Tra Từ: Miến - Từ điển Hán Nôm

AV Tra Hán ViệtTra NômTra Pinyin

Có 9 kết quả:

偭 miến泯 miến緬 miến缅 miến面 miến麪 miến麫 miến麵 miến麺 miến

1/9

miến [diện, mạn]

U+506D, tổng 11 nét, bộ nhân 人 (+9 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Làm trái, vi bối. ◎Như: “mạn quy việt củ” 偭規越矩 làm trái khuôn phép. § Cũng đọc là “miến”.

Tự hình 1

Dị thể 2

𠌛𠎡

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 6

𨕂𨉥𤟯

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên) 泯

miến [dân, dẫn, mẫn]

U+6CEF, tổng 8 nét, bộ thuỷ 水 (+5 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

lẫn lộn

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Tiêu trừ, tiều diệt, làm mất hết. ◎Như: “mẫn diệt” 泯滅 tiêu diệt, “mẫn một” 泯沒 tiêu trừ hết, “lương tâm vị mẫn” 良心未泯 chưa tán tận lương tâm. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Bá đồ mẫn diệt thiên niên hậu” 伯圖泯滅千年後 (Á Phụ mộ 亞父墓) Sau nghìn năm nghiệp bá đã tan tành. 2. § Ghi chú: Cũng đọc là chữ “dân”. 3. Một âm là “miến”. (Danh) Hỗn loạn, loạn.

Từ điển Thiều Chửu

① Hết, như mẫn một 泯沒 tiêu diệt hết, cũng đọc là chữ dân. ② Một âm là miến. Lẫn lộn.

Tự hình 2

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Á Phụ mộ - 亞父墓 (Nguyễn Du)• Bì Châu Hoàng Sơn - 邳州黃山 (Diêu Nãi)• Cổ duệ từ tự tự - 鼓枻詞自序 (Tùng Thiện Vương)• Dạ Trạch tiên gia phú - 夜澤仙家賦 (Chu Mạnh Trinh)• Nam Ông mộng lục tự - 南翁夢錄序 (Hồ Nguyên Trừng)• Ngã sầu tòng hà lai? - 我愁從何來 (Cao Khải)• Sơn cư bách vịnh kỳ 072 - 山居百詠其七十二 (Tông Bản thiền sư)• Tuyết nguyệt nghi phú - 雪月疑賦 (Ngô Thì Nhậm)• Vịnh hoài cổ tích kỳ 2 - Tống Ngọc gia - 詠懷古跡其二-宋玉家 (Đỗ Phủ)• Xuất quốc - 出國 (Trần Ích Tắc) 緬

miến [diến, miễn]

U+7DEC, tổng 15 nét, bộ mịch 糸 (+9 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. xa tít 2. nghĩ triền miên

Từ điển Trần Văn Chánh

① Xa xăm, xa tít, xa xôi: 緬懷 Tưởng nhớ (xa xôi); ② Triền miên: 緬念神庥 Nghĩ mãi đến ơn thần (câu thường dùng trong các sắc thần).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xa Xôi — Nghĩ ngơi — Cũng đọc là Diến.

Tự hình 3

Dị thể 3

𤚛𥾝

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 6

𩈨𥈅𤚛

Không hiện chữ?

Từ ghép 2

miến điện 緬甸 • miến tưởng 緬想

Một số bài thơ có sử dụng

• Cảm ngộ kỳ 03 - 感遇其三 (Trần Tử Ngang)• Đáp Tống Chi Vấn - 答宋之問 (Tư Mã Thừa Trinh)• Đăng giang trung Cô Dự - 登江中孤嶼 (Tạ Linh Vận)• Hoạ cốt hành - 畫鶻行 (Đỗ Phủ)• Hoan nghinh kính ái đích Chu tổng lý - 歡迎敬愛的周總理 (Bùi Kỷ)• Lạc mai - 落梅 (Nguyễn Ức)• Lâu đông phú - 樓東賦 (Giang Thái Tần)• Phá thuyền - 破船 (Đỗ Phủ)• Quá Tử Cống từ - 過子貢祠 (Ngô Thì Nhậm)• Tống hữu Bắc sứ kỳ 2 - 送友北使其二 (Ngô Thì Nhậm) 缅

miến [diến, miễn]

