Tra Từ: Mãng - Từ điển Hán Nôm

AV Tra Hán ViệtTra NômTra Pinyin

Có 8 kết quả:

壾 mãng孟 mãng漭 mãng茻 mãng莽 mãng莾 mãng蟒 mãng蠎 mãng

1/8

mãng

U+58FE, tổng 13 nét, bộ sĩ 士 (+10 nét)phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

Dùng trong tên người.

Tự hình 1

Dị thể 2

𥂇𥂷

Không hiện chữ?

mãng [mạnh]

U+5B5F, tổng 8 nét, bộ tử 子 (+5 nét)phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

bộp chộp, lỗ mãng

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Trưởng, cả (lớn nhất trong anh em, chị em). ◇Khổng Dĩnh Đạt 孔穎達: “Mạnh, trọng, thúc, quý, huynh đệ tỉ muội trưởng ấu chi biệt tự dã” 孟, 仲, 叔, 季, 兄弟姊妹長幼之別字也 (Chánh nghĩa 正義) Mạnh, trọng, thúc, quý: là chữ phân biệt anh em chị em lớn nhỏ vậy. § Ghi chú: Có sách ghi: con trai trưởng dòng đích gọi là “bá” 伯, con trai trưởng dòng thứ gọi là “mạnh” 孟. 2. (Danh) Tháng đầu mỗi mùa. ◎Như: “mạnh xuân” 孟春 tháng giêng (đầu mùa xuân), “mạnh hạ” 孟夏 tháng tư (đầu mùa hè). 3. (Danh) Nói tắt tên “Mạnh Tử” 孟子 hoặc sách của “Mạnh Tử” 孟子. ◎Như: “Khổng Mạnh” 孔孟, “luận Mạnh” 論孟. 4. (Danh) Họ “Mạnh”. 5. Một âm là “mãng”. (Tính) Lỗ mãng, khoa đại. ◎Như: “mãng lãng” 孟浪 lỗ mãng, thô lỗ. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Yển ngọa không trai, thậm hối mãng lãng” 偃臥空齋, 甚悔孟浪 (Cát Cân 葛巾) Nằm bẹp trong phòng trống, rất hối hận là mình đã xử sự lỗ mãng.

Từ điển Thiều Chửu

① Lớn, con trai trưởng dòng đích gọi là bá 伯, con trai trưởng dòng thứ gọi là mạnh 孟. ② Mới, trước. Tháng đầu mùa gọi là mạnh nguyệt 孟月, như tháng giêng gọi là tháng mạnh xuân 孟春, tháng tư gọi là tháng mạnh hạ 孟夏, v.v. ③ Cố gắng, mạnh tấn 孟晉 gắng gỏi tiến lên. ④ Một âm là mãng. Mãng lãng 孟浪 bộp chộp, lỗ mỗ. Tả cái dáng không tinh tế, không thiết thực.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mãng lãng 孟浪: Quê kệch, vụng về — Một âm là Mạnh. Xem Mạnh.

Tự hình 5

Dị thể 3

𣏍𥁝𥁪

Không hiện chữ?

Từ ghép 1

mãng lãng 孟浪

Một số bài thơ có sử dụng

• Biệt Thôi Dị nhân ký Tiết Cứ, Mạnh Vân Khanh - 別崔潩因寄薛據、孟雲卿 (Đỗ Phủ)• Du La Phù sơn nhất thủ thị nhi tử quá - 遊羅浮山一首示兒子過 (Tô Thức)• Đằng Vương các tự - 滕王閣序 (Vương Bột)• Độc Mạnh Giao thi kỳ 2 - 讀孟郊詩其二 (Tô Thức)• Hao Lý hành - 蒿裏行 (Tào Tháo)• Hoạ Nguyễn bồi tụng hồi hưu lưu giản thi kỳ 1 - Triều lệ - 和阮陪訟回休留柬詩其一-朝例 (Nguyễn Bá Lân)• Hữu nữ đồng xa 1 - 有女同車 1 (Khổng Tử)• Khiển hứng ngũ thủ (III) kỳ 5 (Ngô liên Mạnh Hạo Nhiên) - 遣興五首其五(吾憐孟浩然) (Đỗ Phủ)• Sơ nhập gián ty hỉ gia thất chí - 初入諫司喜家室至 (Đậu Quần)• Thi trái - 詩債 (Thái Thuận) 漭

mãng

U+6F2D, tổng 13 nét, bộ thuỷ 水 (+10 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bát ngát, bao la

Từ điển trích dẫn

1. § Xem “mãng mãng” 漭漭.

Từ điển Trần Văn Chánh

【漭漭】mãng mãng [măngmăng] (văn) Bát ngát, bao la.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước lớn mênh mông. Td: Mãng mãng 漭漭 ( mênh mông ).

Tự hình 2

Dị thể 2

𣾘

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 2

𢳠𢟨

Không hiện chữ?

