, ở quanh, ở gần: 這溜的果木樹很多 Mạn này cây ăn quả rất nhiều; ⑥ (đph) Trét kẽ hở: 牆砌好了,就剩溜縫了 Tường đã xây xong, chỉ còn trét kẻ hở thôi. Xem 溜 [liu].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước chảy. Chảy đi — Nước giọt gianh, từ mái nhà chảy xuống — Bỏ vào nồi, cho thêm nước, đun nóng lên.

Tự hình 2

Dị thể 7

𤄐

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 12

𥛅𤠑𢞓𨻧𥰣𣹃𠌃

Không hiện chữ?

Từ ghép 1

lựu đạt 溜達

Một số bài thơ có sử dụng

• Cổ bách hành - 古柏行 (Đỗ Phủ)• Đề Báo Ân tự thượng phương - 題報恩寺上方 (Phương Cán)• Đề Liễu lang trung cố cư - 題柳郎中故居 (Lý Đức Dụ)• Giang các ngoạ bệnh tẩu bút ký trình Thôi, Lô lưỡng thị ngự - 江閣臥病走筆寄呈崔、盧兩侍禦 (Đỗ Phủ)• Hành quan trương vọng bổ đạo huề thuỷ quy - 行官張望補稻畦水歸 (Đỗ Phủ)• Khách để thư hoài - 客邸書懷 (Nguyễn Gia Cát)• Phú đắc thiệp giang thái phù dung - 賦得涉江採芙蓉 (Tiêu Dịch)• Sơ tình, ứng giáo - 初晴應教 (Ngu Thế Nam)• Thiên Đô bộc bố ca - 天都瀑布歌 (Tiền Khiêm Ích)• Vũ (Hành vân đệ sùng cao) - 雨(行雲遞崇高) (Đỗ Phủ)

Bình luận 0

lựu [lưu]

U+6F91, tổng 15 nét, bộ thuỷ 水 (+12 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. § Xưa dùng như “lựu” 溜.

Từ điển Thiều Chửu

① Nước chảy xiết, nước trên mái tranh rỏ xuống gọi là thiềm lựu 簷澑. ② Tục gọi cái gì trơn tuột là hoạt lưu 滑澑. ③ Ngựa sổng cương. ④ Tên gọi các món nấu nướng, như: thố lựu 醋澑 pha dấm, ngộn dấm.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 溜.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Lựu 溜.

Tự hình 2

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 4

𥛽𤩾

Không hiện chữ?

Bình luận 0

lựu [lưu]

U+700F, tổng 18 nét, bộ thuỷ 水 (+15 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Trong leo lẻo, trong vắt (dòng nước). 2. (Tính) Mát (gió). ◇Tào Thực 曹植: “Diệp nhược xuân vinh, Lưu nhược thanh phong” 曄若春榮, 瀏若清風 (Dữ Ngô Quý Trọng thư 與吳季重書) Sáng rỡ như xuân tươi tốt, Mát như gió mát. 3. (Tính) Sâu (dòng nước). ◇Thi Kinh 詩經: “Trăn dữ Vị, Lưu kì thanh hĩ” 溱與洧, 瀏其清矣 (Trịnh phong 鄭風, Trăn Vị 溱洧) Sông Trăn và sông Vị, Nước sâu lại trong. 4. (Phó) Nhanh lẹ (thế gió thổi). ◇Lưu Hướng 劉向: “Thu phong lưu dĩ tiêu tiêu” 秋風瀏以蕭蕭 (Cửu thán 九歎, Phùng phân 逢紛) Gió thu thổi nhanh gấp vù vù. 5. § Cũng đọc là “lựu”.

Từ điển Thiều Chửu

① Trong leo lẻo. ② Gió mát, cũng đọc là chữ lựu.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Trong leo lẻo; ② Gió mát. 【瀏覽】lựu lãm [liúlăn] Xem thoáng qua: 這本書我只是瀏覽了一遍 Cuốn sách này tôi chỉ xem thoáng qua một lượt thôi.

Tự hình 2

Dị thể 3

𤄉

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 4

𢷶𪝵

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Nam kha tử - 南歌子 (Tô Thức)• Trân Vĩ 2 - 溱洧 2 (Khổng Tử)

Bình luận 0

lựu

U+7198, tổng 14 nét, bộ hoả 火 (+10 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

xào thức ăn

Từ điển Trần Văn Chánh

Xào: 熘肝尖 Xào gan; 醋熘白菜 Cải trắng xào giấm. Như 餾 (bộ 食).