U+7F05, tổng 12 nét, bộ mịch 糸 (+9 nét)giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. xa tít 2. nghĩ triền miên

Từ điển Trần Văn Chánh

① Xa xăm, xa tít, xa xôi: 緬懷 Tưởng nhớ (xa xôi); ② Triền miên: 緬念神庥 Nghĩ mãi đến ơn thần (câu thường dùng trong các sắc thần).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 緬

Tự hình 2

Dị thể 3

𤚛𥿶

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 10

𩈨𨉥𥈅𤟯𤚛

Không hiện chữ?

Từ ghép 1

miến điện 缅甸 面

miến [diện]

U+9762, tổng 9 nét, bộ diện 面 (+0 nét)phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

bột gạo, sợi miến

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mặt, bộ phận gồm cả tai, mắt, má, mũi, miệng. ◎Như: “diện mạo” 面貌 bộ mặt, khuôn mặt. ◇Thôi Hộ 崔護: “Khứ niên kim nhật thử môn trung, Nhân diện đào hoa tương ánh hồng” 去年今日此門中, 人面桃花相映紅 (Đề đô thành nam trang 題都城南莊) Năm ngoái vào ngày hôm nay, ở trong cửa này, Mặt người cùng với hoa đào phản chiếu nhau thắm một màu hồng. 2. (Danh) Phía, bên, đằng. ◎Như: “chánh diện” 正面 mặt giữa, “trắc diện” 側面 mặt bên, “toàn diện” 全面 khắp mặt, toàn thể. 3. (Danh) Phần hiện ra bên ngoài hoặc bên trên của vật thể. ◎Như: “lộ diện” 路面 mặt đường, “thủy diện” 水面 mặt nước, “địa diện” 地面 mặt đất. 4. (Danh) Bề mặt. § Trong môn hình học, chỉ tính dài rộng, không kể đến dày mỏng gọi là bề mặt. ◎Như: “bình diện” 平面 mặt phẳng. 5. (Danh) Cảnh huống, tình huống. ◎Như: “tràng diện” 場面 tình hình, “cục diện” 局面 tình cảnh, “thế diện” 世面 tình thế. 6. (Danh) Lượng từ: (1) Lá, tấm, cái. ◎Như: “nhất diện quốc kì” 一面國旗 một lá quốc kì, “lưỡng diện kính tử” 兩面鏡子 hai tấm gương, “tam diện tường” 三面牆 ba mặt tường. (2) Lần gặp mặt. ◎Như: “kiến quá nhất diện” 見過一面 gặp mặt một lần. 7. (Động) Gặp, thấy. ◎Như: “kiến diện” 見面 gặp mặt. ◇Lễ Kí 禮記: “Xuất tất cáo, phản tất diện” 出必告, 反必面 (Khúc lễ thượng 曲禮上) Đi thưa về trình (ra đi thì thưa, trở về thì gặp mặt). 8. (Động) Ngoảnh về, hướng về. ◎Như: “nam diện” 南面 ngoảnh về hướng nam, “diện bích tư quá” 面壁思過 quay mặt vào tường suy nghĩ lỗi lầm, “bối san diện thủy” 背山面水 tựa núi hướng ra sông. 9. (Phó) Ngay mặt, trước mặt, đích thân. ◎Như: “diện đàm” 面談 nói chuyện trực tiếp, “diện giao” 面交 đích thân chuyển giao. 10. Tục viết là 靣. 11. Giản thể của 麵.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bột: 白麵 Bột mì; 豆麵 Bột đậu; 玉米麵 Bột ngô; 江米麵 Bột nếp 胡椒麵 Bột tiêu; ② Mì: 挂麵 Mì sợi; 切麵 Mì sợi (còn ướt); 湯麵 Mì nước; 一碗麵 Một bát mì; ③ (đph) Bở: 這塊白薯眞麵 Củ khoai lang này rất bở.

