Tra Từ: Mí - Từ điển Hán Nôm
Có thể bạn quan tâm
Có 28 kết quả:
冞 mí ㄇㄧˊ • 弥 mí ㄇㄧˊ • 彌 mí ㄇㄧˊ • 瀰 mí ㄇㄧˊ • 爢 mí ㄇㄧˊ • 狝 mí ㄇㄧˊ • 猕 mí ㄇㄧˊ • 獮 mí ㄇㄧˊ • 獼 mí ㄇㄧˊ • 眯 mí ㄇㄧˊ • 祢 mí ㄇㄧˊ • 禰 mí ㄇㄧˊ • 糜 mí ㄇㄧˊ • 縻 mí ㄇㄧˊ • 蘼 mí ㄇㄧˊ • 詸 mí ㄇㄧˊ • 謎 mí ㄇㄧˊ • 谜 mí ㄇㄧˊ • 迷 mí ㄇㄧˊ • 醚 mí ㄇㄧˊ • 醾 mí ㄇㄧˊ • 醿 mí ㄇㄧˊ • 釄 mí ㄇㄧˊ • 靡 mí ㄇㄧˊ • 麋 mí ㄇㄧˊ • 麑 mí ㄇㄧˊ • 麛 mí ㄇㄧˊ • 麿 mí ㄇㄧˊ1/28
冞mí ㄇㄧˊ
U+519E, tổng 8 nét, bộ mì 冖 (+6 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển Trung-Anh
deepTự hình 1

Dị thể 3
罙𥹄𥹐Không hiện chữ?
弥mí ㄇㄧˊ
U+5F25, tổng 8 nét, bộ gōng 弓 (+5 nét)giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
1. nước đầy 2. khắp, tràn đầyTừ điển trích dẫn
1. Tục dùng như chữ “di” 彌. 2. Giản thể của chữ 彌.Từ điển Thiều Chửu
① Tục dùng như chữ di 彌.Từ điển Trần Văn Chánh
Xem 彌.Từ điển Trần Văn Chánh
① Đầy, khắp, mù mịt: 彌漫 Tràn đầy; ② Bù đắp (chỗ sai lầm thiếu sót); ③ Càng thêm: 仰之彌高 Ngửa lên thấy càng cao (Luận ngữ); 慾蓋彌彰 Càng nói dối càng lòi mặt gian, giấu đầu lòi đuôi. 【彌…彌…】di... di... [mí...mí...] Càng...càng...: 故操彌約而事彌大 Cho nên nắm giữ việc chính trị càng gọn thì thành tích chính trị càng lớn (Tuân tử); ④ (văn) Trọn: 彌月 Trọn tháng; ⑤ (văn) Xa: 彌甥 Cháu xa; ⑥ [Mí] (Họ) Di.Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Nước đầy; ② Nhiều, tràn đầy.Từ điển Trung-Anh
(1) full (2) to fill (3) completely (4) moreTừ điển Trung-Anh
brimming or overflowingTự hình 2

Dị thể 8
㳽彌瀰镾𢏏𢐳𢐶𢑀Không hiện chữ?
Từ ghép 29
Ā ěr tè mí sī 阿耳忒弥斯 • ā mí tuó 阿弥陀 • Àì mí ěr 艾弥尔 • ān hún mí sa 安魂弥撒 • Ē mí tuó Fó 阿弥陀佛 • Ē mí tuó rú lái 阿弥陀如来 • lì jiǔ mí jiān 历久弥坚 • mí bǔ 弥补 • mí fēng 弥封 • mí féng 弥缝 • mí hé 弥合 • mí lēi 弥勒 • mí liú 弥留 • mí liú zhī jì 弥留之际 • mí mǎn 弥满 • mí màn 弥漫 • mí màn xīng yún 弥漫星云 • mí méng 弥蒙 • mí sa 弥撒 • mí sàn 弥散 • mí tiān 弥天 • mí tiān dà huǎng 弥天大谎 • mí wàng 弥望 • mí yuè 弥月 • mí zú zhēn guì 弥足珍贵 • shā mí 沙弥 • Xū mí 须弥 • Xū mí shān 须弥山 • yù gài mí zhāng 欲盖弥彰Một số bài thơ có sử dụng
• Trầm tư mạn thành - 沉思谩成 (Trần Đình Túc)• Tự phận ca - 自分歌 (Nguyễn Cao) 彌mí ㄇㄧˊ
U+5F4C, tổng 17 nét, bộ gōng 弓 (+14 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
1. nước đầy 2. khắp, tràn đầyTừ điển trích dẫn
1. (Động) Lấp đầy, sung mãn. ◇Sử Kí 史記: “Di san khóa cốc” 彌山跨谷 (Tư Mã Tương Như truyện 司馬相如傳) Lấp núi tỏa hang. 2. (Động) Bù đắp, vá. ◎Như: “di phùng” 彌縫 vá kín cho khỏi khuyết, “di bổ” 彌補 bồi đắp. 3. (Tính) Trọn, đầy. ◎Như: “di nguyệt” 彌月 trọn tháng. ◇Tô Thức 蘇軾: “Kí nhi di nguyệt bất vũ, dân phương dĩ vi ưu” 既而彌月不雨, 民方以為憂 (Hỉ vủ đình kí 喜雨亭記) Về sau trọn một tháng không mưa, dân bắt đầu lo. 4. (Phó) Càng, càng thêm. ◇Luận Ngữ 論語: “Ngưỡng chi di cao, toàn chi di kiên, chiêm chi tại tiền, hốt yên tại hậu” 仰之彌高, 鑽之彌堅, 瞻之在前, 忽焉在後 (Tử Hãn 子罕) Đạo (của Khổng Tử) càng ngửng lên trông càng thấy cao, càng đục càng thấy cứng, mới thấy ở trước mặt, bỗng hiện ở sau lưng. 5. (Phó) Khắp. ◎Như: “yên vụ di mạn” 煙霧彌漫 khói sương phủ khắp. 6. (Phó) Lâu. ◎Như: “di cửu” 彌久 lâu ngày. 7. (Phó) Xa. ◎Như: “di vọng” 彌望 trông ra xa. 8. (Danh) Họ “Di”.Từ điển Trần Văn Chánh
① Đầy, khắp, mù mịt: 彌漫 Tràn đầy; ② Bù đắp (chỗ sai lầm thiếu sót); ③ Càng thêm: 仰之彌高 Ngửa lên thấy càng cao (Luận ngữ); 慾蓋彌彰 Càng nói dối càng lòi mặt gian, giấu đầu lòi đuôi. 【彌…彌…】di... di... [mí...mí...] Càng...càng...: 故操彌約而事彌大 Cho nên nắm giữ việc chính trị càng gọn thì thành tích chính trị càng lớn (Tuân tử); ④ (văn) Trọn: 彌月 Trọn tháng; ⑤ (văn) Xa: 彌甥 Cháu xa; ⑥ [Mí] (Họ) Di.Từ điển Trung-Anh
(1) full (2) to fill (3) completely (4) moreTự hình 7

