Tra Từ: Míng - Từ điển Hán Nôm
Có thể bạn quan tâm
Có 23 kết quả:
㝠 míng ㄇㄧㄥˊ • 冥 míng ㄇㄧㄥˊ • 名 míng ㄇㄧㄥˊ • 明 míng ㄇㄧㄥˊ • 暝 míng ㄇㄧㄥˊ • 朙 míng ㄇㄧㄥˊ • 榠 míng ㄇㄧㄥˊ • 洺 míng ㄇㄧㄥˊ • 溟 míng ㄇㄧㄥˊ • 盟 míng ㄇㄧㄥˊ • 眀 míng ㄇㄧㄥˊ • 眳 míng ㄇㄧㄥˊ • 瞑 míng ㄇㄧㄥˊ • 茗 míng ㄇㄧㄥˊ • 萌 míng ㄇㄧㄥˊ • 蓂 míng ㄇㄧㄥˊ • 螟 míng ㄇㄧㄥˊ • 鄍 míng ㄇㄧㄥˊ • 酩 míng ㄇㄧㄥˊ • 銘 míng ㄇㄧㄥˊ • 铭 míng ㄇㄧㄥˊ • 鳴 míng ㄇㄧㄥˊ • 鸣 míng ㄇㄧㄥˊ1/23
㝠míng ㄇㄧㄥˊ
U+3760, tổng 11 nét, bộ mián 宀 (+8 nét)phồn thể
Từ điển Trung-Anh
old variant of 冥[ming2]Tự hình 1

Dị thể 1
冥Không hiện chữ?
冥míng ㄇㄧㄥˊ
U+51A5, tổng 10 nét, bộ mì 冖 (+8 nét)phồn & giản thể, hội ý
Từ điển phổ thông
1. mù mịt 2. ngu dốtTừ điển trích dẫn
1. (Tính) U ám, tối tăm. ◎Như: “u minh” 幽冥 u ám. 2. (Tính) Ngu tối. ◎Như: “minh ngoan bất linh” 冥頑不靈 ngu muội không linh lợi. 3. (Tính) Liên quan tới sự sau khi chết. ◎Như: “minh thọ” 冥壽 sinh nhật kẻ đã chết, “minh khí” 冥器 đồ vàng mã chôn theo người chết. 4. (Tính) Cao xa, thăm thẳm, bao la, man mác. ◎Như: “thương minh” 蒼冥, “hồng minh” 鴻冥 cao xa, man mác, mắt không trông thấu. 5. (Phó) Thâm sâu. ◎Như: “minh tưởng” 冥想 suy nghĩ thâm trầm. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Quy trai minh tưởng” 歸齋冥想 (Hương Ngọc 香玉) Trở về thư phòng suy nghĩ trầm ngâm. 6. (Động) Cách xa. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Nhàn cư tam thập tải, Toại dữ trần sự minh” 閑居三十載, 遂與塵事冥 (Tân sửu tuế thất nguyệt 辛丑歲七月) Nhàn cư từ ba chục năm, Thành thử đã xa cách với việc đời bụi bặm. 7. (Động) Kết hợp ngầm. 8. (Danh) Địa ngục, âm phủ. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Tê thử hận nhi nhập minh” 齎此恨而入冥 (Phùng Diễn truyện 馮衍傳) Ôm hận này đến âm phủ. 9. (Danh) Bể, biển. § Cũng như “minh” 溟. ◇Trang Tử 莊子: “Bắc minh hữu ngư, kì danh vi côn” 北冥有魚, 其名為鯤 (Tiêu dao du 逍遙遊) Bể bắc có loài cá, tên nó là côn. 10. (Danh) Họ “Minh”.Từ điển Trần Văn Chánh
① Tối tăm, chỗ tối tăm, chốn u minh: 幽冥 Tối tăm tịch mịch; ② Sâu kín, sâu xa, sâu sắc, thâm trầm, ngầm: 【冥想】minh tưởng [míngxiăng] Nghĩ thầm: 苦思冥想 Vắt óc suy nghĩ thầm; ③ Hồ đồ, ngu tối, ngu đần. 【冥頑】minh ngoan [míngwán] (văn) Ngu đần: 冥頑不靈 Ngu đần gàn dở; ④ Âm phủ: 冥府 Âm phủ, cõi âm; ⑤ (văn) Đêm; ⑥ (văn) Xa và cao, thăm thẳm, bao la, man mác: 蒼冥 Trời cao xa man mác; ⑦ [Míng] (Họ) Minh.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tối tăm — Đêm tối — Đầu óc tối tăm dốt nát — Ngầm kín. » Minh dương đôi ngả chắc rồi « ( Kiều ).Từ điển Trung-Anh
old variant of 冥[ming2]Từ điển Trung-Anh
(1) dark (2) deep (3) stupid (4) the underworldTự hình 3

Dị thể 14
㝠㫥䆩暝溟瞑𠕾𠖇𡨋𡨕𡨶𣩆𥦏𥦴Không hiện chữ?
Từ ghép 27
fēng yǔ huì míng 風雨晦冥 • fēng yǔ huì míng 风雨晦冥 • kǔ sī míng xiǎng 苦思冥想 • miǎo míng míng 邈冥冥 • míng bì 冥币 • míng bì 冥幣 • míng chāo 冥鈔 • míng chāo 冥钞 • míng dào 冥道 • míng fú 冥福 • míng fǔ 冥府 • míng hé 冥合 • míng hūn 冥婚 • míng jiè 冥界 • míng míng zhī zhōng 冥冥之中 • míng sī kǔ suǒ 冥思苦索 • míng sī kǔ xiǎng 冥思苦想 • míng wán 冥頑 • míng wán 冥顽 • míng wán bù líng 冥頑不靈 • míng wán bù líng 冥顽不灵 • míng wáng 冥王 • míng xiǎng 冥想 • sǐ bù míng mù 死不冥目 • yǎo míng 杳冥 • yǎo míng 窈冥 • yōu míng 幽冥Một số bài thơ có sử dụng
• Bộc bố - 瀑布 (Thi Kiên Ngô)• Cáo du thiên - 告遊篇 (Đào Hoằng Cảnh)• Di Luân hải môn lữ thứ - 彌淪海門旅次 (Lê Thánh Tông)• Hoành Khê Đường xuân hiểu - 橫溪堂春曉 (Ngu Tự Lương)• Hồ sơn ca tống Hứa Minh Khiêm - 湖山歌送許鳴謙 (Hoàng Phủ Nhiễm)• Khách cựu quán - 客舊館 (Đỗ Phủ)• Khoá phạt mộc - 課伐木 (Đỗ Phủ)• Ký Lưu Giáp Châu Bá Hoa sứ quân tứ thập vận - 寄劉峽州伯華使君四十韻 (Đỗ Phủ)• Quan “Dị thuyết phản Đường” truyện - 觀異說反唐傳 (Ngô Thì Nhậm)• Tương trung huyền kỳ 2 - 湘中弦其二 (Thôi Đồ) 名míng ㄇㄧㄥˊ
U+540D, tổng 6 nét, bộ kǒu 口 (+3 nét)phồn & giản thể, hội ý
Từ điển phổ thông
1. tên, danh 2. danh tiếngTừ điển trích dẫn
1. (Danh) Tên người. ◎Như: “tôn tính đại danh” 尊姓大名 tên họ của ngài, “thỉnh vấn phương danh” 請問芳名 xin hỏi quý danh. 2. (Danh) Tên gọi sự vật. ◎Như: “địa danh” 地名 tên đất. ◇Quản Tử 管子: “Vật cố hữu hình, hình cố hữu danh” 物固有形, 形固有名 (Tâm thuật thượng 心術上) Vật thì có hình, hình thì có tên gọi. 3. (Danh) Tiếng tăm. ◎Như: “thế giới văn danh” 世界聞名 có tiếng tăm trên thế giới. ◇Cao Bá Quát 高伯适: “Cổ lai danh lợi nhân, Bôn tẩu lộ đồ trung” 古來名利人, 奔走路途中 (Sa hành đoản ca 沙行短歌) Xưa nay hạng người (chạy theo) danh lợi, Vẫn tất tả ngoài đường sá. 4. (Danh) Văn tự. ◎Như: cổ nhân gọi một chữ là “nhất danh” 一名. ◇Chu Lễ 周禮: “Chưởng đạt thư danh ư tứ phương” 掌達書名於四方 (Xuân quan 春官, Ngoại sử 外史) Cai quản bố cáo sách và văn tự khắp bốn phương. 5. (Danh) Lượng từ: người. ◎Như: “học sanh thập danh, khuyết tịch nhất danh” 學生十名, 缺席一名 học sinh mười người, vắng mặt một người. 6. (Danh) “Danh gia” 名家, một môn phái trong chín phái ngày xưa, chủ trương biện biệt, suy luận căn cứ trên “danh” 名: tên gọi. 7. (Động) Xưng tên, gọi tên, hình dung ra, diễn tả. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Hữu mộc danh lăng tiêu” 有木名凌霄 (Lăng tiêu hoa 凌霄花) Có cây tên gọi là lăng tiêu. ◇Luận Ngữ 論語: “Đãng đãng hồ, dân vô năng danh yên” 蕩蕩乎, 民無能名焉 (Thái Bá 泰伯) Lồng lộng thay, dân không thể xưng tên làm sao! (ý nói không biết ca ngợi làm sao cho vừa). 8. (Tính) Nổi tiếng, có tiếng. ◎Như: “danh nhân” 名人 người nổi tiếng. 9. (Tính) Giỏi, xuất sắc. ◎Như: “danh thần” 名臣 bầy tôi giỏi, “danh tướng” 名將 tướng giỏi.Từ điển Thiều Chửu
