Tra Từ: Miên - Từ điển Hán Nôm
Có thể bạn quan tâm
Có 12 kết quả:
媔 miên • 宀 miên • 棉 miên • 檰 miên • 櫋 miên • 民 miên • 眠 miên • 瞑 miên • 矊 miên • 綿 miên • 緜 miên • 绵 miên1/12
媔miên
U+5A94, tổng 12 nét, bộ nữ 女 (+9 nét)
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dáng mắt đẹp — Vẻ mặt đẹp — Ta có nơi đọc Miến, Diến, hoặc Diện. Xem các âm này.Tự hình 1

Chữ gần giống 6
𡞎𩈧𢃮緬糆喕Không hiện chữ?
宀miên
U+5B80, tổng 3 nét, bộ miên 宀 (+0 nét)phồn & giản thể, tượng hình
Từ điển phổ thông
lợp trùm nhà ngoài với nhà trongTừ điển trích dẫn
1. (Danh) Nhà sâu kín. 2. (Động) Lợp, trùm.Từ điển Thiều Chửu
① Lợp trùm nhà ngoài với nhà trong.Từ điển Trần Văn Chánh
Lợp trùm nhà ngoài với nhà trong.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nóc nhà, chỗ hai mái nhà sau trước giáp nhau — Tên một chữ Trung Hoa tức bộ Miên.Tự hình 4
棉 miên
U+68C9, tổng 12 nét, bộ mộc 木 (+8 nét)phồn & giản thể, hình thanh & hội ý
Từ điển phổ thông
cây bôngTừ điển trích dẫn
1. (Danh) Cây bông, cây gạo hoặc cây gạo rừng. ◎Như: thứ mọc như cỏ gọi là “thảo miên” 草棉 quả to như quả đào, chín thì nứt sợi bông ra, người ta dùng guồng kéo ra, xe làm sợi để dệt vải, thứ như thân cây gọi là “mộc miên” 木棉 (lat. Bombax ceiba) cao bảy tám trượng, mùa xuân nở hoa kết quả, trong quả có bông, dùng làm chăn đệm được.Từ điển Thiều Chửu
① Cây bông, thứ mọc như cỏ gọi là thảo miên 草棉 quả to như quả đào, chín thì nứt sợi bông ra, người ta dùng guồng kéo ra, xe làm sợi để dệt vải, thứ như thân cây gọi là mộc miên 木棉 cao bảy tám trượng, mùa xuân nở hoa kết quả, trong quả có bông, dùng làm chăn đệm được.Từ điển Trần Văn Chánh
① Cây bông; ② Bông. 【棉布】miên bố [miánbù] Bông.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cây bông ( quả chín thì nứt ra, hột được bao bằng một lớp xơ, kéo ra thành sợi bông để dệt thành vải ).Tự hình 2

Dị thể 2
㮌𣏜Không hiện chữ?
Từ ghép 6
miên áo 棉袄 • miên áo 棉襖 • miên bị 棉被 • miên bố 棉布 • miên hoa 棉花 • mộc miên 木棉Một số bài thơ có sử dụng
• Biệt tình - Thập nhị nguyệt quá Nghiêu dân ca - 別情-十二月過堯民歌 (Vương Thực Phủ)• Long Tịch thôn cư tạp vịnh kỳ 1 - 龍席村居雜咏其一 (Trịnh Hoài Đức)• Mộc miên - 木棉 (Tuệ Tĩnh thiền sư)• Phong diên đồ thi - 風鳶圖詩 (Từ Vị)• Quá cố cung hữu cảm - 過故宫有感 (Trần Danh Án)• Sứ Giao Châu tác - 使交州作 (Trương Lập Đạo)• Thi ngôn tự phụ kỳ 2 - 詩言自負其二 (Trần Ái Sơn)• Tống bảo thần Cữu thị chi nhậm Lâm Thao - 送寶臣舅氏之任臨洮 (Lương Thanh Tiêu)• Tống Thục khách - 送蜀客 (Trương Tịch)• Vãn xuân - 晚春 (Hà Như) 檰miên
U+6AB0, tổng 18 nét, bộ mộc 木 (+14 nét)
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên cây, tức cây Đỗ trọng, dùng làm vị thuốc bắc — Tên người, tức Vũ Miên, danh sĩ đời Lê, sinh 1718 mất 1788 người xã Xuân lan huyện Lương tài tỉnh Bắc Ninh, bắc phần Việt Nam đậu tiến sĩ năm 1748, niên hiệu cảnh hưng thứ chín, đời Lê Hiến Tông. Làm quan tới Lại bộ Thị lang kiêm Quốc tử giám Tế tửu, và Quốc sử Tổng tài, tước Liên khê hầu, từng cùng Nguyên Hoàn và Lê Quý Đôn vâng mệnh Chúa Trịnh Sâm soạn bộ Đại Việt Sử kí Tục biên.Tự hình 1