Dị thể 8
㣆婗弥弭镾𢐶𢑀𨲼Không hiện chữ?
Từ ghép 28
Ā ěr tè mí sī 阿耳忒彌斯 • ā mí tuó 阿彌陀 • Àì mí ěr 艾彌爾 • ān hún mí sa 安魂彌撒 • Ē mí tuó Fó 阿彌陀佛 • Ē mí tuó rú lái 阿彌陀如來 • lì jiǔ mí jiān 歷久彌堅 • mí bǔ 彌補 • mí fēng 彌封 • mí féng 彌縫 • mí hé 彌合 • mí lēi 彌勒 • mí liú 彌留 • mí liú zhī jì 彌留之際 • mí mǎn 彌滿 • mí màn 彌漫 • mí méng 彌蒙 • mí sa 彌撒 • mí sàn 彌散 • mí tiān 彌天 • mí tiān dà huǎng 彌天大謊 • mí wàng 彌望 • mí yuè 彌月 • mí zú zhēn guì 彌足珍貴 • shā mí 沙彌 • Xū mí 須彌 • Xū mí shān 須彌山 • yù gài mí zhāng 欲蓋彌彰Một số bài thơ có sử dụng
• Bảo Ninh Sùng Phúc tự bi - 保寧崇福寺碑 (Lý Thừa Ân)• Du Lục Vân động - 遊綠雲洞 (Ngô Thì Sĩ)• Kỳ 10 - 其十 (Pháp Chuyên Luật Truyền Diệu Nghiêm thiền sư)• Kỳ 3 - 其三 (Pháp Chuyên Luật Truyền Diệu Nghiêm thiền sư)• Lộ quá Bắc Ninh, Hải Dương tức sự hữu cảm ngũ cổ thập lục vận - 路過北寧海陽即事有感五古十六韻 (Nguyễn Văn Siêu)• Mỹ Bi tây nam đài - 渼陂西南臺 (Đỗ Phủ)• Sinh dân 2 - 生民 2 (Khổng Tử)• Thanh Dương giáp - 青陽峽 (Đỗ Phủ)• Tống thượng thư Sài Trang Khanh xuất sứ An Nam - 送尚書柴莊卿出使安南 (Vương Bàn)• Vô đề (Mạc đạo tây phương lộ chính dao) - 無題(莫道西方路正遙) (Phật An pháp sư) 瀰mí ㄇㄧˊ [mǐ ㄇㄧˇ]
U+7030, tổng 20 nét, bộ shǔi 水 (+17 nét)phồn thể, hình thanh & hội ý
Từ điển phổ thông
1. nước đầy 2. khắp, tràn đầyTừ điển trích dẫn
1. (Tính) Dáng nước sâu đầy. 2. (Phó) Đầy, tràn. § Cũng như chữ 彌. ◎Như: “yên vụ di mạn” 煙霧瀰漫 khói sương tràn đầy.Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Nước đầy; ② Nhiều, tràn đầy.Từ điển Trung-Anh
brimming or overflowingTự hình 1

Dị thể 6
㳽弥彌灖𣴱𤅤Không hiện chữ?
Chữ gần giống 2
獼䉲Không hiện chữ?
Từ ghép 2
mí màn 瀰漫 • mí màn xīng yún 瀰漫星雲Một số bài thơ có sử dụng
• Bào hữu khổ diệp 2 - 匏有苦葉 2 (Khổng Tử)• Độ My Luân giang bạc mộ tương để Hoành Sơn hạ - 渡瀰淪江泊暮將抵橫山下 (Cao Bá Quát)• Nam Hải từ vịnh kỳ 1 - 南海祠詠其一 (Thích Đại Sán)• Nễ giang khẩu hương vọng - 瀰江口鄉望 (Nguyễn Du)• Tương giang hiểu phát - 湘江曉發 (Ngô Thì Nhậm) 爢mí ㄇㄧˊ
U+7222, tổng 23 nét, bộ huǒ 火 (+19 nét)phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. nhỏ bé 2. tan nátTự hình 2

Dị thể 2
㸏𤓒Không hiện chữ?
Chữ gần giống 1
㸏Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên) 狝mí ㄇㄧˊ [xiǎn ㄒㄧㄢˇ]
U+72DD, tổng 8 nét, bộ quǎn 犬 (+5 nét)hội ý
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 獮.Tự hình 1

Dị thể 6
獮𤣐𤣔𤣗𤣝𤫏Không hiện chữ?
猕mí ㄇㄧˊ
U+7315, tổng 11 nét, bộ quǎn 犬 (+8 nét)giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
con khỉ lớnTừ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 獼.Từ điển Trần Văn Chánh
【獼猴】di hầu [míhóu] Khỉ macác (một giống khỉ nhỏ).Từ điển Trần Văn Chánh
Như 獼Từ điển Trung-Anh
macaqueTự hình 2

Dị thể 2
獼𤝝Không hiện chữ?
Chữ gần giống 3
㳽𦰴𥮜Không hiện chữ?
Từ ghép 2
mí hóu 猕猴 • mí hóu táo 猕猴桃 獮mí ㄇㄧˊ [xiǎn ㄒㄧㄢˇ]
U+736E, tổng 17 nét, bộ quǎn 犬 (+14 nét)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lễ đi săn mùa thu (thời xưa). 2. (Động) Giết.Tự hình 1

Dị thể 10
狝獼𤣐𤣔𤣗𤣝𥙮𥜦𥜬𥜲Không hiện chữ?
Chữ gần giống 5
𤪙𢣚禰濔擟Không hiện chữ?
獼mí ㄇㄧˊ
U+737C, tổng 20 nét, bộ quǎn 犬 (+17 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
con khỉ lớnTừ điển trích dẫn
1. (Danh) § Xem “mi hầu” 獼猴. Ta quen đọc là “di hầu”.Từ điển Trần Văn Chánh
【獼猴】di hầu [míhóu] Khỉ macác (một giống khỉ nhỏ).Từ điển Trung-Anh
macaqueTự hình 1