Từ ghép 2

mãng hàng 漭沆 • mãng mãng 漭漭

Một số bài thơ có sử dụng

• Hưng Khánh trì thị yến ứng chế - 興慶池侍宴應制 (Vi Nguyên Đán)• Khốc Ân Dao kỳ 2 - 哭殷遙期二 (Vương Duy)• Phụng đồng Quách cấp sự “Thang đông linh tưu tác” - 奉同郭給事湯東靈湫作 (Đỗ Phủ)• Vũ hậu đăng Huệ sơn tối cao đỉnh - 雨後登惠山最高頂 (Thiệu Trường Hành) 茻

mãng [võng]

U+833B, tổng 12 nét, bộ thảo 艸 (+6 nét)phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

như chữ 莽

Tự hình 2

Dị thể 3

𦬇𦬠

Không hiện chữ?

mãng

U+83BD, tổng 10 nét, bộ thảo 艸 (+7 nét)phồn & giản thể, hội ý & hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cỏ mọc rậm, bụi cỏ 2. lớn, to 3. lỗ mãng, thô lỗ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cỏ “mãng”. ◎Như: “mãng thảo” 莽草 một thứ cây mọc từng bụi, mùi hăng mà độc, dùng đánh bả chuột (lat. Llicium anisatum). 2. (Danh) Chỗ cây cỏ mọc um tùm. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Nhi bạc mộ tiềm nhập Hà thị viên, phục mãng trung, tương dĩ tham hồ sở tại” 兒薄暮潛入何氏園, 伏莽中, 將以探狐所在 (Cổ nhi 賈兒) Thằng bé xẩm tối lén đến vườn họ Hà, nấp trong bụi rậm, để dò xét chỗ ở của con hồ li. 3. (Tính) Thô lỗ, thô suất. ◎Như: “lỗ mãng” 鹵莽 thô lỗ, “mãng phu” 莽夫 người lỗ mãng. 4. (Tính) § Xem “mãng mãng” 莽莽.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cỏ rậm: 叢莽 Bụi rậm; ② Thô lỗ: 莽撞 Lỗ mãng; ③ [Măng] (Họ) Mãng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cỏ um tùm rậm rạp — Chỉ sự vụng về thô lỗ. Td: Lỗ mãng.

Tự hình 4

Dị thể 3

𢳠𦷶

Không hiện chữ?

Từ ghép 6

lỗ mãng 魯莽 • lỗ mãng 鲁莽 • lỗ mãng 鹵莽 • mãng mãng 莽莽 • mãng thưởng 莽蒼 • phục mãng 伏莽

Một số bài thơ có sử dụng

• Cảm hoài thi - 感懷詩 (Đỗ Mục)• Hiền Lương trại - 賢良寨 (Nguyễn Trung Ngạn)• Mãnh hổ hành - 猛虎行 (Từ Thông)• Nghệ An chu trung - 乂安舟中 (Thái Thuận)• Phan Bân Lão xuất thập sổ thi giai hữu hoài Tô Đam Châu giả nhân phú nhị thủ kỳ 1 - 潘豳老出十數詩皆有懷蘇儋州者因賦二首其一 (Hạ Chú)• Phóng ngôn kỳ 3 - 放言其三 (Bạch Cư Dị)• Quỷ Môn quan - 鬼門關 (Nguyễn Du)• Tống Phàn nhị thập tam thị ngự phó Hán Trung phán quan - 送樊二十三侍御赴漢中判官 (Đỗ Phủ)• Tống Trần Chương Phủ - 送陳章甫 (Lý Kỳ)• Tự Lĩnh Nam phó Hàng, ngụ giang biên phế tự - 自嶺南赴杭寓江邊廢寺 (Nguyễn Thượng Hiền) 莾

mãng

U+83BE, tổng 11 nét, bộ thảo 艸 (+8 nét)phồn thể

Từ điển phổ thông

1. cỏ mọc rậm, bụi cỏ 2. lớn, to 3. lỗ mãng, thô lỗ

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ 莽.

Từ điển Thiều Chửu

① Cỏ. ② Mãng mãng 莽莽 rậm rạp, cỏ tốt bượp. Người ở nhà quê tự xưng là thảo mãng chi thần 草莽之臣 ý nói thôi không làm quan nữa. ③ Mãng thảo 莽草 một thứ cây mọc từng bụi, mùi hăng mà độc, dùng đánh bả chuột. ④ Thô lỗ. Như lỗ mãng 鹵莽 người thô lỗ, bạ đâu nói đấy, bạ gì làm nấy.

Tự hình 1

Một số bài thơ có sử dụng

• Tương vũ hý tác - 將雨戲作 (Cao Bá Quát)• Xuân nhật phỏng hữu bất ngộ - 春日訪友不遇 (Đào Công Soạn) 蟒

mãng [mãnh]

U+87D2, tổng 16 nét, bộ trùng 虫 (+10 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con trăn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con trăn. § Tục gọi là “mãng xà” 蟒蛇. 2. (Tính) Có thêu hình con trăn. ◎Như: “mãng phục” 蟒服 một thứ phẩm phục nhà Thanh.

Từ điển Thiều Chửu

① Con trăn. ② Mãng phục 蟒服 một thứ phẩm phục nhà Thanh 清, thêu như con rồng mà có bốn chân, kém rồng một cái vuốt.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Con trăn; ② Mãng phục (phẩm phục đời Thanh, Trung Quốc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loài rắn lớn — Con trăn. Cũng gọi là Mãng xà.

Tự hình 2

Dị thể 3

𧎔𧏉

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Hảo liễu ca chú - 好了歌注 (Tào Tuyết Cần)• Thù Lạc Thiên “Xuân ký Vi Chi” - 酬樂天春寄微之 (Nguyên Chẩn) 蠎

mãng

U+880E, tổng 17 nét, bộ trùng 虫 (+11 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Mãng 蟒.

Tự hình 1

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Từ khóa » Cự Mãng Là Gì