Dị thể 2
㰃𰘣Không hiện chữ?
櫋miên [biên]
U+6ACB, tổng 19 nét, bộ mộc 木 (+15 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhà cất liền nhau, các mái nhà tiếp nhau.Tự hình 2

Dị thể 2
𣝼𥤓Không hiện chữ?
Chữ gần giống 1
𣞌Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Cần Chính lâu phú - 勤政樓賦 (Nguyễn Pháp) 民miên [dân]
U+6C11, tổng 5 nét, bộ thị 氏 (+1 nét)chỉ sự
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Người. Phiếm chỉ loài người. ◇Luận Ngữ 論語: “Khốn nhi bất học, dân tư vi hạ hĩ” 困而不學, 民斯為下矣 (Quý thị 季氏) Khốn cùng mà vẫn không chịu học, đó là hạng người thấp kém nhất. ◇Tả truyện 左傳: “Dân thụ thiên địa chi trung dĩ sanh” 民受天地之中以生 (Thành công thập tam niên 成公十三年). 2. (Danh) Bình dân, trăm họ. § Nói đối với vua, quan. ◇Dịch Kinh 易經: “Thượng cổ kết thằng nhi trị, hậu thế thánh nhân dịch chi dĩ thư khế, bách quan dĩ trị, vạn dân dĩ sát” 上古結繩而治, 後世聖人易之以書契, 百官以治, 萬民以察 (Hệ từ hạ 繫辭下) Thời thượng cổ thắt nút dây (để ghi nhớ các việc) mà cai trị, đời sau thánh nhân thay đổi (cách thức), dùng văn tự, khế ước mà cai trị trăm quan, kiểm soát dân chúng. 3. (Danh) Chỉ bề tôi (thời thượng cổ). § Tức là “thần” 臣 (người giữ chức quan). ◇Mặc Tử 墨子: “Kim vương công đại nhân, diệc dục hiệu nhân, dĩ thượng hiền sử năng vi chánh, cao dữ chi tước nhi lộc bất tòng dã. Phù cao tước nhi vô lộc, dân bất tín dã” 今王公大人, 亦欲效人, 以尚賢使能為政, 高予之爵而祿不從也. 夫高爵而無祿, 民不信也 (Thượng hiền trung 尚賢中). 4. (Danh) Người của một tộc, một nước. ◎Như: “Tạng dân” 藏民 người Tạng, “Hồi dân” 回民 người Hồi. 5. (Danh) Người làm một nghề. ◎Như: “nông dân” 農民 người làm ruộng, “ngư dân” 漁民 người làm nghề đánh cá. ◇Cốc lương truyện 穀梁傳: “Cổ giả hữu tứ dân: hữu sĩ dân, hữu thương dân, hữu nông dân, hữu công dân” 古者有四民: 有士民, 有商民, 有農民, 有工民 (Thành Công nguyên niên 成公元年). 6. (Danh) Chỉ lòng dân, dân tục. ◇Dịch Kinh 易經: “Tượng truyện: Dĩ quý hạ tiện, đại đắc dân” 象傳: 以貴下賤, 大得民 (Truân quái 屯卦). 7. (Đại) Tôi. § Tiếng tự xưng. 8. (Tính) Thuộc về đại chúng. ◎Như: “dân ca” 民歌 ca dao dân gian, “dân ngạn” 民諺 ngạn ngữ dân gian, “dân phong” 民風 phong tục dân gian, “dân tình” 民情 tình cảnh dân chúng. 9. (Tính) Trong đó người dân giữ phần cơ bản, người dân là chủ thể. ◎Như: “dân chủ” 民主 (chế độ) trong đó người dân có quyền tham gia trực tiếp hoặc bầu cử người thay mình làm việc chính trị, điều hành việc nước. 10. (Tính) Không phải quân sự, để dùng cho sinh hoạt dân chúng bình thường. ◎Như: “dân phẩm” 民品 hàng hóa dân dụng, “dân hàng” 民航 hàng không dân sự. 11. Một âm là “miên”. § Xem “miên miên” 民民. 12. (Động) § Thông “miên” 眠. ◇Dương Phương 楊方: “Tề bỉ cung cung thú, Cử động bất tương quyên. Sanh hữu đồng huyệt hảo, Tử thành tính quan miên” 齊彼蛩蛩獸, 舉動不相捐. 生有同穴好, 死成併棺民 (Hợp hoan thi 合歡詩).Tự hình 5