Tự hình 5

Dị thể 5

𠚑𡇢𨉥

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 1

Không hiện chữ?

Từ ghép 1

miến bao 面包

Một số bài thơ có sử dụng

• Biệt Lý Nghĩa - 別李義 (Đỗ Phủ)• Chức cẩm hồi văn - 織錦回文 (Tô Huệ)• Cung hạ Đồng Xuân doãn Trần đại nhân - 恭賀同春尹陳大人 (Nguyễn Văn Vận)• Dạ quan Thanh nhân diễn kịch trường - 夜觀清人演劇場 (Cao Bá Quát)• Đoản ca hành tống Kỳ lục sự quy Hợp Châu, nhân ký Tô sứ quân - 短歌行送祁錄事歸合州,因寄蘇使君 (Đỗ Phủ)• Huyền Đô quán đào hoa - 玄都觀桃花 (Lưu Vũ Tích)• Khiển hứng (Can qua do vị định) - 遣興(干戈猶未定) (Đỗ Phủ)• Sám hối ý căn tội - 懺悔意根罪 (Trần Thái Tông)• Trác Bút phong - 卓筆峰 (Viên Mai)• Tuế mộ đáo gia - 歲暮到家 (Tưởng Sĩ Thuyên) 麪

miến

U+9EAA, tổng 15 nét, bộ mạch 麥 (+4 nét)phồn thể

Từ điển phổ thông

bột gạo, sợi miến

Từ điển trích dẫn

1. (Động) “Hãn miến” 扞麪 nặn bột.

Tự hình 2

Dị thể 3

𪋽

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 2

𪋽

Không hiện chữ?

miến

U+9EAB, tổng 15 nét, bộ mạch 麥 (+4 nét)phồn thể

Từ điển phổ thông

bột gạo, sợi miến

Từ điển trích dẫn

1. Như chữ “miến” 麵.

Từ điển Thiều Chửu

① Bột gạo. ② Tục dùng bột chế thành sợi dài cũng gọi là miến.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 面.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bột mì — Bột mì chế thành sợi nhỏ, tức sợi mì. Ta cũng gọi là mì.

Tự hình 1

Dị thể 2

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 2

𪋽

Không hiện chữ?

miến

U+9EB5, tổng 20 nét, bộ mạch 麥 (+9 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bột gạo, sợi miến

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bột mì. ◎Như: “miến phấn” 麵粉 bột mì, “miến điều” 麵條 sợi mì, “thang miến” 湯麵 mì nước, “miến bao” 麵包 bánh mì. 2. (Danh) Gọi chung các loại bột. ◎Như: “đậu miến” 豆麵 bột đậu.

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ miến 麫.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bột: 白麵 Bột mì; 豆麵 Bột đậu; 玉米麵 Bột ngô; 江米麵 Bột nếp 胡椒麵 Bột tiêu; ② Mì: 挂麵 Mì sợi; 切麵 Mì sợi (còn ướt); 湯麵 Mì nước; 一碗麵 Một bát mì; ③ (đph) Bở: 這塊白薯眞麵 Củ khoai lang này rất bở.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Miến 麫. Td: Miến Bao ( bánh mì ).

Tự hình 1

Dị thể 6

𪋽𪎎

Không hiện chữ?

Từ ghép 3

miến bao 麵包 • phao miến 泡麵 • phương tiện miến 方便麵

Một số bài thơ có sử dụng

• Hoè diệp lãnh đào - 槐葉冷淘 (Đỗ Phủ)• Phàm thánh bất dị - 凡聖不異 (Tuệ Trung thượng sĩ) 麺

miến

U+9EBA, tổng 16 nét, bộ mạch 麥 (+9 nét)phồn thể

Từ điển phổ thông

bột gạo, sợi miến

Tự hình 1

Dị thể 2

𪋽

Không hiện chữ?

Từ khóa » Các Từ Ghép Với Miến