Dị thể 3
猕獮𤝝Không hiện chữ?
Chữ gần giống 2
瀰䉲Không hiện chữ?
Từ ghép 2
mí hóu 獼猴 • mí hóu táo 獼猴桃Một số bài thơ có sử dụng
• Đồng Nguyễn Chí Đình đăng La Thành đông môn đài quan hà trướng hữu cảm y Chí Đình nguyên vận - 同阮志亭登羅城東門臺觀河漲有感依志亭原韻 (Nguyễn Văn Siêu)• Gia trú lục nham hạ - 家住綠岩下 (Hàn Sơn)• Mãi sơn ngâm - 買山吟 (Vu Hộc)• Sơ nhập Kiềm cảnh thổ nhân giai cư huyền nham tiễu bích gian duyên thê thượng hạ dữ viên nhu - 初入黔境土人皆居懸岩峭壁間緣梯上下與猿猱 (Tra Thận Hành)• Tảo thu ký đề Thiên Trúc Linh Ẩn tự - 早秋寄題天竺靈隱寺 (Giả Đảo)• Thu nhật Quỳ phủ vịnh hoài phụng ký Trịnh giám, Lý tân khách nhất bách vận - 秋日夔府詠懷奉寄鄭監李賓客一百韻 (Đỗ Phủ) 眯mí ㄇㄧˊ [mī ㄇㄧ, mǐ ㄇㄧˇ, mì ㄇㄧˋ]
U+772F, tổng 11 nét, bộ mù 目 (+6 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Xốn mắt, làm mắt không mở ra được. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Ngôn dĩ, cúc triệt thổ dương sanh. Sanh mị mục bất khả khai” 言已, 掬轍土揚生. 生眯目不可開 (Đồng nhân ngữ 瞳人語) Nói xong, nắm một vốc đất dưới bánh xe ném vào sinh. Sinh xốn mắt không mở ra được. 2. (Động) Híp mắt. § Nguyên là chữ “mị” 瞇.Từ điển Trung-Anh
(1) to blind (as with dust) (2) Taiwan pr. [mi3]Tự hình 2

Dị thể 5
眫瞇𡬍𥅼𥇎Không hiện chữ?
祢mí ㄇㄧˊ [nǐ ㄋㄧˇ]
U+7962, tổng 9 nét, bộ qí 示 (+5 nét)giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
miếu thờ chaTừ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 禰.Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Nhà thờ cha; ② (văn) Rước cha vào miếu thờ; ③ [Mí] (Họ) Nễ.Từ điển Trần Văn Chánh
Như 禰Từ điển Trung-Anh
memorial tablet in a temple commemorating a deceased fatherTự hình 2

Dị thể 3
禰袮𥙄Không hiện chữ?
Chữ gần giống 5
𪭧𦍴𢘝珎沵Không hiện chữ?
禰mí ㄇㄧˊ [nǐ ㄋㄧˇ, xiǎn ㄒㄧㄢˇ]
U+79B0, tổng 18 nét, bộ qí 示 (+14 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
miếu thờ chaTừ điển trích dẫn
1. (Danh) Nhà thờ cha. § Cha còn sống gọi là “phụ” 父, chết gọi là “khảo” 考, rước vào miếu thờ gọi là “nễ” 禰. 2. (Danh) Tên đất thời Xuân Thu của nhà “Trịnh” 鄭, nay thuộc tỉnh Sơn Đông.Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Nhà thờ cha; ② (văn) Rước cha vào miếu thờ; ③ [Mí] (Họ) Nễ.Từ điển Trung-Anh
memorial tablet in a temple commemorating a deceased fatherTự hình 2

Dị thể 4
祢𥙄𥜦𥜬Không hiện chữ?
Chữ gần giống 5
𤪙𢣚獮濔擟Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Đề Trịnh thập bát trước tác trượng cố cư - 題鄭十八著作丈故居 (Đỗ Phủ)• Khốc Hoàng Phủ thất lang trung Thực - 哭皇甫七郎中湜 (Bạch Cư Dị)• Khốc Lý Quần Ngọc - 哭李群玉 (Đoàn Thành Thức)• Kính tặng Trịnh gián nghị thập vận - 敬贈鄭諫議十韻 (Đỗ Phủ)• Ký Lý thập nhị Bạch nhị thập vận - 寄李十二白二十韻 (Đỗ Phủ)• Ngạc chử vãn diểu - 鄂渚晚眺 (Trần Phu)• Phụng tống Quách trung thừa kiêm thái bộc khanh sung Lũng Hữu tiết độ sứ tam thập vận - 奉送郭中丞兼太僕卿充隴右節度使三十韻 (Đỗ Phủ)• Trùng đề Hoàng Hạc lâu - 重題黃鶴樓 (Sài Vọng)• Tương Châu xuân du - 襄州春遊 (Bì Nhật Hưu)• Vọng Anh Vũ châu hoài Nễ Hành - 望鸚鵡洲懷禰衡 (Lý Bạch) 糜mí ㄇㄧˊ [méi ㄇㄟˊ]
U+7CDC, tổng 17 nét, bộ mǐ 米 (+11 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
cháo nhừTừ điển trích dẫn
1. (Danh) Cháo. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Na lão nhân si hạ lưỡng oản bạch tửu, thịnh nhất oản cao mi, khiếu Thạch Tú cật liễu” 那老人篩下兩碗白酒, 盛一碗糕糜, 叫石秀吃了 (Đệ tứ thập thất hồi) Ông già đó rót hai bát rượu trắng, múc một bát cháo, bảo Thạch Tú ăn. 2. (Danh) Họ “Mi”. 3. (Động) Tiêu phí, lãng phí. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Tuế mi lẫm túc” 歲糜廩粟 (Tiến học giải 進學解) Lương bổng tiêu phí trong năm. 4. (Động) Tổn thương. ◇Chiến Quốc 戰國: “Đương mi khu toái thủ nhi bất tị dã” 當糜軀碎首而不避也 (Báo Yên thái tử thư 報燕太子書) Phải chịu nát thân dập đầu cũng không tránh né. 5. (Tính) Mục nát, thối nát, hủ bại. ◎Như: “tha đích sanh hoạt thập phân mi lạn” 他的生活十分糜爛 đời sống của nó hoàn toàn hủ bại.Từ điển Thiều Chửu
① Cháo nhừ. ② Nát vẩn.Từ điển Trần Văn Chánh
(thực) Cây kê. Xem 糜 [mí].Từ điển Trần Văn Chánh
① Cháo: 肉糜 Cháo thịt; ② Mục nát, thối nát: 糜爛 Mục nát; ③ Lãng phí; ④ [Mí] (Họ) Mi. Xem 糜 [méi].Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cháo — Nát ra như cháo.Từ điển Trung-Anh
(1) rice gruel (2) rotten (3) to waste (money)Tự hình 2