Dị thể 2
𠘽𡻾Không hiện chữ?
Từ ghép 1
miên miên 民民Một số bài thơ có sử dụng
• Chí Giao Châu - 至膠州 (Đới Lương)• Chưng dân 1 - 烝民 1 (Khổng Tử)• Đối tửu ca - 對酒歌 (Tào Tháo)• Hà Bắc dân - 河北民 (Vương An Thạch)• Hỉ vũ kỳ 1 - 喜雨其一 (Nguyễn Khuyến)• Hoàng hĩ 1 - 皇矣 1 (Khổng Tử)• Khuyến Lý Công Uẩn tức đế vị - 勸李公蘊即帝位 (Lý Thái Tổ)• Trường Lăng - 長陵 (Đường Ngạn Khiêm)• Tu Vân Lâm xã Pháp Vân tự - 修雲林社法雲寺 (Phạm Đãi Đán)• Ức 9 - 抑 9 (Khổng Tử) 眠miên
U+7720, tổng 10 nét, bộ mục 目 (+5 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
ngủTừ điển trích dẫn
1. (Động) Ngủ. ◎Như “thất miên” 失眠 mất ngủ. ◇Vi Ứng Vật 韋應物: “Sơn không tùng tử lạc, U nhân ưng vị miên” 山空松子落, 幽人應未眠 Núi vắng trái thông rụng, Người buồn chưa ngủ yên. 2. (Động) Các loài sâu bọ mới lột hoặc trong mùa nằm yên bất động, không ăn, gọi là “miên”. ◎Như: “tàm miên” 蠶眠 tằm ngủ, “đông miên” 冬眠 ngủ đông. 3. (Động) Nhắm mắt (giả chết). ◇San hải kinh 山海經: “Hữu thú yên (...), kiến nhân tắc miên” 有獸焉 (...), 見人則眠 (Đông san kinh 東山經) Có giống thú (...), thấy người liền nhắm mắt lại (như chết). 4. (Tính) Bày ngang, nằm ngang. ◎Như: “miên cầm” 眠琴 đàn đặt nằm ngang. 5. (Tính) Đổ rạp, nằm rạp (cây cối). ◎Như: “miên liễu” 眠柳 cây liễu nằm rạp.Từ điển Thiều Chửu
① Ngủ, nhắm mắt. Vi Ứng Vật 韋應物: Sơn không tùng tử lạc, u nhân ưng vị miên 山空松子落,幽人應未眠 núi không trái tùng rụng, người buồn chưa ngủ yên. ② Các loài sâu bọ mới lột nằm yên bất động gọi là miên. ③ Vật gì bày ngang cũng gọi là miên. ④ Cây cối đổ rạp.Từ điển Trần Văn Chánh
① Ngủ: 失眠 Mất ngủ; 長眠 Giấc nghìn thu; 愁眠 Giấc ngủ buồn; ② (Động vật) ngủ đông; ③ (văn) Nhắm mắt lại (giả chết): 餘峨之山有獸焉,則人則眠 Ở núi Dư Nga có loài thú, hễ trông thấy người thì nhắm mắt lại (Sơn hải kinh); ④ (văn) (Cây cối) cúi rạp xuống, cúi xuống: 漢苑中有柳,…一日三眠三起 Trong vườn ở cung nhà Hán có cây liễu, mỗi ngày ba lần cúi rạp xuống ba lần ngẩng đầu lên (Tam phụ cựu sự).Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngủ. Td: Cô miên ( ngủ một mình ) — Tình trạng bất động của côn trùng khi thay xác, hoặc của thú vật trong mùa đông. ( Td: Đông miên ) .Tự hình 2