Tự hình 2

Chữ gần giống 8

𥛅𦉉𦃓𥠷𥏵𥉳

Không hiện chữ?

Bình luận 0

lựu [lưu]

U+7624, tổng 15 nét, bộ nạch 疒 (+10 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. nổi cục máu 2. khối u

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cục bướu (nổi ngoài da hoặc trong gân cốt). § Cũng viết là “lựu” 癅.

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ lựu 癅.

Từ điển Trần Văn Chánh

U, khối u: 毒瘤 U độc, khối u ác tính; 良性瘤 Khối u lành.

Tự hình 2

Dị thể 4

𥏵𦞧𦠝

Không hiện chữ?

Bình luận 0

lựu [lưu]

U+7645, tổng 17 nét, bộ nạch 疒 (+12 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. nổi cục máu 2. khối u

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Cũng viết là 瘤.

Từ điển Thiều Chửu

① Nổi cục (máu tụ thành cự nổi lên). Cũng viết là 瘤.

Tự hình 2

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Bình luận 0

lựu [lục]

U+788C, tổng 13 nét, bộ thạch 石 (+8 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

trục lăn, hòn lăn

Từ điển Trần Văn Chánh

【碌碡】lựu độc [liùzhóu] Trục lăn, hòn lăn, quả lăn (làm bằng đá để cán ngũ cốc hoặc cán sân đập lúa). Cv. 磣碡. Cg. 石磙 [shígưn]. Xem 碌 [lù].

Tự hình 2

Dị thể 3

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 4

绿

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Châu nham lạc lộ - 珠岩落鷺 (Mạc Thiên Tích)• Hà Nam đạo trung khốc thử - 河南道中酷暑 (Nguyễn Du)• Hư hoa ngộ - 虛花悟 (Tào Tuyết Cần)• Ký song hữu Lang Xá Lê ông - 寄窗友郎舍黎翁 (Nguyễn Khuyến)• Nam trì - 南池 (Lục Du)• Ngẫu đề - 偶題 (Đào Tấn)• Quá lưỡng trạng nguyên từ - 過兩狀元祠 (Nguyễn Khuyến)• Thất tịch ô - 七夕烏 (Nguyễn Khuyến)• Túc Hậu Lộc dạ vũ hữu cảm - 宿厚祿夜雨有感 (Châu Hải Đường)• Tự thán - 自嘆 (Nguyễn Đình Giản)

Bình luận 0

lựu

U+78DF, tổng 16 nét, bộ thạch 石 (+11 nét)phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

trục lăn, hòn lăn

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 碌 (1).

Tự hình 1

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 10

𪤗𪅡𦗖𥉾

Không hiện chữ?

Bình luận 0

lựu [chựu, dao, diêu, do]

U+7E47, tổng 17 nét, bộ mịch 糸 (+11 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Tốt tươi. ◇Thư Kinh 書經: “Quyết thổ hắc phần, quyết thảo duy dao” 厥土黑墳, 厥草惟繇 (Vũ cống 禹貢) Đất này đen và màu mỡ, cỏ này tươi tốt. 2. (Danh) Lao dịch. § Thông “dao” 徭. ◇Hán Thư 漢書: “Tỉnh dao phú” 省繇賦 (Cảnh đế kỉ 景帝紀) Giảm bớt lao dịch thuế má. 3. Một âm là “do”. (Danh) § Thông “do” 由. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Hạ quan vấn liễu tình do, hợp hành thân bẩm Lão Kinh Lược tướng công tri đạo, phương cảm đoán khiển” 下官問了情繇, 合行申稟老經略相公知道, 方敢斷遣 (Đệ tam hồi) Hạ quan cho hỏi nguyên cớ sự tình, xong sẽ bẩm lên tướng công Lão Kinh Lược, rồi mới dám xử. 4. Lại một âm là “chựu”. (Danh) Lời xem trong quẻ bói. 5. § Ghi chú: Ta quen đọc là “lựu”.

Từ điển Thiều Chửu

① Tốt tươi. ② Ngày xưa dùng như chữ 謠 hay chữ 徭. ③ Một âm là do. Cùng nghĩa với chữ do 由. ④ Lại một âm là chựu. Lời xem trong quẻ bói. Ta quen đọc là chữ lựu.