① Danh, đối lại với chữ thực. Như nói cai quát cả mọi vật gọi là công danh 公名, nói riêng từng thứ gọi là chuyên danh 專名, ở trong phép văn đều gọi là danh từ 名詞. ② Tên người, đối với người trên thì xưng tên cái mình, đối với bạn bè thì chỉ xưng tên tự mình thôi, có đức có vị thì lúc chết đổi tên khác, gọi tên cũ là tên hèm. ③ Danh dự, người thiện thì được tiếng tốt (mĩ danh 美名), người ác thì bị tiếng xấu (ác danh 惡名). Thường dùng để khen các người giỏi. Như danh thần 名臣 bầy tôi giỏi, danh tướng 名將 tướng giỏi, v.v. Cao Bá Quát 高伯适: Cổ lai danh lợi nhân, Bôn tẩu lộ đồ trung 古來名利人,奔走路塗中 Xưa nay hạng người danh lợi, Vẫn tất tả ngoài đường sá. ④ Văn tự, cổ nhân gọi một chữ là nhất danh 一名. ⑤ Lời tiếng, như sư xuất hữu danh 師出有名 xuất quân ra có tiếng, nghĩa là vì có điều tiếng gì mới đem quân ra đánh nước ngoài vậy. ⑥ Một người cũng gọi là một danh. Như sự thi cử thì nói lấy mấy danh mấy danh. ⑦ Danh giáo. Trong luân lí định rành phận trên dưới, danh phận trên dưới chính đính rồi mới ra vẻ, nên gọi là danh giáo 名教. ⑧ Danh gia. Một môn học trong chín môn ngày xưa. Ðại ý cốt để biện biệt chỗ khác chỗ cùng, cứ danh mà tìm sự thực, không thể vơ váo lẫn lộn được. Về sau xen vào nhà học về hình phép, cũng gọi là hình danh chi học 刑名之學, hoặc gọi là danh pháp 名法. Môn học biện luận bên Tây cũng giống ý chỉ ấy, nên Tầu dịch là danh học, tức là môn Luận lí học vậy.Từ điển Trần Văn Chánh
① Tên: 人名 Tên người; 報名 Ghi tên; 給他起個名兒 Đặt cho nó một cái tên; ② Tên là, gọi là: 這位英雄姓劉名仁府 Vị anh hùng này họ Lưu tên Nhân Phủ; 王姓陳,名國峻,安生王柳之子也 Vương họ Trần, tên Quốc Tuấn, là con của An Sinh vương Trần Liễu (Việt điện u linh tập); 名之曰幽厲 Gọi kẻ đó là U, Lệ (Mạnh tử); ③ Danh nghĩa: 以個人的名義 Nhân danh cá nhân tôi; 師出有名 Xuất quân có danh nghĩa; ④ Tiếng tăm, danh tiếng, nổi tiếng, giỏi: 世界聞名 Nổi tiếng trên thế giới; 名醫 Thầy thuốc nổi tiếng; 名將 Tướng giỏi; 名馬 Ngựa giỏi; ⑤ Nói ra, diễn tả: 不可名狀 Không thể diễn tả được; ⑥ Người (danh từ đơn vị để chỉ người): 十二名戰士 Mười hai anh chiến sĩ; 得第一名 Được giải nhất; 有四十六名 Có bốn mươi sáu người; ⑦ Danh (trái với thực), danh phận: 名不正則言不順 Danh không chính thì lời không thuận (Luận ngữ); 名家 Danh gia (những nhà chuyên biện luận về danh với thực); ⑧ (văn) Văn tự, chữ: 掌達書名于四方 Chưởng quản sách và văn tự bố cáo bốn phương (Chu lễ: Xuân quan, Ngoại sử); 一名 Một chữ; ⑨ (văn) Mu mắt (khoảng giữa mắt và lông mày): 猗嗟名兮,美目清兮 Ôi, mu mắt đẹp sao, mắt đẹp trong sao! (Thi Kinh: Tề phong, Y ta).Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên gọi. Tên của vật, của người — Gọi tên là — Một tên. Một người — Tiếng tăm.Từ điển Trung-Anh
(1) name (2) noun (part of speech) (3) place (e.g. among winners) (4) famous (5) classifier for peopleTự hình 5

Dị thể 4
䫤命詺銘Không hiện chữ?
Từ ghép 541
bào míng 報名 • bào míng 报名 • bào míng biǎo 報名表 • bào míng biǎo 报名表 • bào míng fèi 報名費 • bào míng fèi 报名费 • běn míng 本名 • bǐ míng 笔名 • bǐ míng 筆名 • bié míng 別名 • bié míng 别名 • bù jì míng 不記名 • bù jì míng 不记名 • bù jì míng tóu piào 不記名投票 • bù jì míng tóu piào 不记名投票 • bù kě míng zhuàng 不可名状 • bù kě míng zhuàng 不可名狀 • bù kě shǔ míng cí 不可数名词 • bù kě shǔ míng cí 不可數名詞 • bù míng shù 不名数 • bù míng shù 不名數 • bù míng yī wén 不名一文 • bù míng yù 不名誉 • bù míng yù 不名譽 • chàng míng 唱名 • chéng míng 成名 • chéng míng zuò 成名作 • chí míng 馳名 • chí míng 驰名 • chòu míng yuǎn yáng 臭名远扬 • chòu míng yuǎn yáng 臭名遠揚 • chòu míng zhāo zhāng 臭名昭彰 • chòu míng zhāo zhù 臭名昭著 • chū míng 出名 • chú míng 除名 • chuán míng 传名 • chuán míng 傳名 • chuǎng chū míng tang 闖出名堂 • chuǎng chū míng tang 闯出名堂 • dǎ xiǎng míng hào 打响名号 • dǎ xiǎng míng hào 打響名號 • Dà míng 大名 • dà míng dǐng dǐng 大名鼎鼎 • Dà míng xiàn 大名县 • Dà míng xiàn 大名縣 • dài míng cí 代名詞 • dài míng cí 代名词 • dàn bó míng lì 淡泊名利 • dé míng 得名 • dēng jì míng 登記名 • dēng jì míng 登记名 • dì míng 地名 • diǎn míng 点名 • diǎn míng 點名 • diǎn míng cè 点名册 • diǎn míng cè 點名冊 • diǎn míng xiū rǔ 点名羞辱 • diǎn míng xiū rǔ 點名羞辱 • dǐng dǐng dà míng 鼎鼎大名 • dǐng míng mào xìng 頂名冒姓 • dǐng míng mào xìng 顶名冒姓 • dòng míng cí 动名词 • dòng míng cí 動名詞 • dòng wù xìng míng cí 动物性名词 • dòng wù xìng míng cí 動物性名詞 • dú cǎo míng 毒草名 • duì zhèng mìng míng 对证命名 • duì zhèng mìng míng 對證命名 • è míng 恶名 • è míng 惡名 • è míng zhāo zhāng 恶名昭彰 • è míng zhāo zhāng 惡名昭彰 • è míng zhāo zhù 恶名昭著 • è míng zhāo zhù 惡名昭著 • èr míng fǎ 二名法 • fǎ míng 法名 • fēi dòng wù xìng míng cí 非动物性名词 • fēi dòng wù xìng míng cí 非動物性名詞 • gǎi míng 改名 • gāo míng 高名 • gēng míng 更名 • gōng chéng míng jiù 功成名就 • gōng míng 功名 • gōng míng lì lù 功名利祿 • gōng míng lì lù 功名利禄 • gū míng diào yù 沽名釣譽 • gū míng diào yù 沽名钓誉 • gǔ dōng míng cè 股东名册 • gǔ dōng míng cè 股東名冊 • gù míng sī yì 顧名思義 • gù míng sī yì 顾名思义 • gù yǒu míng cí 固有名詞 • gù yǒu míng cí 固有名词 • guān míng 官名 • guān xi dài míng cí 关系代名词 • guān xi dài míng cí 關係代名詞 • guǐ míng tang 鬼名堂 • guó míng 国名 • guó míng 國名 • hēi míng dān 黑名单 • hēi míng dān 黑名單 • hòu bǔ míng dān 候补名单 • hòu bǔ míng dān 候補名單 • hú míng 糊名 • huā míng 花名 • huà míng 化名 • huī fù míng yù 恢复名誉 • huī fù míng yù 恢復名譽 • huì míng 諱名 • huì míng 讳名 • hùn chū míng tang 混出名堂 • hùn míng 混名 • jí hé míng cí 集合名詞 • jí hé míng cí 集合名词 • jì míng 寄名 • jiǎ míng 假名 • jīn bǎng tí míng 金榜題名 • jīn bǎng tí míng 金榜题名 • jiǔ fù shèng míng 久負盛名 • jiǔ fù shèng míng 久负盛名 • jiǔ mù shèng míng 久慕盛名 • jiǔ wén dà míng 久聞大名 • jiǔ wén dà míng 久闻大名 • jiǔ yǎng dà míng 久仰大名 • Jiǔ zhài gōu Fēng jǐng míng shèng qū 九寨沟风景名胜区 • Jiǔ zhài gōu Fēng jǐng míng shèng qū 九寨溝風景名勝區 • jiù míng 旧名 • jiù míng 舊名 • jǔ shì wén míng 举世闻名 • jǔ shì wén míng 舉世聞名 • jù míng 具名 • jué xuǎn míng dān 决选名单 • jué xuǎn míng dān 決選名單 • kē míng 科名 • kě shǔ míng cí 可数名词 • kě shǔ míng cí 可數名詞 • kōng míng 空名 • làng dé xū míng 浪得虚名 • làng dé xū míng 浪得虛名 • lián míng 联名 • lián míng 聯名 • lìng míng 令名 • mà míng 罵名 • mà míng 骂名 • mái míng 埋名 • mào míng 冒名 • Mào míng 茂名 • mào míng dǐng tì 冒名頂替 • mào míng dǐng tì 冒名顶替 • mào míng dǐng tì zhě 冒名頂替者 • mào