Dị thể 5
瞑緡𥉦𥺠𪜳Không hiện chữ?
Từ ghép 6
an miên 安眠 • an miên dược 安眠藥 • tam miên 三眠 • tàm miên 蠶眠 • thôi miên 催眠 • trầm miên 沈眠Một số bài thơ có sử dụng
• Du tử - 遊子 (Đỗ Phủ)• Dưỡng Chân Bình thôn tử Nhân Huệ vương trang - 養真平村子仁惠王庄 (Trần Minh Tông)• Độc Lạc đài dụng “Miên phân hoàng độc thảo, Toạ chiếm bạch âu sa” vi vận phân phú đắc thủ vĩ nhị tự kỳ 1 - 獨樂臺用眠分黃犢草坐占白鷗沙為韻分賦得首尾二字其一 (Hứa Hữu Nhâm)• Đối vũ kỳ 2 - 對雨其二 (Cao Bá Quát)• Kế Liêu đại tiệp nao ca - 薊遼大捷鐃歌 (Đồ Long)• Kệ vân - 偈云 (Trần Nhân Tông)• Mạn hứng kỳ 2 (Ô thố thông thông vãn bất lưu) - 漫興其二(烏兔匆匆挽不留) (Nguyễn Trãi)• Sơn cư bách vịnh kỳ 008 - 山居百詠其八 (Tông Bản thiền sư)• Toạ - 坐 (Tiền Thục Sinh)• Xuân dạ ngẫu ngâm - 春夜偶吟 (Nguyễn Đề) 瞑miên [minh, miễn]
U+7791, tổng 15 nét, bộ mục 目 (+10 nét)phồn & giản thể, hình thanh & hội ý
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Miên 眠— Các âm khác là Miễn, Minh. Xem các âm này.Tự hình 2

Dị thể 3
冥眠𥌯Không hiện chữ?
Chữ gần giống 4
䄙𦃼𥻩熐Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Dữ thi hữu Phan Long Trân du Côn Sơn nhân tác Côn Sơn hành vân - 與詩友潘龍珍遊崑山因作崑山行云 (Cao Bá Quát)• Kiến long phụ thuyền - 見龍負船 (Trần Đăng Huỳnh)• Minh mục - 瞑目 (Tư Mã Quang)• Sơ thực tân lang - 初食檳榔 (Lưu Cơ)• Sơn hạ ngư ky - 山下漁磯 (Ngô Phúc Lâm)• Tặng Không thiền sư - 贈空禪師 (Dụ Phù)• Thỉnh đế xuất quân thảo Lý Giác - 請帝出軍討李覺 (Lý Thường Kiệt)• Tự khiển - 自遣 (Lý Bạch) 矊miên
U+77CA, tổng 19 nét, bộ mục 目 (+14 nét)
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tròng mắt đen. Đồng tử đen láy.Tự hình 1

Dị thể 3
矈𥌣𬑧Không hiện chữ?
Chữ gần giống 1
𥽔Không hiện chữ?
綿miên
U+7DBF, tổng 14 nét, bộ mịch 糸 (+8 nét)phồn thể, hội ý
Từ điển phổ thông
1. tơ tằm 2. kéo dài, liền 3. mềm mạiTừ điển trích dẫn
1. (Danh) Bông. § Ghi chú: “miên” 綿 bông đã tinh, “nhứ” 絮 bông còn thô. ◎Như: “ti miên” 絲綿 bông tơ. 2. (Danh) Vật thể có hình trạng hoặc tính chất giống như bông. ◇Lục Du 陸游: “Hải đường như tuyết liễu phi miên” 海棠如雪柳飛綿 (Túy trung hoài Mi San cựu du 醉中懷眉山舊游) Hải đường như tuyết, liễu bay (như) bông. 3. (Danh) Họ “Miên”. 4. (Tính) Mềm, yếu. ◎Như: “miên bạc chi lực” 綿薄之力 sức mềm yếu. 5. (Phó) Liên tục không dứt. ◎Như: “miên diên” 綿延 dài dặc, “liên miên” 連綿 liên tiếp không ngừng. 6. (Phó) Kĩ lưỡng, thận trọng, tế mật. ◎Như: “miên mật” 綿密 chu đáo, kĩ lưỡng. 7. (Trạng thanh) § Xem “miên man” 綿蠻.Từ điển Thiều Chửu
① Bông mới. Cho kén vào nước sôi rồi gỡ ra chỗ nào săn đẹp gọi là miên 綿, chỗ nào sù sì gọi là nhứ 絮. ② Dài dặc, như miên duyên 綿延 dài dặc, miên viễn 綿遠 dài xa, v.v. ③ Ràng rịt, như triền miên 纏綿. ④ Miên man 綿蠻 líu lo, ríu rít (tiếng chim). ⑤ Mềm yếu.Từ điển Trần Văn Chánh
① Tơ tằm, bông mới (dùng để làm áo bông và chăn bông); ② Kéo dài, liên tục: 綿長 Dài dằng dặc; ③ Mềm mại, mỏng manh: 綿薄 Mỏng manh; 綿軟 Mềm mại; ④ (văn) Ràng rịt.【纏綿】triền miên [chánmián] (văn) Bịn rịn, vướng víu, vương vấn, dày vò, triền miên (thường nói về bệnh tật hay tình cảm).Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dài. Lâu dài — Nối tiếp không dứt. Td: Liên miên, Triền miên.Tự hình 4