Dị thể 9
䭧𢇲𢌑𥽼𩞁𩞇𩱸𪎖𪎭Không hiện chữ?
Từ ghép 12
chǐ mí 侈糜 • hé bù shí ròu mí 何不食肉糜 • mí fèi 糜費 • mí fèi 糜费 • mí làn 糜烂 • mí làn 糜爛 • mí làn xìng dú jì 糜烂性毒剂 • mí làn xìng dú jì 糜爛性毒劑 • ròu mí 肉糜 • rǔ mí xiè 乳糜泻 • rǔ mí xiè 乳糜瀉 • shē mí 奢糜Một số bài thơ có sử dụng
• Đả hổ nhi hành - 打虎兒行 (Mao Kỳ Linh)• Đề Trương thị ẩn cư kỳ 1 - 題張氏隱居其一 (Đỗ Phủ)• Đồ chí ca - 圖誌歌 (Lê Tắc)• Khổ hàn hành - 苦寒行 (Tào Tháo)• My giác - 糜角 (Tuệ Tĩnh thiền sư)• Ngẫu hứng kỳ 1 - 偶興其一 (Nguyễn Du)• Tế Nguyên hàn thực kỳ 2 - 濟源寒食其二 (Mạnh Giao)• Thủ 20 - 首20 (Lê Hữu Trác)• Thung thanh - 舂聲 (Phương Củng Càn)• Tiểu xa hành - 小車行 (Trần Tử Long) 縻mí ㄇㄧˊ
U+7E3B, tổng 17 nét, bộ mì 糸 (+11 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
ràng buộcTừ điển trích dẫn
1. (Động) Ràng buộc. ◎Như: “cơ mi” 羈縻 ràng buộc, câu thúc. 2. (Danh) Dây buộc trâu, bò... 3. (Danh) Họ “Mi”.Từ điển Thiều Chửu
① Ràng buộc, như cơ mi 羈縻 lấy ân ý mà ràng buộc lòng người. ② Vòng cổ, cái vòng cổ chân.Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Ràng buộc; ② Vòng cổ chân.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dây cột mũi trâu bò — Buộc lại. Cột lại.Từ điển Trung-Anh
to tie upTự hình 2

Dị thể 4
䌕麿𥿫𦄐Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Hồi hưu lưu giản thi - 回休留柬詩 (Nguyễn Đức Vĩ)• Khách xá - 客舍 (Nguyễn Phi Khanh)• Khải bạch - 啟白 (Trần Thái Tông)• Kiến nguỵ binh thi cảm tác - 見僞兵屍感作 (Phan Đình Phùng)• Lưu Hoa Môn - 留花門 (Đỗ Phủ)• Ngẫu hứng kỳ 2 - 偶興其二 (Nguyễn Du)• Ngôn hoài - 言懷 (Nguyễn Chế Nghĩa)• Ngục trung cảm tác - 獄中感作 (Cả Ngô)• Thái Bình nhàn vịnh - 太平閑咏 (Ngô Thì Nhậm)• Thung thanh - 舂聲 (Phương Củng Càn) 蘼mí ㄇㄧˊ
U+863C, tổng 22 nét, bộ cǎo 艸 (+19 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
(xem: my vu 蘼蕪,蘼芜)Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Mi vu” 蘼蕪 một thứ cỏ có hoa trắng và thơm. § Còn có tên là “kì chỉ” 蘄茝, “giang li” 江蘺. 2. (Danh) § Xem “đồ mi” 荼蘼.Từ điển Thiều Chửu
① Mi vu 蘼蕪 một thứ cỏ có hoa thơm. Một tên là kì chỉ 蘄茝.Từ điển Trần Văn Chánh
【蘼蕪】mi vu [míwú] (dược) Cây xuyên khung.Từ điển Trung-Anh
milletTự hình 2

Từ ghép 2
mí wú 蘼芜 • mí wú 蘼蕪Một số bài thơ có sử dụng
• Ba nhân trúc chi ca kỳ 2 - 巴人竹枝歌其二 (Vương Đình Tương)• Giai nhân chiếu kính - 佳人照鏡 (Trương Văn Cung)• Mãnh hổ hành - 猛虎行 (Từ Thông)• Tạp khúc - 雜曲 (Giang Tổng)• Thướng sơn thái my vu - 上山采蘼蕪 (Khuyết danh Trung Quốc)• Tích hoa tứ luật bộ Tương Châu Tàng Xuân viên chủ nhân vận kỳ 3 - 惜花四律步湘州藏春園主人韻其三 (Lỗ Tấn)• Tích xuân - 惜春 (Nguyễn Tử Thành)• Trúc thành kỳ 1 - 築城其一 (Tào Nghiệp)• Vịnh thủ - 詠手 (Hàn Ốc)• Xuân mộ du tiểu viên - 春暮遊小園 (Vương Kỳ) 詸mí ㄇㄧˊ
U+8A78, tổng 13 nét, bộ yán 言 (+6 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển Trung-Anh
variant of 謎|谜[mi2]Tự hình 1

Dị thể 1
謎Không hiện chữ?
謎mí ㄇㄧˊ [mèi ㄇㄟˋ, mì ㄇㄧˋ]
U+8B0E, tổng 16 nét, bộ yán 言 (+9 nét)phồn thể, hình thanh & hội ý
Từ điển phổ thông
câu đốTừ điển trích dẫn
1. (Danh) Câu đố, ẩn ngữ. ◇Tây du kí 西遊記: “Nguyên lai na Hầu vương, dĩ đả phá bàn trung chi mê, ám ám tại tâm, sở dĩ bất dữ chúng nhân tranh cạnh, chỉ thị nhẫn nại vô ngôn” 原來那猴王, 已打破盤中之謎, 暗暗在心, 所以不與眾人爭競, 只是忍耐無言 (Đệ nhị hồi) Nguyên là Hầu vương, đã hiểu ra ẩn ý (của tổ sư), âm thầm trong lòng, vì vậy không tranh cãi với mọi người, mà chỉ nhẫn nại không nói. 2. (Danh) Việc khó hiểu, khó giải thích. ◎Như: “vũ trụ đích thần bí áo diệu, đối nhân loại lai thuyết nhưng thị cá mê” 宇宙的神祕奧妙, 對人類來說仍是個謎 những điều thần bí ảo diệu trong vũ trũ, đối với con người vẫn là điều khó hiểu.Từ điển Trần Văn Chánh
【謎兒】mê nhi [mèir] (khn) Câu đố. Xem 謎 [mí].Từ điển Trần Văn Chánh
① Câu đố; ② Việc khó hiểu, việc khó giải quyết: 這個問題到現在還是一個謎,誰也猜不透 Vấn đề này đến bây giờ vẫn là một việc khó hiểu, không ai đoán ra được. Xem 謎 [mèi].Từ điển Trung-Anh
riddleTự hình 2