Tự hình 2

Dị thể 4

𦅸

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Bạch Đằng giang phú - 白藤江賦 (Trương Hán Siêu)• Dạ gian xa hành y Vũ Công bộ vận - 夜間車行依武工部韻 (Phan Huy Ích)• Khai Nghiêm tự bi ký - 開嚴寺碑記 (Trương Hán Siêu)• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)• Vương giải tử phu phụ - 王解子夫婦 (Ngô Gia Kỷ)

Bình luận 0

lựu

U+8E53, tổng 17 nét, bộ túc 足 (+10 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: lựu đáp 蹓躂,蹓跶)

Tự hình 1

Dị thể 2

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 11

𨻧𨍸𥛅𥛅𤠑𢞓𠌃

Không hiện chữ?

Từ ghép 2

lựu đáp 蹓跶 • lựu đáp 蹓躂

Bình luận 0

lựu [lưu]

U+905B, tổng 13 nét, bộ sước 辵 (+10 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đi bách bộ, đi dạo (dùng như 逗): 遛大街 Đi bách bộ ngoài phố; 遛了一趟 Đi dạo một hồi; ② Dắt súc vật (hoặc mang theo chim) đi dạo thong thả.

Tự hình 2

Dị thể 3

𨖻

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Nhân tự Bắc Ninh lai, ngôn Bắc Ninh sự cảm tác - 人自北寧來言北寧事感作 (Nguyễn Văn Siêu)

Bình luận 0

lựu [lưu]

U+93A6, tổng 18 nét, bộ kim 金 (+10 nét)phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. một loại nồi thời xưa 2. chiếc nhẫn

Từ điển Trần Văn Chánh

① Một loại nồi thời xưa; ② (đph) (Chiếc) nhẫn. Xem 鎦 [liú].

Tự hình 2

Dị thể 4

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 8

𨢇

Không hiện chữ?

Bình luận 0

lựu [lưu]

U+954F, tổng 15 nét, bộ kim 金 (+10 nét)giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. một loại nồi thời xưa 2. chiếc nhẫn

Từ điển Trần Văn Chánh

① Một loại nồi thời xưa; ② (đph) (Chiếc) nhẫn. Xem 鎦 [liú].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鎦

Tự hình 2

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 10

𨢇𫅾𧤝

Không hiện chữ?

Bình luận 0

lựu

U+9724, tổng 18 nét, bộ vũ 雨 (+10 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

giọt nước rỏ từ mái nhà

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nước nhỏ giọt từ mái nhà xuống. 2. (Danh) Nước từ trên chảy xuống. 3. (Danh) Mái nhà. 4. (Danh) Máng xối (dẫn nước mưa dưới mái nhà). ◎Như: “ốc lựu” 屋霤 máng xối. 5. (Danh) “Trung lựu” 中霤: (1) Tên một vị thần trong năm vị thần ngày xưa. (2) Chỗ ở chính giữa nhà.

Từ điển Thiều Chửu

① Nước giọt ranh, nước nhỏ giọt từ mái nhà. ② Trung Lựu 中霤 tên thần, một vị thần trong năm vị thần ngày xưa thờ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước mưa từ mái nhà chảy xuống. Nước giọt gianh — Cái máng xối.

Tự hình 2

Một số bài thơ có sử dụng

• Đề tỉnh trung viện bích - 題省中院壁 (Đỗ Phủ)• Điệu vong thi kỳ 1 - 悼忘詩其一 (Phan Nhạc)• Hỉ vũ kỳ 2 - 喜雨其二 (Nguyễn Khuyến)

Bình luận 0

lựu [lưu]

U+993E, tổng 18 nét, bộ thực 食 (+10 nét)phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

cơm đã chín

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Hâm, nấu lại lần nữa (đem thức ăn chín nửa chừng nấu cho chín, hoặc hâm nóng lại thức ăn đã chín). 2. (Động) Luyện lọc (phương pháp dùng nhiệt phân giải vật chất).

Từ điển Thiều Chửu

① Hơi cơm bốc lên, cơm đã chín gọi là lựu.

Từ điển Trần Văn Chánh

Hâm, hấp: 菜涼了,把它餾一餾再吃 Món ăn đã nguội, đem hâm lại mới ăn. Xem 餾 [liú].

Tự hình 2

Dị thể 3

𩞷

Không hiện chữ?

Từ ghép 1

chưng lựu 蒸餾

Bình luận 0

lựu [lưu]

U+998F, tổng 13 nét, bộ thực 食 (+10 nét)giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

cơm đã chín

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 餾.

Từ điển Trần Văn Chánh

Hâm, hấp: 菜涼了,把它餾一餾再吃 Món ăn đã nguội, đem hâm lại mới ăn. Xem 餾 [liú].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 餾

Tự hình 2

Dị thể 2

𩞷

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 11

𨢇𠺕

Không hiện chữ?

Bình luận 0

Từ khóa » Từ Ghép Với Lựu