Dị thể 2
緜绵Không hiện chữ?
Chữ gần giống 2
䃇𦁻Không hiện chữ?
Từ ghép 7
liên miên 連綿 • miên diên 綿延 • miên dương 綿羊 • miên man 綿蠻 • miên trường 綿長 • miên viễn 綿遠 • triền miên 纏綿Một số bài thơ có sử dụng
• Bào trung thi - 袍中詩 (Khai Nguyên cung nhân)• Cung chiêm Khải Vận sơn tác ca - 恭瞻啟運山作歌 (Ái Tân Giác La Hoằng Lịch)• Điệp luyến hoa kỳ 5 - 蝶戀花其五 (Âu Dương Tu)• Hiểu kinh Tiên Lữ tự - 曉經僊侶寺 (Phan Huy Ích)• Lương Hương dạ hành - 良鄉夜行 (Phan Huy Thực)• Nhất thất lệnh - 一七令 (Châu Hải Đường)• Tạ tiên bối Phòng ký niệm chuyết thi thậm đa, dị nhật ngẫu hữu thử ký - 謝先輩防記念拙詩甚多,異日偶有此寄 (Lý Thương Ẩn)• Tảo tảo khúc - 棗棗曲 (Thi Nhuận Chương)• Thẩm viên (I) kỳ 2 - 沈園(I)其二 (Lục Du)• Việt Vương lâu ca - 越王樓歌 (Đỗ Phủ) 緜miên
U+7DDC, tổng 15 nét, bộ mịch 糸 (+9 nét)phồn thể, hội ý
Từ điển phổ thông
1. tơ tằm 2. kéo dài, liền 3. mềm mạiTừ điển trích dẫn
1. Như chữ “miên” 綿..Từ điển Thiều Chửu
① Cũng như chữ 綿.Từ điển Trần Văn Chánh
Như 綿.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Miên 綿.Tự hình 2

Dị thể 1
綿Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Quật trủng ca - 掘塚歌 (Phạm Phanh)• Tân chế bố cừu - 新製布裘 (Bạch Cư Dị) 绵miên
U+7EF5, tổng 11 nét, bộ mịch 糸 (+8 nét)giản thể, hội ý
Từ điển phổ thông
1. tơ tằm 2. kéo dài, liền 3. mềm mạiTừ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 綿.Từ điển Trần Văn Chánh
① Tơ tằm, bông mới (dùng để làm áo bông và chăn bông); ② Kéo dài, liên tục: 綿長 Dài dằng dặc; ③ Mềm mại, mỏng manh: 綿薄 Mỏng manh; 綿軟 Mềm mại; ④ (văn) Ràng rịt.【纏綿】triền miên [chánmián] (văn) Bịn rịn, vướng víu, vương vấn, dày vò, triền miên (thường nói về bệnh tật hay tình cảm).Từ điển Trần Văn Chánh
Như 綿Tự hình 2

Dị thể 2
綿緜Không hiện chữ?
Chữ gần giống 1
䃇Không hiện chữ?
Từ ghép 2
liên miên 连绵 • miên dương 绵羊Từ khóa » đông Miên Có Nghĩa Là Gì
-
Từ điển Việt Trung "đông Miên" - Là Gì?
-
đông Miên Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
'đông Miên' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Đồng Miên Là Gì
-
đông Miên Nghĩa Là Gì?
-
Bài Hát Tiếng Trung: Đông Miên 冬眠 Dōngmián
-
Từ Điển - Từ đông-miên Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
đông Miên Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
ĐÔNG MIÊN | Tạp Chí Da Màu - Văn Chương Không Biên Giới
-
Review Nhạc - Đông Miên - Tư Nam - Việt Nam Overnight
-
Lời Dịch - Lời Bài Hát Đông Miên - Tư Nam - Diễn Đàn Chia Sẻ