míng dǐng tì zhě 冒名顶替者 • Mào míng shì 茂名市 • měi míng 美名 • měi qí míng yuē 美其名曰 • míng biǎo 名表 • míng biǎo 名錶 • míng bù fú shí 名不符实 • míng bù fú shí 名不符實 • míng bù fù shí 名不副实 • míng bù fù shí 名不副實 • míng bù jiàn jīng zhuàn 名不見經傳 • míng bù jiàn jīng zhuàn 名不见经传 • míng bù xū chuán 名不虚传 • míng bù xū chuán 名不虛傳 • míng bu zhèng yán bu shùn 名不正言不順 • míng bu zhèng yán bu shùn 名不正言不顺 • míng cài 名菜 • míng cè 名冊 • míng cè 名册 • míng chǎn 名产 • míng chǎn 名產 • míng chén 名臣 • míng chēng 名称 • míng chēng 名稱 • míng chēng biāo qiān 名称标签 • míng chēng biāo qiān 名稱標籤 • míng chēng quán 名称权 • míng chēng quán 名稱權 • míng chéng 名城 • míng chí xiá ěr 名馳遐邇 • míng chí xiá ěr 名驰遐迩 • míng chuí qīng shǐ 名垂青史 • míng cí 名詞 • míng cí 名词 • míng cì 名刺 • míng cì 名次 • míng cóng zhǔ rén 名从主人 • míng cóng zhǔ rén 名從主人 • míng cún shí wáng 名存实亡 • míng cún shí wáng 名存實亡 • míng dān 名单 • míng dān 名單 • míng é 名額 • míng é 名额 • míng fèn 名分 • míng fù qí shí 名副其实 • míng fù qí shí 名副其實 • míng guì 名貴 • míng guì 名贵 • míng hào 名号 • míng hào 名號 • míng huā yǒu zhǔ 名花有主 • míng huà 名画 • míng huà 名畫 • míng huà jiā 名画家 • míng huà jiā 名畫家 • míng huì 名諱 • míng huì 名讳 • míng jì 名妓 • míng jiā 名家 • míng jiāng lì suǒ 名缰利锁 • míng jiāng lì suǒ 名韁利鎖 • míng jiàng 名将 • míng jiàng 名將 • míng jiào 名叫 • míng jié 名節 • míng jié 名节 • míng jiǔ 名酒 • míng jù 名句 • míng jué 名角 • míng juér 名角儿 • míng juér 名角兒 • míng lì 名利 • míng lì shuāng shōu 名利双收 • míng lì shuāng shōu 名利雙收 • míng liàng cí 名量詞 • míng liàng cí 名量词 • míng liè 名列 • míng liè qián máo 名列前茅 • míng líng 名伶 • míng liú 名流 • míng lù 名录 • míng lù 名錄 • míng lù fú wù 名录服务 • míng lù fú wù 名錄服務 • míng luò Sūn Shān 名落孙山 • míng luò Sūn Shān 名落孫山 • míng mǎn tiān xià 名满天下 • míng mǎn tiān xià 名滿天下 • míng mén 名門 • míng mén 名门 • míng mén wàng zú 名門望族 • míng mén wàng zú 名门望族 • míng mó 名模 • míng mù 名目 • míng mù fán duō 名目繁多 • míng pái 名牌 • míng piān 名篇 • míng piàn 名片 • míng qì 名气 • míng qì 名氣 • míng qiān 名签 • míng qiān 名籤 • míng qǔ 名曲 • míng rén 名人 • míng rén lù 名人录 • míng rén lù 名人錄 • míng shēng 名声 • míng shēng 名聲 • míng shèng 名勝 • míng shèng 名胜 • míng shèng gǔ jì 名勝古跡 • míng shèng gǔ jì 名胜古迹 • míng shī 名师 • míng shī 名師 • míng shī chū gāo tú 名师出高徒 • míng shī chū gāo tú 名師出高徒 • míng shí 名实 • míng shí 名實 • míng shì 名士 • míng shǒu 名手 • míng shù 名数 • míng shù 名數 • míng tang 名堂 • míng tiě 名帖 • míng wàng 名望 • míng wéi 名为 • míng wéi 名為 • míng wèi 名位 • míng wén 名聞 • míng wén 名闻 • míng xià 名下 • míng xián 名衔 • míng xián 名銜 • míng xiàng 名相 • míng xiào 名校 • míng xué 名学 • míng xué 名學 • míng yán 名言 • míng yáng sì hǎi 名扬四海 • míng yáng sì hǎi 名揚四海 • míng yī 名医 • míng yī 名醫 • míng yì 名义 • míng yì 名義 • míng yì jià zhí 名义价值 • míng yì jià zhí 名義價值 • míng yì shàng 名义上 • míng yì shàng 名義上 • míng yì zhàng hù 名义账户 • míng yì zhàng hù 名義賬戶 • míng yōu 名优 • míng yōu 名優 • míng yù 名誉 • míng yù 名譽 • míng yù bó shì 名誉博士 • míng yù bó shì 名譽博士 • míng yù bó shì xué wèi 名誉博士学位 • míng yù bó shì xué wèi 名譽博士學位 • míng yù sǎo dì 名誉扫地 • míng yù sǎo dì 名譽掃地 • míng yù xué wèi 名誉学位 • míng yù xué wèi 名譽學位 • míng yuán 名媛 • míng yuán 名源 • míng zào yī shí 名噪一时 • míng zào yī shí 名噪一時 • míng zhèng yán shùn 名正言順 • míng zhèng yán shùn 名正言顺 • míng zhòng shí àn 名重識暗 • míng zhòng shí àn 名重识暗 • míng zhù 名著 • míng zhuàng 名状 • míng zhuàng 名狀 • míng zì 名字 • míng zi 名字 • míng zuǐ 名嘴 • míng zuò 名作 • mìng míng 命名 • mìng míng fǎ 命名法 • mìng míng rì 命名日 • mìng míng xì tǒng 命名系統 • mìng míng xì tǒng 命名系统 • mìng míng zuò yè 命名作业 • mìng míng zuò yè 命名作業 • mò kě míng zhuàng 莫可名状 • mò kě míng zhuàng 莫可名狀 • mò míng 莫名 • mò míng jiǎng pǐn 末名奖品 • mò míng jiǎng pǐn 末名獎品 • mò míng qí miào 莫名其妙 • mù míng 慕名 • mù míng ér lái 慕名而來 • mù míng ér lái 慕名而来 • nǎi míng 奶名 • nì míng 匿名 • pái míng 排名 • pái míng bǎng 排名榜 • pái míng biǎo 排名表 • piān míng 片名 • piàn jiǎ míng 片假名 • pǐn míng 品名 • píng jiǎ míng 平假名 • pǔ tōng míng cí 普通名詞 • pǔ tōng míng cí 普通名词 • qí míng 齊名 • qí míng 齐名 • qǐ míng 起名 • qiān míng 签名 • qiān míng 簽名 • qiǎo lì míng mù 巧立名目 • qǔ míng 取名 • rén míng 人名 • rén pà chū míng zhū pà féi 人怕出名猪怕肥 • rén pà chū míng zhū pà féi 人怕出名豬怕肥 • rén pà chū míng zhū pà zhuàng 人怕出名猪怕壮 • rén pà chū míng zhū pà zhuàng 人怕出名豬怕壯 • rǔ míng 乳名 • shè huì míng liú 社会名流 • shè huì míng liú 社會名流 • shēn bài míng liè 身敗名裂 • shēn bài míng liè 身败名裂 • shēng míng 声名 • shēng míng 聲名 • shēng míng dà zào 声名大噪 • shēng míng dà zào 聲名大噪 • shēng míng dà zhèn 声名大震 • shēng míng dà zhèn 聲名大震 • shēng míng láng jí 声名狼藉 • shēng míng láng jí 聲名狼藉 • shèng míng 盛名 • shī chū wú míng 师出无名 • shī chū wú míng 師出無名 • shī chū yǒu míng 师出有名 • shī chū yǒu míng 師出有名 • shí míng 实名 • shí míng 實名 • shí míng zhì 实名制 • shí míng zhì 實名制 • shí zhì míng guī 实至名归 • shí zhì míng guī 實至名歸 • shì jiè wén míng 世界聞名 • shì jiè wén míng 世界闻名 • shì jiè zhī míng 世界知名 • Shì míng 释名 • Shì míng 釋名 • shòu xǐ mìng míng 受洗命名 • shū míng 书名 • shū míng 書名 • shū míng hào 书名号 • shū míng hào 書名號 • shǔ míng 署名 • shuāng míng fǎ 双名法 • shuāng míng fǎ 雙名法 • sì dà míng zhù 四大名著 • sú míng 俗名 • tí míng 提名 • tí míng 題名 • tí míng 题名 • tōng míng 通名 • tóng míng 同名 • tóng míng tóng xìng 同名同姓 • tóu míng 头名 • tóu míng 頭名 • tú yōng xū míng 徒拥虚名 • tú yōng xū míng 徒擁虛名 • tú yǒu qí míng 徒有其名 • tú yǒu xū míng 徒有虚名 • tú yǒu xū míng 徒有虛名 • wàn míng 万名 • wàn míng 萬名 • wēi míng 威名 • wéi lì fù míng 违利赴名 • wéi lì fù míng 違利赴名 • wèi míng 未名 • wèi mìng míng 未命名 • wén míng 聞名 • wén míng 闻名 • wén míng bù rú jiàn miàn 聞名不如見面 • wén míng bù rú jiàn miàn 闻名不如见面 • wén míng xiá ěr 聞名遐邇 • wén míng xiá ěr 闻名遐迩 • wén míng yú shì 聞名於世 • wén míng yú shì 闻名于世 • wèn míng 問名 • wèn míng 问名 • wū míng 污名 • wú jì míng 无记名 • wú jì míng 無記名 • wú míng 无名 • wú míng 無名 • wú míng liè shì mù 无名烈士墓 • wú míng liè shì mù 無名烈士墓 • wú míng shì 无名氏 • wú míng shì 無名氏 • wú míng xiǎo zú 无名小卒 • wú míng xiǎo zú 無名小卒 • wú míng yīng xióng 无名英雄 • wú míng yīng xióng 無名英雄 • wú míng zhàn shì mù 无名战士墓 • wú míng zhàn shì mù 無名戰士墓 • wú míng zhàn sǐ 无名战死 • wú míng zhàn sǐ 無名戰死 • wú míng zhǐ 无名指 • wú míng zhǐ 無名指 • xì chū míng mén 系出名門 • xì chū míng mén 系出名门 • xiá ěr wén míng 遐迩闻名 • xiá ěr wén míng 遐邇聞名 • xiàn míng 县名 • xiàn míng 縣名 • xiāng tóng míng zì 相同名字 • xiǎng míng 享名 • xiǎo míng 小名 • xīng míng 星名 • xíng bù gǎi xìng , zuò bù gǎi míng 行不改姓,坐不改名 • xíng bù gēng míng , zuò bù gǎi xìng 行不更名,坐不改姓 • xíng míng 刑名 • xíng míng zhī xué 刑名之学 • xíng míng zhī xué 刑名之學 • xìng míng 姓名 • xū míng 虚名 • xū míng 虛名 • xué míng 学名 • xué míng 學名 • yáng míng 扬名 • yáng míng 揚名 • yáng míng sì hǎi 扬名四海 • yáng míng sì hǎi 揚名四海 • yī wén bù míng 一文不名 • yǐ běn rén míng 以本人名 • yǐ rén míng mìng míng 以人名命名 • yì míng 佚名 • yì míng 艺名 • yì míng 藝名 • yì míng 譯名 • yì míng 译名 • yīn míng 音名 • yǐn jì mái míng 隐迹埋名 • yǐn jì mái míng 隱跡埋名 • yǐn míng mái xìng 隐名埋姓 • yǐn míng mái xìng 隱名埋姓 • yǐn xìng mái míng 隐姓埋名 • yǐn xìng mái míng 隱姓埋名 • yīng míng 应名 • yīng míng 應名 • yīng míng 英名 • yòng hù míng 用戶名 • yòng hù míng 用户名 • yǒu bù shǎo míng tang 有不少名堂 • yǒu míng 有名 • yǒu míng wáng shí 有名亡实 • yǒu míng wáng shí 有名亡實 • yǒu míng wú shí 有名无实 • yǒu míng wú shí 有名無實 • yòu míng 又名 • yù míng 域名 • yù míng fú wù qì 域名服务器 • yù míng fú wù qì 域名服務器 • yù míng qiǎng zhù 域名抢注 • yù míng qiǎng zhù 域名搶注 • yù míng zhù cè 域名注册 • yù míng zhù cè 域名註冊 • yuán míng 原名 • zhǎng zǐ de míng fèn 長子的名份 • zhǎng zǐ de míng fèn 长子的名份 • zhēng míng duó lì 争名夺利 • zhēng míng duó lì 爭名奪利 • zhēng míng zé shí 征名责实 • zhēng míng zé shí 徵名責實 • zhèng míng 正名 • zhī míng 知名 • zhī míng dù 知名度 • zhī míng rén shì 知名人士 • zhí hū qí míng 直呼其名 • zhǐ lìng míng zì 指令名字 • zhǐ míng 指名 • zhì lǐ míng yán 至理名言 • zhōng jiān míng 中間名 • zhōng jiān míng 中间名 • zhòng míng 重名 • zhǔ jī míng 主机名 • zhǔ jī míng 主機名 • zhù míng 著名 • zhuān míng 专名 • zhuān míng 專名 • zhuān míng cí 专名词 • zhuān míng cí 專名詞 • zhuān yǒu míng cí 专有名词 • zhuān yǒu míng cí 專有名詞 • zuì míng 罪名Một số bài thơ có sử dụng
• Chu trung khổ nhiệt khiển hoài, phụng trình Dương trung thừa thông giản đài tỉnh chư công - 舟中苦熱遣懷奉呈陽中丞通簡臺省諸公 (Đỗ Phủ)• Cửu nguyệt nhất nhật dạ độc thi cảo, hữu cảm tẩu bút tác ca - 九月一日夜讀詩稿有感走筆作歌 (Lục Du)• Dữ Sơn Nam Thượng Hiệp trấn quan Trần Hầu xướng hoạ kỳ 5 - 與山南上協鎮官陳侯唱和其五 (Hồ Xuân Hương)• Đề Thái Nguyên thất nhật quang phục ký kỳ 1 - 題太原七日光復記其一 (Ngô Đức Kế)• Điểm giáng thần - Sái đích hầu nhi mê - 點絳唇-耍的猴兒謎 (Tào Tuyết Cần)• Lưu tặng Lạng Sơn Lê trấn đài - 留贈諒山黎鎮苔 (Nguyễn Đề)• Phiếm ái chúng - 泛愛眾 (Lý Dục Tú)• Quá Kim Liên tự - 過金蓮寺 (Phạm Đình Hổ)• Thân chinh Thái Nguyên châu - 親征太原州 (Lê Thái Tổ)• Thượng Lưu Điền hành - 上留田行 (Lý Bạch) 明míng ㄇㄧㄥˊ
U+660E, tổng 8 nét, bộ rì 日 (+4 nét)phồn & giản thể, hội ý
Từ điển phổ thông
1. sáng 2. đời nhà Minh (Trung Quốc)Từ điển trích dẫn
1. (Động) Hiểu, biết. ◎Như: “minh bạch” 明白 hiểu, “thâm minh đại nghĩa” 深明大義 hiểu rõ nghĩa lớn. 2. (Động) Làm sáng tỏ. ◇Lễ Kí 禮記: “Sở dĩ minh thiên đạo dã” 所以明天道也 (Giao đặc sinh 郊特牲) Để làm cho sáng tỏ đạo trời vậy. 3. (Động) Chiếu sáng. ◇Thi Kinh 詩經: “Đông phương minh hĩ” 東方明矣 (Tề phong 齊風, Kê minh 雞鳴) Phương đông đã chiếu sáng rồi. 4. (Tính) Sáng. ◎Như: “minh nguyệt” 明月 trăng sáng, “minh tinh” 明星 sao sáng, “minh lượng” 明亮 sáng sủa. 5. (Tính) Trong sáng. ◎Như: “thanh thủy minh kính” 清水明鏡 nước trong gương sáng. 6. (Tính) Có trí tuệ. ◎Như: “thông minh” 聰明 thông hiểu, “minh trí” 明智 thông minh dĩnh ngộ. 7. (Tính) Công khai, không che giấu. ◎Như: “minh thương dị đóa, ám tiến nan phòng” 明槍易躲, 暗箭難防 giáo đâm thẳng (công khai) dễ tránh né, tên bắn lén khó phòng bị. 8. (Tính) Sáng suốt. ◎Như: “minh chủ” 明主 bậc cầm đầu sáng suốt, “minh quân” 明君 vua sáng suốt. 9. (Tính) Ngay thẳng, không mờ ám. ◎Như: “minh nhân bất tố ám sự” 明人不做暗事 người ngay thẳng không làm việc mờ ám, “quang minh lỗi lạc” 光明磊落 sáng sủa dõng dạc. 10. (Tính) Sạch sẽ. ◇Trung Dung 中庸: “Tề minh thịnh phục” 齊明盛服 Ăn mặc chỉnh tề sạch sẽ. 11. (Tính) Rõ ràng. ◎Như: “minh hiển” 明顯 rõ ràng, “minh hiệu” 明效 hiệu nghiệm rõ ràng. 12. (Tính) Sang, sau (dùng cho một thời điểm). ◎Như: “minh nhật” 明日 ngày mai, “minh niên” 明年 sang năm. 13. (Danh) Sức nhìn của mắt, thị giác. ◇Lễ Kí 禮記: “Tử Hạ táng kì tử nhi táng kì minh” 子夏喪其子而喪其明 (Đàn cung thượng 檀弓上) Ông Tử Hạ mất con (khóc nhiều quá) nên mù mắt. § Ghi chú: Vì thế mới gọi sự con chết là “táng minh chi thống” 喪明之痛. 14. (Danh) Cõi dương, đối với cõi âm. ◎Như: “u minh” 幽明 cõi âm và cõi dương. 15. (Danh) Sáng sớm. ◎Như: “bình minh” 平明 rạng sáng. 16. (Danh) Thần linh. ◎Như: “thần minh” 神明 thần linh, “minh khí” 明器 đồ vật chôn theo người chết. 17. (Danh) Nhà “Minh” (1368-1661), “Minh Thái tổ” 明太祖 là “Chu Nguyên Chương” 朱元璋 đánh được nhà Nguyên lên làm vua lập ra nhà “Minh”. 18. (Danh) Họ “Minh”.Từ điển Thiều Chửu
① Sáng, như minh tinh 明星 sao sáng, minh nguyệt 明月 trăng sáng. Dân tộc đã khai hoá gọi là văn minh 文明. ② Sáng suốt, sáng suốt trong sạch, không bị ngoại vật nó che lấp gọi là minh, như cao minh 高明 cao sáng, minh giám 明鑒 soi sáng, minh sát 明察 xét rõ, v.v. Tục gọi quan trên là minh công 明公 nghĩa là vị quan sáng suốt, là theo nghĩa đó. ③ Phát minh, tỏ rõ, như phát minh tân lí 發明新理 phát minh ra lẽ mới, tự minh tâm khúc 自明心曲 tự tỏ khúc nhôi (khúc nôi), minh minh như thử 明明如此 rành rành như thế, quang minh lỗi lạc 光明磊落 sáng sủa dõng dạc, v.v. ④ Mắt sáng, như táng minh 喪明 mù mắt, ông Tử Hạ con chết khóc mù mắt, vì thế mới gọi sự con người chết là táng minh chi thống 喪明之痛. ⑤ Mới sáng, như bình minh 平明 vừa sáng, minh nhật 明日 ngày mai, minh niên 明年 sang năm v.v. ⑥ Thần minh, như các dùng về người chết gọi là minh khí 明器. ⑦ Nhà Minh 明 (1368-1644), Minh Thái tổ 明太祖 là Chu Nguyên Chương 朱元璋 đánh được nhà Nguyên 元 lên làm vua gọi là nhà Minh.Từ điển Trần Văn Chánh