Dị thể 3
詸谜迷Không hiện chữ?
Từ ghép 13
Chūn dēng mí 春燈謎 • dǎ yǎ mí 打啞謎 • dēng mí 燈謎 • jiě mí 解謎 • mí dǐ 謎底 • mí tí 謎題 • mí tuán 謎團 • mí yàng 謎樣 • mí yǔ 謎語 • wèi jiě zhī mí 未解之謎 • yǎ mí 啞謎 • zì mí 字謎 • zòng héng zì mí 縱橫字謎 谜mí ㄇㄧˊ [mèi ㄇㄟˋ, mì ㄇㄧˋ]
U+8C1C, tổng 11 nét, bộ yán 言 (+9 nét)giản thể, hình thanh & hội ý
Từ điển phổ thông
câu đốTừ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 謎.Từ điển Trần Văn Chánh
Như 謎Từ điển Trần Văn Chánh
【謎兒】mê nhi [mèir] (khn) Câu đố. Xem 謎 [mí].Từ điển Trần Văn Chánh
① Câu đố; ② Việc khó hiểu, việc khó giải quyết: 這個問題到現在還是一個謎,誰也猜不透 Vấn đề này đến bây giờ vẫn là một việc khó hiểu, không ai đoán ra được. Xem 謎 [mèi].Từ điển Trung-Anh
riddleTự hình 2

Dị thể 3
䛧詸謎Không hiện chữ?
Từ ghép 13
Chūn dēng mí 春灯谜 • dǎ yǎ mí 打哑谜 • dēng mí 灯谜 • jiě mí 解谜 • mí dǐ 谜底 • mí tí 谜题 • mí tuán 谜团 • mí yàng 谜样 • mí yǔ 谜语 • wèi jiě zhī mí 未解之谜 • yǎ mí 哑谜 • zì mí 字谜 • zòng héng zì mí 纵横字谜 迷mí ㄇㄧˊ [mèi ㄇㄟˋ, mì ㄇㄧˋ]
U+8FF7, tổng 9 nét, bộ chuò 辵 (+6 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
1. lạc, mất 2. mê, say, ham 3. lầm mê, mê tín 4. lờ mờTừ điển trích dẫn
1. (Động) Lạc, không phân biệt phương hướng. ◎Như: “mê lộ” 迷路 lạc đường. 2. (Động) Lầm lạc. ◎Như: “tài mê tâm khiếu” 財迷心竅 tiền bạc làm sai trái lòng người ta. ◇Dịch Kinh 易經: “Quân tử hữu du vãng, tiên mê hậu đắc” 君子有攸往, 先迷後得 (Khôn quái 坤卦) Người quân có chỗ đến (có việc gì làm), khởi lên trước thì lầm lạc, theo sau thì được (nên việc). 3. (Động) Mị hoặc, mất sáng suốt. ◇Cảnh thế thông ngôn 警世通言: “Phụng khuyến thế nhân hưu ái sắc, Ái sắc chi nhân bị sắc mê” 奉勸世人休愛色, 愛色之人被色迷 (Bạch nương tử vĩnh trấn lôi phong tháp 白娘子永鎮雷峰塔) Khuyên nhủ người đời thôi ham thích sắc đẹp, Người ham thích sắc đẹp sẽ bị sắc đẹp làm cho mê muội. 4. (Động) Đắm đuối, say đắm, ham thích quá độ. ◎Như: “nhập mê” 入迷 say đắm, “trầm mê” 沉迷 chìm đắm. 5. (Tính) Không rõ ràng, làm cho rối trí, làm cho sai lầm. ◎Như: “mê đồ” 迷途 đường lối sai lạc, “mê cung” 迷宮 (1) đường lối quanh co, phức tạp, khó thấy được phương hướng để đi ra. (2) cục diện hỗn loạn, tình huống phức tạp khó tìm được giải pháp. 6. (Tính) Lờ mờ, mơ hồ, hôn loạn, tinh thần không được thanh sảng. 7. (Danh) Người ham thích, say đắm một thứ gì. ◎Như: “ảnh mê” 影迷 người say mê điện ảnh, “cầu mê” 球迷 người mê túc cầu, “ca mê” 歌迷 người mê ca hát.Từ điển Thiều Chửu
① Lạc. Như mê lộ 迷路 lạc đường. ② Lầm mê. Dùng thuốc hay dùng thuật làm cho người ta mê mẩn gọi là mê. Như mê dược 迷藥 thuốc mê. ③ Lờ mờ. Tinh thần lờ mờ không được thanh sảng gọi là mê. ④ Mê tín. Tâm say mê về một sự gì gọi là mê. Như mê tín 迷信 tin nhảm, trầm mê 沈迷 mê mãi, v.v.Từ điển Trần Văn Chánh
① Không phân biệt được, lạc: 迷了路 Lạc đường; ② Say, mê, ham mê, say sưa, đắm đuối, thích: 迷戀 Say mê, đắm đuối; 她對游泳着了迷 Chị ấy rất thích bơi; 足球迷 Mê bóng đá; 戲迷 Mê kịch, mê tuồng; 景色迷人 Cảnh đẹp làm cho người ta say sưa; 金錢迷住心竅 Tiền bạc làm mê lòng người; ③ Mê tín, mê muội, hão huyền, nhảm: 迷信 Tin nhảm; ④ Người say mê, người ham thích: 他是個棒球迷 Anh ấy là người mê bóng chày.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mơ hồ, không rõ — Sai lầm — Ham thích tới độ say đắm, không biết gì — Không biết gì nữa, không còn tỉnh táo. Đoạn trường tân thanh có câu: » Chập chờn tỉnh cơn mê, rốn ngồi chẳng tiện dứt về chỉn khôn «.Từ điển Trung-Anh
(1) to bewilder (2) crazy about (3) fan (4) enthusiast (5) lost (6) confusedTự hình 4