① Sáng: 明月 Trăng sáng; 天明 Trời sáng; 燈火通明 Đèn đuốc sáng trưng; ② Rõ, rõ ràng: 問明 Hỏi rõ; 黑白分明 Đen trắng rõ ràng; 去向不明 Đi đâu không rõ.【明明】minh minh [míngmíng] Rõ ràng, rành rành: 這話明明是他說的,用不着問了 Câu này rõ ràng là anh ấy nói, không cần phải hỏi nữa; ③ Công khai, để lộ ra: 有話明說 Có gì cứ nói ra; ④ Tinh mắt, sắc bén: 耳聰目明 Mắt tinh tai thính; 精明強幹 Sắc sảo, sành sỏi; ⑤ (Lòng dạ) ngay thẳng, trong sáng: 明人不做暗事 Người ngay thẳng không làm việc ám muội; ⑥ Thị giác: 雙目失明 Mù cả hai mắt; ⑦ Biết rõ: 不明眞相 Không rõ chân tướng; 不明利害 Không biết lợi hại; ⑧ Sang, sau (từ thời gian này đến thời gian sau): 明天 Hôm sau; 明晨 Sáng hôm sau; 明年 Sang năm; 明春 Sang xuân, mùa xuân sang năm; ⑨ (văn) Ban ngày; ⑩ (văn) Người sáng suốt, người hiền minh; ⑪ (văn) Dương gian, cõi trần: 幽明 Cõi âm và cõi trần; ⑫ (văn) Soi sáng, làm cho sáng: 火尚足以明也 Bó đuốc còn đủ để soi (chiếu) sáng (Vương An Thạch: Du Bao Thiền sơn kí); 明明德 Làm sáng cái đức sáng (Đại học); ⑬ (văn) Làm cho rõ, chứng tỏ, chứng minh; ⑭ [Míng] Triều Minh (Trung Quốc, năm 1368—1644); ⑮ [Míng] (Họ) Minh.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sáng sủa — Rõ ràng. Đoạn trường tân thanh có câu: » Đôi ta chút nghĩa đèo bòng, đến nhà trước liệu nói sòng cho minh «. Buổi sáng — Ban ngày — Tên một triều đại Trung Hoa, từ năm 1368 tới năm 1643, gồm 12 đời, 16 vị vua. 明主: Minh chủ: Ông vua sáng suốt.Từ điển Trung-Anh
(1) bright (2) opposite: dark 暗[an4] (3) (of meaning) clear (4) to understand (5) next (6) public or open (7) wise (8) generic term for a sacrifice to the godsTự hình 9

Dị thể 6
朙眀𠘨𣇱𣷠𧟡Không hiện chữ?
Từ ghép 521
Ā míng 阿明 • ài zēng fēn míng 愛憎分明 • ài zēng fēn míng 爱憎分明 • ān fēi tā míng 安非他明 • àn chá míng fǎng 暗察明訪 • àn chá míng fǎng 暗察明访 • bǎi míng 摆明 • bǎi míng 擺明 • Bān yǎ míng 班雅明 • bàn míng bù miè 半明不滅 • bàn míng bù miè 半明不灭 • bàn tòu míng 半透明 • Běn jié míng 本傑明 • Běn jié míng 本杰明 • Běn jié míng · Fù lán kè lín 本傑明富蘭克林 • Běn jié míng · Fù lán kè lín 本杰明富兰克林 • biàn míng 辨明 • biàn míng 辩明 • biàn míng 辯明 • biāo míng 标明 • biāo míng 標明 • biǎo míng 表明 • bīng tàn bù yán , lěng rè zì míng 冰炭不言,冷热自明 • bīng tàn bù yán , lěng rè zì míng 冰炭不言,冷熱自明 • bó míng 薄明 • Bó míng hàn 伯明翰 • bù míng 不明 • bù míng bù bái 不明不白 • bù míng fēi xíng wù 不明飛行物 • bù míng fēi xíng wù 不明飞行物 • bù míng jiù lǐ 不明就裡 • bù míng jiù lǐ 不明就里 • bù míng jué lì 不明覺厲 • bù míng jué lì 不明觉厉 • bù míng què 不明确 • bù míng què 不明確 • bù míng shì lǐ 不明事理 • bù shuō zì míng 不說自明 • bù shuō zì míng 不说自明 • bù tòu míng 不透明 • bù yán zì míng 不言自明 • chá chá wéi míng 察察为明 • chá chá wéi míng 察察為明 • chá míng 查明 • chǎn míng 闡明 • chǎn míng 阐明 • chāng míng 昌明 • cháng míng dēng 長明燈 • cháng míng dēng 长明灯 • cháng yè nán míng 長夜難明 • cháng yè nán míng 长夜难明 • Chén Jiǒng míng 陈炯明 • Chén Jiǒng míng 陳炯明 • Chóng míng 崇明 • Chóng míng Dǎo 崇明岛 • Chóng míng Dǎo 崇明島 • Chóng míng xiàn 崇明县 • Chóng míng xiàn 崇明縣 • chū shēng zhèng míng 出生證明 • chū shēng zhèng míng 出生证明 • chū shēng zhèng míng shū 出生證明書 • chū shēng zhèng míng shū 出生证明书 • chuāng míng jī jìng 窗明几净 • chuāng míng jī jìng 窗明几淨 • chūn guāng míng mèi 春光明媚 • cí yuē zhǐ míng 詞約指明 • cí yuē zhǐ míng 词约指明 • cōng míng 聡明 • cōng míng 聰明 • cōng míng fǎn bèi cōng míng wù 聪明反被聪明误 • cōng míng fǎn bèi cōng míng wù 聰明反被聰明誤 • Dá ěr hǎn Mào míng ān lián hé qí 达尔罕茂明安联合旗 • Dá ěr hǎn Mào míng ān lián hé qí 達爾罕茂明安聯合旗 • dà fàng guāng míng 大放光明 • Dà míng Hú 大明湖 • Dà míng lì 大明历 • Dà míng lì 大明曆 • dà míng xiā 大明虾 • dà míng xiā 大明蝦 • dàn bó míng zhì 淡泊明志 • dēng huǒ tōng míng 灯火通明 • dēng huǒ tōng míng 燈火通明 • diǎn míng 点明 • diǎn míng 點明 • diàn zhào míng 电照明 • diàn zhào míng 電照明 • dìng míng 訂明 • dìng míng 订明 • Dōng fāng wén míng 东方文明 • Dōng fāng wén míng 東方文明 • Dōng míng 东明 • Dōng míng 東明 • Dōng míng xiàn 东明县 • Dōng míng xiàn 東明縣 • Duō míng ní jiā 多明尼加 • Duō míng ní jiā Gòng hé guó 多明尼加共和国 • Duō míng ní jiā Gòng hé guó 多明尼加共和國 • ěr cōng mù míng 耳聪目明 • ěr cōng mù míng 耳聰目明 • fā míng 发明 • fā míng 發明 • fā míng chuàng zào 发明创造 • fā míng chuàng zào 發明創造 • fā míng jiā 发明家 • fā míng jiā 發明家 • fā míng rén 发明人 • fā míng rén 發明人 • fā míng zhě 发明者 • fā míng zhě 發明者 • fàng zhe míng bai zhuāng hú tu 放着明白装糊涂 • fàng zhe míng bai zhuāng hú tu 放著明白裝糊塗 • fēn míng 分明 • fèng ruò shén míng 奉若神明 • fú lā míng gē 弗拉明戈 • Gāo míng 高明 • Gāo míng qū 高明区 • Gāo míng qū 高明區 • gōng sī sān míng zhì 公司三明治 • gǔ wén míng 古文明 • guāng míng 光明 • Guāng míng jié 光明節 • Guāng míng jié 光明节 • guāng míng lěi luò 光明磊落 • Guāng míng Rì bào 光明日報 • Guāng míng Rì bào 光明日报 • Guāng míng xīn qū 光明新区 • Guāng míng xīn qū 光明新區 • guāng míng xīng 光明星 • guāng míng zhèng dà 光明正大 • Guō Jìng míng 郭敬明 • Hǎi míng wēi 海明威 • hào chǐ míng móu 皓齒明眸 • hào chǐ míng móu 皓齿明眸 • hòu jiàn zhī míng 后见之明 • hòu jiàn zhī míng 後見之明 • Hú Zhì míng 胡志明 • Hú Zhì míng Shì 胡志明市 • Huái é míng 怀俄明 • Huái é míng 懷俄明 • Huái é míng zhōu 怀俄明州 • Huái é míng zhōu 懷俄明州 • huáng guān shàng de míng zhū 皇冠上的明珠 • jiān míng 坚明 • jiān míng 堅明 • jiǎn dān míng liǎo 简单明了 • jiǎn dān míng liǎo 簡單明瞭 • jiǎn míng 简明 • jiǎn míng 簡明 • jiǎn míng è yào 简明扼要 • jiǎn míng è yào 簡明扼要 • jiǎng míng 講明 • jiǎng míng 讲明 • Jīn míng 金明 • Jīn míng qū 金明区 • Jīn míng qū 金明區 • jīng míng 晶明 • jīng míng 精明 • jīng míng néng gàn 精明能干 • jīng míng néng gàn 精明能幹 • jīng míng qiáng gàn 精明強幹 • jīng míng qiáng gàn 精明强干 • jīng shén wén míng 精神文明 • Jīng Wèi fēn míng 泾渭分明 • Jīng Wèi fēn míng 涇渭分明 • jìng ruò shén míng 敬若神明 • jù tǐ shuō míng 具体说明 • jù tǐ shuō míng 具體說明 • jué míng 决明 • jué míng 決明 • jué míng zǐ 决明子 • jué míng zǐ 決明子 • kāi míng 开明 • kāi míng 開明 • kāi míng jūn zhǔ 开明君主 • kāi míng jūn zhǔ 開明君主 • kāi zōng míng yì 开宗明义 • kāi zōng míng yì 開宗明義 • Kǒng míng 孔明 • kǒng míng dēng 孔明灯 • kǒng míng dēng 孔明燈 • Kūn míng 昆明 • Kūn míng Hú 昆明湖 • Kūn míng shì 昆明市 • lái lì bù míng 來歷不明 • lái lì bù míng 来历不明 • lái lù bù míng 來路不明 • lái lù bù míng 来路不明 • lí míng 黎明 • lí míng qián de hēi àn 黎明前的黑暗 • lí míng shí fēn 黎明时分 • lí míng shí fēn 黎明時分 • lián hé shēng míng 联合声明 • lián hé shēng míng 聯合聲明 • liǎng hé wén míng 两河文明 • liǎng hé wén míng 兩河文明 • liè míng 列明 • lìng qǐng gāo míng 另請高明 • lìng qǐng gāo míng 另请高明 • liú míng 流明 • liǔ àn huā míng 柳暗花明 • lún kuò xiān míng 輪廓鮮明 • lún kuò xiān míng 轮廓鲜明 • miǎn zé shēng míng 免責聲明 • miǎn zé shēng míng 免责声明 • míng bái 明白 • míng bǎi zhe 明摆着 • míng bǎi zhe 明擺著 • míng bai 明白 • míng biàn 明辨 • míng biàn shì fēi 明辨是非 • míng chá 明察 • míng chá àn fǎng 明察暗訪 • míng chá àn fǎng 明察暗访 • míng chá àn fǎng 明查暗訪 • míng chá àn fǎng 明查暗访 • míng chá qiū háo 明察秋毫 • míng chè 明澈 • míng chù 明处 • míng chù 明處 • míng chuāng jìng jī 明窗净几 • míng chuāng jìng jī 明窗淨几 • míng dá 明达 • míng dá 明達 • míng dá shì lǐ 明达事理 • míng dá shì lǐ 明達事理 • míng dài 明代 • míng dé 明德 • míng dìng 明訂 • míng dìng 明订 • míng fán 明矾 • míng fán 明礬 • míng gǎng àn shào 明岗暗哨 • míng gǎng àn shào 明崗暗哨 • míng guāng dù 明光度 • míng guāng lán 明光蓝 • míng guāng lán 明光藍 • míng huǎng huǎng 明晃晃 • míng huì 明慧 • míng huǒ 明火 • míng jiāo 明胶 • míng jiāo 明膠 • míng jiǎo 明皎 • míng jìng 明净 • míng jìng 明淨 • míng jìng 明鏡 • míng jìng 明镜 • míng jìng gāo xuán 明鏡高懸 • míng jìng gāo xuán 明镜高悬 • míng lǎng 明朗 • míng lǐ 明理 • míng lì 明丽 • míng lì 明麗 • míng liàng 明亮 • míng liǎo 明了 • míng liǎo 明瞭 • míng lìng 明令 • míng mǎ 明码 • míng mǎ 明碼 • míng méi zhèng qǔ 明媒正娶 • míng mèi 明媚 • míng miè 明滅 • míng miè 明灭 • míng míng 明明 • míng móu hào chǐ 明眸皓齒 • míng móu hào chǐ 明眸皓齿 • míng mù zhāng dǎn 明目张胆 • míng mù zhāng dǎn 明目張膽 • míng nián 明年 • míng qiāng hǎo duǒ , àn jiàn nán fáng 明枪好躲,暗箭难防 • míng qiāng hǎo duǒ , àn jiàn nán fáng 明槍好躲,暗箭難防 • míng qiāng yì duǒ , àn jiàn nán fáng 明枪易躲,暗箭难防 • míng qiāng yì duǒ , àn jiàn nán fáng 明槍易躲,暗箭難防 • míng què 明确 • míng què 明確 • míng rén bù zuò àn shì 明人不做暗事 • míng rì 明日 • míng rì huáng huā 明日黃花 • míng rì huáng huā 明日黄花 • míng shí lù 明实录 • míng shí lù 明實錄 • míng shì 明示 • míng shǒu 明手 • míng suì 明邃 • míng tǐ 明体 • míng tǐ 明體 • míng tiān 明天 • míng tiān jiàn 明天見 • míng tiān jiàn 明天见 • míng wén 明文 • míng wén guī dìng 明文規定 • míng wén guī dìng 明文规定 • míng xī 明晰 • míng xì 明細 • míng xì 明细 • míng xì biǎo 明細表 • míng xì biǎo 明细表 • míng xiā 明虾 • míng xiā 明蝦 • míng xiǎn 明显 • míng xiǎn 明顯 • míng xìn piàn 明信片 • míng xīng 明星 • míng xiū zhàn dào , àn dù Chén cāng 明修栈道,暗渡陈仓 • míng xiū zhàn dào , àn dù Chén cāng 明修棧道,暗渡陳倉 • míng yán 明言 • míng yǎn rén 明眼人 • míng yù 明喻 • míng yuè 明月 • míng yuè qīng fēng 明月清風 • míng yuè qīng fēng 明月清风 • míng zǎo 明早 • míng zhàng 明杖 • míng zhāo 明朝 • míng zhé bǎo shēn 明哲保身 • míng zhēng àn dòu 明争暗斗 • míng zhēng àn dòu 明爭暗鬥 • míng zhèng 明證 • míng zhèng 明证 • míng zhī 明知 • míng zhī gù fàn 明知故犯 • míng zhī gù wèn 明知故問 • míng zhī gù wèn 明知故问 • míng zhī shān yǒu hǔ , piān xiàng hǔ shān xíng 明知山有虎,偏向虎山行 • míng zhì 明志 • míng zhì 明智 • míng zhì zhī jǔ 明智之举 • míng zhì zhī jǔ 明智之舉 • míng zhū 明珠 • míng zhū àn tóu 明珠暗投 • míng zi 明子 • mò míng qí miào 莫明其妙 • Nán míng 南明 • Nán míng qū 南明区 • Nán míng qū 南明區 • Níng míng 宁明 • Níng míng 寧明 • Níng míng xiàn 宁明县 • Níng míng xiàn 寧明縣 • nòng míng bai 弄明白 • pàn míng 判明 • qí zhì xiān míng 旗帜鲜明 • qí zhì xiān míng 旗幟鮮明 • Qǐ míng 启明 • Qǐ míng 啟明 • qǐ míng xīng 启明星 • qǐ míng xīng 啟明星 • qì àn tóu míng 弃暗投明 • qì àn tóu míng 棄暗投明 • qīn xiōng dì , míng suàn zhàng 亲兄弟,明算帐 • qīn xiōng dì , míng suàn zhàng 親兄弟,明算帳 • qīng fēng míng yuè 清風明月 • qīng fēng míng yuè 清风明月 • qīng míng 清明 • Qīng míng jié 清明節 • Qīng míng jié 清明节 • qīng zhèng lián míng 清正廉明 • qù xiàng bù míng 去向不明 • quán lì shēng míng 权利声明 • quán lì shēng míng 權利聲明 • rèn míng 認明 • rèn míng 认明 • Sān míng 三明 • Sān míng shì 三明市 • sān míng zhì 三明治 • shān míng shuǐ xiù 山明水秀 • shēn fán nà míng 砷凡納明 • shēn fán nà míng 砷凡纳明 • shēn fèn zhèng míng 身份證明 • shēn fèn zhèng míng 身份证明 • shēn míng 申明 • shēn míng dà yì 深明大义 • shēn míng dà yì 深明大義 • shén míng 神明 • shèn fán nà míng 胂凡納明 • shèn fán nà míng 胂凡纳明 • shēng míng 声明 • shēng míng 聲明 • shēng míng shū 声明书 • shēng míng shū 聲明書 • Shèng Duō míng gē 圣多明哥 • Shèng Duō míng gē 聖多明哥 • Shèng Duō míng gè 圣多明各 • Shèng Duō míng gè 聖多明各 • Shèng fó míng jié 圣佛明节 • Shèng fó míng jié 聖佛明節 • shèng míng 圣明 • shèng míng 聖明 • shī míng 失明 • Shǐ Sī míng 史思明 • shì fēi fēn míng 是非分明 • shuō míng 說明 • shuō míng 说明 • shuō míng huì 說明會 • shuō míng huì 说明会 • shuō míng shū 說明書 • shuō míng shū 说明书 • Sī míng 思明 • Sī míng qū 思明区 • Sī míng qū 思明區 • sǐ yīn bù míng 死因不明 • sì dà fā míng 四大发明 • sì dà fā míng 四大發明 • Sōng míng 嵩明 • sōng míng 松明 • Sōng míng xiàn 嵩明县 • Sōng míng xiàn 嵩明縣 • tàn míng 探明 • Táo Yuān míng 陶淵明 • Táo Yuān míng 陶渊明 • tiān míng 天明 • tiǎo míng 挑明 • tōng míng 通明 • tòu míng 透明 • tòu míng chéng dù 透明程度 • tòu míng dù 透明度 • tòu míng jiāo 透明胶 • tòu míng jiāo 透明膠 • tòu míng zhì suān 透明質酸 • tòu míng zhì suān 透明质酸 • tú jiě shuō míng 图解说明 • tú jiě shuō míng 圖解說明 • wài guó rén jū zhù zhèng míng 外国人居住证明 • wài guó rén jū zhù zhèng míng 