Dị thể 3
謎𢞞𨒲Không hiện chữ?
Từ ghép 130
bàng qiú mí 棒球迷 • cái mí 財迷 • cái mí 财迷 • cái mí xīn qiào 財迷心竅 • cái mí xīn qiào 财迷心窍 • chén mí 沉迷 • chī mí 痴迷 • dāng jú zhě mí , páng guān zhě qīng 当局者迷,旁观者清 • dāng jú zhě mí , páng guān zhě qīng 當局者迷,旁觀者清 • dī mí 低迷 • gē mí 歌迷 • guǐ mí xīn qiào 鬼迷心窍 • guǐ mí xīn qiào 鬼迷心竅 • hā mí 哈迷 • hūn mí 昏迷 • hūn mí bù xǐng 昏迷不醒 • jīn mí zhǐ zuì 金迷紙醉 • jīn mí zhǐ zuì 金迷纸醉 • jiǔ bù zuì rén rén zì zuì , sè bù mí rén rén zì mí 酒不醉人人自醉,色不迷人人自迷 • Màn lián qiú mí 曼联球迷 • Màn lián qiú mí 曼聯球迷 • mí bù zhī fǎn 迷不知返 • mí cǎi 迷彩 • mí cǎi fú 迷彩服 • mí dèng 迷瞪 • mí dié xiāng 迷迭香 • mí gōng 迷宫 • mí gōng 迷宮 • mí háng 迷航 • mí hu 迷糊 • mí huàn 迷幻 • mí huàn jì 迷幻剂 • mí huàn jì 迷幻劑 • mí huàn mó gu 迷幻蘑菇 • mí huàn yào 迷幻药 • mí huàn yào 迷幻藥 • mí hún 迷魂 • mí hún tāng 迷魂汤 • mí hún tāng 迷魂湯 • mí hún xiāng 迷魂香 • mí hún zhèn 迷魂阵 • mí hún zhèn 迷魂陣 • mí huò bù jiě 迷惑不解 • mí huo 迷惑 • mí huo lóng 迷惑龍 • mí huo lóng 迷惑龙 • mí jiān 迷奸 • mí jiān 迷姦 • mí jīn 迷津 • mí lí 迷离 • mí lí 迷離 • mí lí chǎng huǎng 迷离惝恍 • mí lí chǎng huǎng 迷離惝恍 • mí lí mǎ hu 迷离马虎 • mí lí mǎ hu 迷離馬虎 • mí liàn 迷恋 • mí liàn 迷戀 • mí lù 迷路 • mí luàn 迷乱 • mí luàn 迷亂 • mí màn 迷漫 • mí máng 迷茫 • mí méng 迷濛 • mí méng 迷蒙 • mí mèng 迷夢 • mí mèng 迷梦 • mí mí hū hū 迷迷糊糊 • mí nǐ 迷你 • mí nǐ qún 迷你裙 • mí niǎo 迷鳥 • mí niǎo 迷鸟 • mí rén 迷人 • mí shàng 迷上 • mí shī 迷失 • mí sī 迷思 • mí tú 迷途 • mí tú zhī fǎn 迷途知返 • mí wǎng 迷惘 • mí wù 迷誤 • mí wù 迷误 • mí wù 迷雾 • mí wù 迷霧 • mí xìn 迷信 • mí yào 迷药 • mí yào 迷藥 • mí yīn 迷因 • mí yūn 迷晕 • mí yūn 迷暈 • mí zhèn 迷阵 • mí zhèn 迷陣 • mí zhu 迷住 • mí zōng luó hàn quán 迷踪罗汉拳 • mí zōng luó hàn quán 迷蹤羅漢拳 • mí zǒu shén jīng 迷走神經 • mí zǒu shén jīng 迷走神经 • mí zuì 迷醉 • mù mí wǔ sè 目迷五色 • mù xuàn shén mí 目眩神迷 • pò chú mí xìn 破除迷信 • pū shuò mí lí 扑朔迷离 • pū shuò mí lí 撲朔迷離 • qī mí 凄迷 • qī mí 悽迷 • qī mí 淒迷 • qiú mí 球迷 • rù mí 入迷 • sè mí 色迷 • sè mí mí 色迷迷 • sè sè mí mí 色色迷迷 • shén zhì hūn mí 神志昏迷 • shī mí 失迷 • xīn zuì shén mí 心醉神迷 • yǐn rù mí tú 引入迷途 • yǐng mí 影迷 • yóu mí 邮迷 • yóu mí 郵迷 • yuè mí 乐迷 • yuè mí 樂迷 • zháo mí 着迷 • zháo mí 著迷 • zhí mí 執迷 • zhí mí 执迷 • zhí mí bù wù 執迷不悟 • zhí mí bù wù 执迷不悟 • zhǐ diǎn mí jīn 指点迷津 • zhǐ diǎn mí jīn 指點迷津 • zhǐ zuì jīn mí 紙醉金迷 • zhǐ zuì jīn mí 纸醉金迷 • zhuō mí cáng 捉迷藏 • zú qiú mí 足球迷Một số bài thơ có sử dụng
• Đào hoa nguyên ký - 桃花源記 (Đào Tiềm)• Đào Nguyên ức cố nhân - Mộ xuân - 桃源憶故人-暮春 (Tô Thức)• Đông chí - 冬至 (Đỗ Phủ)• Liễu Châu nhị nguyệt dung diệp lạc tận ngẫu đề - 柳州二月榕葉落盡偶題 (Liễu Tông Nguyên)• Nhập Hành Châu - 入衡州 (Đỗ Phủ)• Phan Bân Lão xuất thập sổ thi giai hữu hoài Tô Đam Châu giả nhân phú nhị thủ kỳ 1 - 潘豳老出十數詩皆有懷蘇儋州者因賦二首其一 (Hạ Chú)• Sơ thập nhật thích Dục Thuý sơn - 初十日適浴翠山 (Phạm Nguyễn Du)• Tảo mai kỳ 2 - 早梅其二 (Trần Nhân Tông)• Thánh nữ từ - 聖女祠 (Lý Thương Ẩn)• Xuân giang - 春江 (Hà Như) 醚mí ㄇㄧˊ
U+919A, tổng 16 nét, bộ yǒu 酉 (+9 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
êteTừ điển Trần Văn Chánh
(hoá) Ête.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Say rượu.Từ điển Trung-Anh
etherTự hình 2

Dị thể 1
𨡅Không hiện chữ?
Từ ghép 7
bǐng mí 丙醚 • èr dīng mí 二丁醚 • èr zhèng bǐng mí 二正丙醚 • jiǎ mí 甲醚 • shí yóu mí 石油醚 • yǐ mí 乙醚 • zhèng dīng mí 正丁醚 醾mí ㄇㄧˊ
U+91BE, tổng 24 nét, bộ yǒu 酉 (+17 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
(xem: đồ my 酴釄,酴醾)Từ điển trích dẫn
1. (Danh) § Cũng như chữ “mi” 釄. 2. (Danh) § Xem “đồ mi” 荼蘼.Từ điển Thiều Chửu
① Cũng như chữ mi 釄.Từ điển Trần Văn Chánh
Xem 酴.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Mi 釄.Từ điển Trung-Anh
(1) unfiltered wine (2) wine brewed twiceTự hình 1

Dị thể 3
醿釄𨣿Không hiện chữ?
Chữ gần giống 1
醿Không hiện chữ?
Từ ghép 1
tú mí 酴醾Một số bài thơ có sử dụng
• Đề để gian bích - 題邸間壁 (Trịnh Cốc)• Quá Vương Lập Chi cố cư - 過王立之故居 (Triều Xung Chi)• Tiễn gia tôn phụng sứ quá quan - 餞家尊奉使過關 (Trần Văn Trứ)• Trúc chi từ kỳ 11 - 竹枝詞其十一 (Vương Quang Duẫn)• Xuân tứ kỳ 2 - 春思其二 (Giả Chí) 醿mí ㄇㄧˊ
U+91BF, tổng 24 nét, bộ yǒu 酉 (+17 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
(xem: đồ my 酴釄,酴醾)Từ điển Trần Văn Chánh
Như 醾.Tự hình 1

Dị thể 1
醾Không hiện chữ?
Chữ gần giống 1
醾Không hiện chữ?
釄mí ㄇㄧˊ
U+91C4, tổng 26 nét, bộ yǒu 酉 (+19 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
(xem: đồ my 酴釄,酴醾)Từ điển trích dẫn
1. (Danh) § Xem “đồ mi” 酴釄. § Cũng viết là: 酴醾, 荼蘼.Từ điển Thiều Chửu
① Ðồ mi 酴釄 rượu đồ mi, rượu cổ lại, rượu cất lại. Cũng viết là 酴醾.Từ điển Trần Văn Chánh
Như 醾, 醿.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đồ mi 酴釄: Tên một loại rượu nặng thời xưa, uống vào dễ say. Thứ rượu này để cả bã chứ không bỏ bã.Tự hình 1

Từ ghép 1
tú mí 酴釄Một số bài thơ có sử dụng
• Xuân nhật Tây Hồ tức sự - 春日西湖即事 (Trịnh Diễm) 靡mí ㄇㄧˊ [má ㄇㄚˊ, méi ㄇㄟˊ, mǐ ㄇㄧˇ, mó ㄇㄛˊ]
U+9761, tổng 19 nét, bộ fēi 非 (+11 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
1. lướt theo 2. xa xỉTừ điển trích dẫn
1. (Động) Lướt theo, rạp theo. ◎Như: “tùng phong nhi mĩ” 從風而靡 lướt theo chiều gió, “phong mĩ nhất thời” 風靡一時 phong trào một thời. 2. (Động) Thuận theo. ◇Trang Tử 莊子: “Phàm giao, cận tắc tất tương mĩ dĩ tín” 凡交, 近則必相靡以信 (Nhân gian thế 人間世). 3. (Động) Không có. ◇Quy Hữu Quang 歸有光: “Thất mĩ khí vật, gia vô nhàn nhân” 室靡棄物, 家無閒人 (Tiên tỉ sự lược 先妣事略) Trong nhà không có vật bỏ phí, không có người ở rỗi. 4. (Động) Lan tràn. 5. (Động) Kéo, dắt. 6. (Tính) Xa xỉ. ◎Như: “xa mĩ” 奢靡 xoa hoa, “phù mĩ” 浮靡 xa xỉ. 7. (Tính) Nhỏ, mịn. ◇Tống Ngọc 宋玉: “Mĩ nhan nị lí” 靡顏膩理 (Chiêu hồn 招魂) Mặt hoa da phấn. 8. (Tính) Hoa lệ, tốt đẹp. ◎Như: “mĩ y ngọc thực” 靡衣玉食 ăn ngon mặc đẹp. ◇Tô Thức 蘇軾: “Mĩ y ngọc thực dĩ quán ư thượng giả, hà khả thắng số” 靡衣玉食以館於上者, 何可勝數 (Luận dưỡng sĩ 論養士). 9. (Phó) Không, chẳng. ◇Thi Kinh 詩經: “Mĩ thất mĩ gia” 靡室靡家 (Tiểu nhã 小雅, Thải vi 采薇) Không cửa không nhà. ◇Lục Du 陸游: “Nho giả cao đàm nhi mĩ thích dụng” 儒者高談而靡適用 (San định quan cung chức tạ khải 刪定官供職謝啟). 10. (Danh) Tên ấp thời xưa. 11. (Danh) Họ “Mĩ”. 12. Một âm là “mi”. (Động) Lãng phí. § Thông “mi” 糜. ◇Mặc Tử 墨子: “Mi dân chi tài” 靡民之財 (Tiết táng hạ 節葬下) Lãng phí tài sản của dân. 13. (Động) Diệt, tan nát. § Thông “mi” 糜. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Tỉ Can dĩ trung mi kì thể” 比干以忠靡其體 (Thuyết san 說山) Tỉ Can vì lòng trung mà nát thân. 14. (Động) Hết, tận. ◇Phương Tượng Anh 方象瑛: “Lực khuất khí mĩ” 力屈氣靡 (Du Uyên Ương hồ kí 遊鴛鴦湖記). 15. (Động) (Chim phượng) chết. ◇Sư Khoáng 師曠: “Phụng mi loan ngoa, bách điểu ế chi” 鳳靡鸞吪, 百鳥瘞之 (Cầm kinh 禽經). § Trương Hoa 張華 chú: “Phụng tử viết mĩ, loan tử viết ngoa” 鳳死曰靡, 鸞死曰吪. 16. (Động) Chia ra, phân, tán. ◇Dịch Kinh 易經: “Hạc minh tại âm, kì tử hòa chi. Ngã hữu hảo tước, ngô dữ nhĩ mi chi” 鶴鳴在陰, 其子和之. 我有好爵, 吾與爾靡之 (Trung phu 中孚卦, Lục thập nhất 六十一) Hạc gáy trong bóng mát, con nó hòa theo. Ta có rượu ngon, cùng mi chia nhau. 17. (Tính) Hủ bại, đồi trụy. § Thông “mi” 糜. ◎Như: “sanh hoạt mi lạn” 生活靡爛 cuộc sống bại hoại, phóng dật. 18. Một âm là “ma”. (Danh) Tên huyện thời xưa. § “Thu Ma” 收靡 (thuộc tỉnh Vân Nam ngày nay).Từ điển Thiều Chửu
① Lướt theo. Nhân thế nó đi mà lướt theo. Như tùng phong nhi mĩ 從風而靡 theo gió mà lướt, phong mĩ nhất thời 風靡一時 như gió tràn lướt cả một thời (nói nghĩa bóng là phong trào nó đi, thảy đều lướt theo). ② Xa xỉ. Như xa mĩ 奢靡, phù mĩ 浮靡, v.v. ③ Không. Như Thi Kinh 詩經 nói mĩ thất mĩ gia 靡室靡家 không cửa không nhà. ④ Tốt đẹp. ⑤ Mĩ mĩ 靡靡 đi lững thững. Phong tục bại hoại cũng gọi là mĩ mĩ. ⑥ Một âm là mi. Chia. ⑦ Diệt, tan nát. ⑧ Tổn hại.Từ điển Trần Văn Chánh
① Vang dội, tràn lướt, đánh bạt, đánh tan, làm tiêu tan: 風靡一時 (Như) gió mạnh tràn lướt một thời, vang bóng một thời; 所向披靡 Đánh đâu được đấy, đánh bạt tất cả; 從風而靡 Lướt mạnh theo gió; ② (văn) Không: 靡日不思 Không ngày nào không nghĩ tới (Thi Kinh); 靡室靡家 Không cửa không nhà (Thi Kinh); ③ (văn) Không ai, không cái gì (dùng như 莫, bộ 艹): 靡虧大節 Không ai dám bỏ tiết lớn (Đại Việt sử kí toàn thư); ④ (văn) Nhỏ bé; ⑤ (văn) Tốt đẹp. Xem 靡 [mí].Từ điển Trần Văn Chánh
① Lãng phí, xa xỉ: 浮靡 Xa xỉ; 奢靡 Phung phí; ② (văn) Nói dối, lừa phỉnh. Xem 靡 [mê].Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Phân tán. Tan nát — Tiêu diệt. Mất đi — Một âm là Mĩ. Xem Mĩ.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhỏ nhặt — Xa xỉ — Bị tội lây — Không. Không có gì — Một âm là Mi. Xem Mi.Từ điển Trung-Anh
to waste (money)Tự hình 2