外國人居住證明 • wēi míng 微明 • wén míng 文明 • wén míng bìng 文明病 • wén míng huà 文明化 • Wén míng Xiǎo shǐ 文明小史 • Wén Zhēng míng 文征明 • Wén Zhēng míng 文徵明 • wú míng 无明 • wú míng 無明 • Wú Tiān míng 吳天明 • Wú Tiān míng 吴天明 • wù zhì wén míng 物質文明 • wù zhì wén míng 物质文明 • wù zhì wén míng hé jīng shén wén míng 物質文明和精神文明 • wù zhì wén míng hé jīng shén wén míng 物质文明和精神文明 • Xì míng tǐ 細明體 • Xì míng tǐ 细明体 • xià luò bù míng 下落不明 • xiān jiàn zhī míng 先見之明 • xiān jiàn zhī míng 先见之明 • xiān míng 鮮明 • xiān míng 鲜明 • xiān míng gè xìng 鮮明個性 • xiān míng gè xìng 鲜明个性 • xián míng 賢明 • xián míng 贤明 • xiǎn míng 显明 • xiǎn míng 顯明 • xiè dú shén míng 亵渎神明 • xiè dú shén míng 褻瀆神明 • xīn zhī dù míng 心知肚明 • xū yào shì fā míng zhī mǔ 需要是发明之母 • xū yào shì fā míng zhī mǔ 需要是發明之母 • xù míng 叙明 • xù míng 敘明 • xù xū míng zhì 蓄须明志 • xù xū míng zhì 蓄鬚明志 • xuān shì gòng cí zhèng míng 宣誓供詞證明 • xuān shì gòng cí zhèng míng 宣誓供词证明 • yán míng 严明 • yán míng 嚴明 • yán míng 言明 • yǎn míng shǒu kuài 眼明手快 • yàn míng 驗明 • yàn míng 验明 • yàn míng zhèng shēn 驗明正身 • yàn míng zhèng shēn 验明正身 • yáng guāng míng mèi 阳光明媚 • yáng guāng míng mèi 陽光明媚 • Yáng míng 阳明 • Yáng míng 陽明 • Yáng míng qū 阳明区 • Yáng míng qū 陽明區 • Yáng míng Shān 阳明山 • Yáng míng Shān 陽明山 • yǐ sǐ míng zhì 以死明志 • yǐ zī zhèng míng 以資證明 • yǐ zī zhèng míng 以资证明 • yīng míng 英明 • yīng míng guǒ duàn 英明果断 • yīng míng guǒ duàn 英明果斷 • yōu míng 幽明 • Yuán míng yuán 圆明园 • Yuán míng yuán 圓明園 • zǎi míng 載明 • zǎi míng 载明 • zhāng míng 彰明 • zhāng míng jiào zhù 彰明較著 • zhāng míng jiào zhù 彰明较著 • zhǎng shàng míng zhū 掌上明珠 • zhāo gǔ shuō míng shū 招股說明書 • zhāo gǔ shuō míng shū 招股说明书 • zhào míng 照明 • zhào míng dàn 照明弹 • zhào míng dàn 照明彈 • zhèng dà guāng míng 正大光明 • zhèng míng 證明 • zhèng míng 证明 • zhèng míng lì 證明力 • zhèng míng lì 证明力 • zhèng míng shū 證明書 • zhèng míng shū 证明书 • zhèng míng wán bì 證明完畢 • zhèng míng wán bì 证明完毕 • zhèng míng wén jiàn 證明文件 • zhèng míng wén jiàn 证明文件 • zhī rén zhě zhì , zì zhī zhě míng 知人者智,自知者明 • zhǐ míng 指明 • zhì míng 質明 • zhì míng 质明 • zhù míng 注明 • Zhù Yǔn míng 祝允明 • zì zhī zhī míng 自知之明 • zì zuò cōng míng 自作聪明 • zì zuò cōng míng 自作聰明 • zǒng huì sān míng zhì 总会三明治 • zǒng huì sān míng zhì 總會三明治 • Zuǒ Qiū míng 左丘明Một số bài thơ có sử dụng
• Ái Ái ca - 愛愛歌 (Từ Tích)• Điệp luyến hoa - 蝶戀花 (Lý Dục)• Hoàng hĩ 7 - 皇矣 7 (Khổng Tử)• Khách du - 客遊 (Lý Hạ)• Ngụ hứng phàm tứ thủ kỳ 3 - 寓興凡四首其三 (Nguyễn Bỉnh Khiêm)• Nhân định - 人定 (Bạch Cư Dị)• Thu hoài - 秋懷 (Hạng An Thế)• Tiên Nhân động - 仙人峒 (Khiếu Năng Tĩnh)• Tiệp dư oán - 婕妤怨 (Ông Thụ)• Vọng đồng trụ cảm hoài - 望銅柱感懷 (Vũ Huy Tấn) 暝míng ㄇㄧㄥˊ [mǐng ㄇㄧㄥˇ]
U+669D, tổng 14 nét, bộ rì 日 (+10 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
tối tămTừ điển trích dẫn
1. (Tính) Tối tăm, u ám. ◇Trương Tiên 張先: “Hành vân khứ hậu diêu san minh” 行雲去後遙山暝 (Mộc lan hoa 木蘭花) Mây đi về phía sau núi xa u ám. 2. (Tính) Tối (trời). ◇Lí Bạch 李白: “Minh sắc nhập cao lâu, Hữu nhân lâu thượng sầu” 暝色入高樓, 有人樓上愁 (Bồ tát man 菩薩蠻) Màu trời tối vào lầu cao, Có người trên lầu buồn. 3. Một âm là “mính”. (Danh) Đêm, tối. 4. (Động) Vào tối. ◇Nhạc phủ thi tập 樂府詩集: “Yểm yểm nhật dục minh” 晻晻日欲暝 (Tạp khúc ca từ thập tam 雜曲歌辭十三) Âm u ngày sắp tối.Từ điển Thiều Chửu
① Tối tăm. ② Một âm là mính. Ðêm, tối.Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Mặt trời lặn, trời tối, đêm: 日將暝 Trời sắp tối; ② Hoàng hôn, chạng vạng; ③ Tối tăm, u ám.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đêm tối — Một âm là Minh. Xem Minh.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tối tăm — Một âm là Mịnh. Xem Mịnh.Từ điển Trung-Anh
darkTự hình 2

Dị thể 1
冥Không hiện chữ?
Chữ gần giống 3
𣩆榠嫇Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Điếu Trần Bích San - 弔陳碧珊 (Phạm Văn Nghị)• Hán Dương Thái Bạch lâu - 漢陽太白樓 (Lý Quần Ngọc)• Quan hà lệnh - 關河令 (Chu Bang Ngạn)• Quy lý - 歸里 (Nguyễn Thượng Hiền)• Thạch Cự các - 石柜閣 (Đỗ Phủ)• Thiên tiên tử - Tống xuân - 天仙子-送春 (Trương Tiên)• Thu phong kỳ 1 - 秋風其一 (Đỗ Phủ)• Trấn Hải lâu đồng Duy Kính tác - 鎮海樓同惟敬作 (Âu Đại Nhậm)• Trùng du Kim Sơn - 重遊金山 (Trương Đăng Quế)• Vãn bộ trì thượng - 晚步池上 (Lệ Ngạc) 朙míng ㄇㄧㄥˊ
U+6719, tổng 11 nét, bộ yuè 月 (+7 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển Trung-Anh
old variant of 明[ming2]Tự hình 2

Dị thể 1
明Không hiện chữ?
榠míng ㄇㄧㄥˊ
U+69A0, tổng 14 nét, bộ mù 木 (+10 nét)phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
Chinese quinceTự hình 1

Dị thể 2
𣘔𣙣Không hiện chữ?
Chữ gần giống 5
𣩆𣙣猽暝塓Không hiện chữ?
洺míng ㄇㄧㄥˊ
U+6D3A, tổng 9 nét, bộ shǔi 水 (+6 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
sông Minh ở tỉnh Hà Bắc của Trung QuốcTừ điển Trần Văn Chánh
Sông Minh (ở tỉnh Hà Bắc, Trung Quốc).Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên sông thuộc tỉnh Hà Nam, Trung Hoa, tức Danh thuỷ.Từ điển Trung-Anh
name of a riverTự hình 1

Chữ gần giống 6
𥿨𤥁𣶤𢙛洛洛Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Tống Tử Vạn đệ hoàn Lê Thành thự - 送子萬弟還黎城署 (Trần Duy Tùng)• Trừ dạ túc Danh Châu - 除夜宿洺州 (Bạch Cư Dị) 溟míng ㄇㄧㄥˊ [mì ㄇㄧˋ, mǐng ㄇㄧㄥˇ]
U+6E9F, tổng 13 nét, bộ shǔi 水 (+10 nét)phồn & giản thể, hình thanh & hội ý
Từ điển phổ thông
1. biển 2. mưa nhỏTừ điển trích dẫn
1. (Danh) Bể, biển. ◎Như: “Nam minh” 南溟 bể Nam. 2. (Tính) Mưa nhỏ. 3. (Tính) Đen xanh.Từ điển Thiều Chửu
① Bể, như Nam minh 南溟 bể Nam. ② Mưa nhỏ.Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Bể cả, biển lớn: 南溟 Biển Nam; ② Mưa nhỏ.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Biển — Mưa nhỏ.Từ điển Trung-Anh
(1) to drizzle (2) seaTự hình 2

Dị thể 1
冥Không hiện chữ?