Dị thể 6
劘𠞧𠠣𢌁𩞁𪎕Không hiện chữ?
Từ ghép 10
chǐ mí 侈靡 • huá mí 华靡 • huá mí 華靡 • mí fèi 靡費 • mí fèi 靡费 • mí làn 靡烂 • mí làn 靡爛 • shē mí 奢靡 • tuí mí 頹靡 • tuí mí 颓靡Một số bài thơ có sử dụng
• Bắc chinh - Bắc quy chí Phụng Tường, mặc chế phóng vãng Phu Châu tác - 北征-北歸至鳳翔,墨制放往鄜州作 (Đỗ Phủ)• Chí vị thù - 志未酬 (Lương Khải Siêu)• Đắc gia thư, thị nhật tác - 得家書是日作 (Cao Bá Quát)• Đổng Hồ bút phú - 董狐筆賦 (Khuyết danh Việt Nam)• Kỳ phủ 1 - 祈父 1 (Khổng Tử)• Lê Dương tác thi kỳ 3 - 黎陽作詩其三 (Tào Phi)• Long thành cầm giả ca - 龍城琴者歌 (Nguyễn Du)• Thái vi 1 - 采薇 1 (Khổng Tử)• Thiệu mân 2 - 召旻 2 (Khổng Tử)• Trường Môn phú - 長門賦 (Tư Mã Tương Như) 麋mí ㄇㄧˊ
U+9E8B, tổng 17 nét, bộ lù 鹿 (+6 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
con naiTừ điển trích dẫn
1. (Danh) Con nai. ◇Mạnh Tử 孟子: “Lạc kì hữu mi lộc ngư miết” 樂其有麋鹿魚鼈 Vui có nai, hươu, cá, ba ba. 2. (Danh) Lông mày. § Thông “mi” 眉. ◇Tuân Tử 荀子: “Diện vô tu mi” 面無須麋 (Phi tướng 非相) Mặt không có râu và lông mày. 3. (Danh) Bờ nước, ven nước. § Thông “mi” 湄. ◇Thi Kinh 詩經: “Bỉ hà nhân tư, Cư hà chi mi” 彼何人斯, 居河之麋 (Tiểu nhã 小雅, Xảo ngôn 巧言) Người nào thế kia, Ở bên bờ nước. 4. (Danh) Họ “Mi”.Từ điển Thiều Chửu
① Con nai, mỗi năm cũng thay sừng một lần, chỉ khác là sừng hươu thì cuối xuân mới thay mà nai thì sang mùa đông mới thay.Từ điển Trần Văn Chánh
Nai (sừng tấm).Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con nai.Từ điển Trung-Anh
(1) moose (2) river bankTự hình 3

Dị thể 3
䴢麊𪊏Không hiện chữ?
Từ ghép 1
mí lù 麋鹿Một số bài thơ có sử dụng
• Bố Vệ kiều hoài cổ - 布衛橋懷古 (Nguyễn Khuyến)• Cô Tô hoài cổ - 姑蘇懷古 (Hứa Hồn)• Đăng Ngô cổ thành ca - 登吳古城歌 (Lưu Trường Khanh)• Mãnh hổ hành - 猛虎行 (Trương Tịch)• Quán Oa cung hoài cổ - 館娃宮懷古 (Bì Nhật Hưu)• Sứ hồi đề sơn gia - 使回題山家 (Phan Huy Ích)• Tống hữu nhân quy - 送友人歸 (Trịnh Tư Tiếu)• Trừ dạ tự Thạch Hồ quy Điều Khê kỳ 02 - 除夜自石湖歸苕溪其二 (Khương Quỳ)• Vịnh Trần Hậu Chủ - 詠陳後主 (Nguyễn Khuyến)• Vô đề - 無題 (Nguyễn Huy Oánh) 麑mí ㄇㄧˊ [ní ㄋㄧˊ]
U+9E91, tổng 19 nét, bộ lù 鹿 (+8 nét)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Hươu con. 2. (Danh) “Toan nghê” 狻麑 tức sư tử. § Cũng viết là “toan nghê” 狻猊.Tự hình 3

Dị thể 2
猊麛Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Cảm ngộ kỳ 04 - 感遇其四 (Trần Tử Ngang)• Đoản ca hành - 短歌行 (Tào Phi)• Đổng Hồ bút phú - 董狐筆賦 (Khuyết danh Việt Nam)• Hệ nhạc phủ kỳ 6 - Bần phụ từ - 系樂府其六-貧婦詞 (Nguyên Kết)• Kỷ sự kỳ 11 - 紀事其十一 (Lương Khải Siêu) 麛mí ㄇㄧˊ
U+9E9B, tổng 20 nét, bộ lù 鹿 (+9 nét)phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. con nai con 2. con thú conTừ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Con nai con; ② (Chỉ chung) con thú con: 麛卯 Chim thú con (còn nhỏ).Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con hươu con — Loài thú mới sinh.Từ điển Trung-Anh
(1) fawn (2) young of animalsTự hình 2

Dị thể 2
麑𪋃Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Sơn trung - 山中 (Lư Đồng)• Sơn trung - 山中 (Lư Luân) 麿mí ㄇㄧˊ
U+9EBF, tổng 17 nét, bộ má 麻 (+6 nét)phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
(1) (Japanese kokuji) I, me (archaic) (2) suffix attached to the name of a person or pet (3) pr. maroTự hình 1

Chữ gần giống 1
𫜖Không hiện chữ?
Từ khóa » Guǐ Mí Lì Yǎ
-
诡丽的意思 - 汉语词典
-
诡相关词语- 汉语词典- 118查询网
-
Lai Zi Tian Tang De Mo Gui (来自天堂的魔鬼) @Jendy - Smule
-
Glossary Of Guzheng Terms
-
诡秘拼音_诡秘[ Guǐ Mì ]_知冷知热网
-
《中华字经》4000字带拼音 - 今日头条
-
部编三年级语文下册 看拼音写生字 - 今日头条
-
Traduction De Proverbes Chinois (Expressions Et Chengyu)
-
诡字的组词 - 新华字典
-
五年级语文下册词语盘点读拼音写词语练习_百度文库
-
拼音练习(4-6年级小学词语盘点)_百度文库 - 6亿+优质文档VIP随心下
-
Rì Běnno Zhé Xué Zhě: Dào Yuán, Xi Tián Jǐ Duō Láng, Líng Mù Dà ...