Chữ gần giống 7
㨠𢳡猽慏䈿𧜀𠋶Không hiện chữ?
Từ ghép 8
Liáng Shù míng 梁漱溟 • míng chí 溟池 • míng dǎo 溟岛 • míng dǎo 溟島 • míng hǎi 溟海 • míng mǎng 溟漭 • míng méng 溟蒙 • míng míng 溟溟Một số bài thơ có sử dụng
• Cảm hoài thi - 感懷詩 (Đỗ Mục)• Đoản ca hành tặng Vương lang tư trực - 短歌行贈王郎司直 (Đỗ Phủ)• Đồ trung hàn thực đề Hoàng Mai Lâm Giang dịch ký Thôi Dung - 途中寒食題黃梅臨江驛寄崔融 (Tống Chi Vấn)• La Phù sơn - 羅浮山 (Trương Hựu Tân)• Quá Thần Phù hải khẩu - 過神符海口 (Nguyễn Trãi)• Tặng Thanh tỉnh cử nhân Đỗ Thúc Lý - 贈清省舉人杜叔履 (Nguyễn Văn Giao)• Thị ngự chu quá Hà Trung hối cung ký - 侍御舟過河中匯恭記 (Ngô Thì Nhậm)• Thiên Đô bộc bố ca - 天都瀑布歌 (Tiền Khiêm Ích)• Thuỷ Hội độ - 水會渡 (Đỗ Phủ)• Văn đình trữ vân - 文亭貯雲 (Khuyết danh Việt Nam) 盟míng ㄇㄧㄥˊ [méng ㄇㄥˊ, mèng ㄇㄥˋ]
U+76DF, tổng 13 nét, bộ mǐn 皿 (+8 nét)phồn & giản thể, hình thanh & hội ý
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Thề. ◇Sử Kí 史記: “Dữ kì mẫu quyết, niết tí nhi minh viết: Khởi bất vi khanh tướng, bất phục nhập Vệ” 與其母訣, 齧臂而盟曰: 起不為卿相, 不復入衛 (Tôn Tử Ngô Khởi truyện 孫子吳起傳) Từ biệt mẹ, cắn vào cánh tay mà thề: Khởi này không làm khanh tướng thì không trở về nước Vệ nữa. 2. (Danh) Lời thề ước. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Trúc thạch đa tàm phụ nhĩ minh” 竹石多慚負爾盟 (Tống nhân 送人) Rất thẹn cùng trúc đá vì ta đã phụ lời thề. 3. (Danh) Một thể văn ngày xưa, bài từ ghi lời thề ước. 4. (Danh) Đơn vị hành chánh ở Mông Cổ 蒙古, gồm một số bộ lạc họp lại. 5. (Tính) Có quan hệ tín ước. ◎Như: “đồng minh quốc” 同盟國 nước đồng minh. 6. Một âm là “mạnh”. (Danh) “Mạnh Tân” 盟津: tên khác của huyện “Mạnh Tân” 孟津.Từ điển Thiều Chửu
① Thề, giết các muông sinh đem lễ thần rồi cùng uống máu mà thề với nhau gọi là đồng minh 同盟. ② Ở xứ Mông Cổ họp vài ba bộ lạc lại làm một đoàn thể gọi là minh.Từ điển Trần Văn Chánh
① Đồng minh, liên minh: 工農聯盟 Công nông liên minh; 同盟條約 Hiệp ước đồng minh; ② Kết nghĩa (anh em); ③ Đơn vị hành chính của khu tự trị Nội Mông, Trung Quốc (tương đương với huyện). Xem 盟 [míng].Từ điển Trần Văn Chánh
Thề. Xem 盟 [méng].Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thề ước. Td: Đồng minh ( cùng thề với nhau, chỉ các quốc gia liên kết, thề giúp đỡ nhau ).Tự hình 8

Dị thể 5
𢄾𥁰𥂗𧖸𧖽Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Độ Hoàng Hà - 渡黃河 (Phan Huy Thực)• Đồng Cổ đàn - 銅鼓壇 (Bùi Cơ Túc)• Gia Định tam thập cảnh - Liên Chiểu miên âu - 嘉定三十景-蓮沼眠鷗 (Trịnh Hoài Đức)• Hà mục cố tiết thần Hoàng đại nhân vãn thi - 河目故節臣黃大人挽詩 (Vũ Công Tự)• Ký thi - 寄詩 (Lý chủ bạ cơ)• Lan Khê chu trung ký Tô Tuý Trung - 蘭溪舟中寄蘇粹中 (Trương Nguyên Cán)• Lão tướng hành - 老將行 (Từ Thông)• Lũng Nhai minh hội - 隴崖盟會 (Vũ Hoán)• Thanh Tâm tài nhân thi tập tự - 青心才人詩集序 (Chu Mạnh Trinh)• Trường tương tư - 長相思 (Trần Đông Phủ) 眀míng ㄇㄧㄥˊ
U+7700, tổng 9 nét, bộ mù 目 (+4 nét)phồn thể, hội ý
Từ điển phổ thông
1. nhìn kỹ 2. như chữ 明Tự hình 1

Dị thể 1
明Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Minh Phi kỳ 1 - 眀妃其一 (Ngô Ỷ)• Minh Phi kỳ 2 - 眀妃其二 (Ngô Ỷ) 眳míng ㄇㄧㄥˊ
U+7733, tổng 11 nét, bộ mù 目 (+6 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển Trung-Anh
space between the eyebrows and the eyelashesTự hình 1

Chữ gần giống 1
䀩Không hiện chữ?
Từ ghép 1
míng jīng 眳睛 瞑míng ㄇㄧㄥˊ [méng ㄇㄥˊ, mián ㄇㄧㄢˊ, miàn ㄇㄧㄢˋ, mǐng ㄇㄧㄥˇ]
U+7791, tổng 15 nét, bộ mù 目 (+10 nét)phồn & giản thể, hình thanh & hội ý
Từ điển phổ thông
nhắm mắtTừ điển trích dẫn
1. (Động) Nhắm mắt. ◎Như: “tử bất minh mục” 死不瞑目 chết không nhắm mắt. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Quân nhược xả ngã nhi khứ, ngã tử bất minh mục hĩ” 君若捨我而去, 我死不瞑目矣 (Đệ thập nhất hồi) Nếu ngươi bỏ ta mà đi, ta chết không nhắm mắt đâu. 2. (Tính) Tối tăm, hôn ám. ◇Lục Du 陸游: “Thảo mộc tận yển phục, Đạo lộ minh bất phân” 草木盡偃伏, 道路瞑不分 (Phong vân trú hối dạ toại đại tuyết 風雲晝晦夜遂大雪) Cỏ cây nằm rạp hết cả, Đường lối u tối không phân biệt được. 3. Một âm là “miễn”. (Tính) “Miễn huyễn” 瞑眩 choáng váng, hoa mắt (như là phản ứng sau khi uống thuốc).Từ điển Thiều Chửu
① Nhắm mắt, người chết nhắm mắt gọi là minh mục 瞑目. Chết không nhắm mắt gọi là tử bất minh mục 死不瞑目. Quân nhược xả ngã nhi khứ, ngã tử bất minh mục hĩ 君若捨我而去,我死不瞑目矣 (Tam quốc diễn nghĩa 三國演義) nếu ngươi bỏ ta mà đi, ta chết không nhắm mắt đâu. ② Một âm là miễn. Miễn huyễn 瞑眩 loáng quoáng (say lừ đừ). Nhân bệnh mà tối tăm tán loạn.Từ điển Trần Văn Chánh
Nhắm mắt. 【瞑目】minh mục [míngmù] Nhắm mắt: 死不瞑目 Chết không nhắm mắt.Từ điển Trần Văn Chánh
【瞑眩】miễn huyễn [miànxuàn] Váng đầu hoa mắt (sau khi uống thuốc).Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhắm mắt lại — Các âm khác là Miên, Miễn. Xem các âm này.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Miễn huyễn 瞑眩: Làm cho người khác buồn giận — Các âm khác là Miên, Minh. Xem các âm này.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Miên 眠— Các âm khác là Miễn, Minh. Xem các âm này.Từ điển Trung-Anh
to close (the eyes)Tự hình 2

Dị thể 3
冥眠𥌯Không hiện chữ?
Chữ gần giống 4
䄙𦃼𥻩熐Không hiện chữ?
Từ ghép 4
míng mù 瞑目 • míng xiǎng 瞑想 • míng xuàn 瞑眩 • sǐ bù míng mù 死不瞑目Một số bài thơ có sử dụng
• Dữ thi hữu Phan Long Trân du Côn Sơn nhân tác Côn Sơn hành vân - 與詩友潘龍珍遊崑山因作崑山行云 (Cao Bá Quát)• Kiến long phụ thuyền - 見龍負船 (Trần Đăng Huỳnh)• Minh mục - 瞑目 (Tư Mã Quang)• Sơ thực tân lang - 初食檳榔 (Lưu Cơ)• Sơn hạ ngư ky - 山下漁磯 (Ngô Phúc Lâm)• Tặng Không thiền sư - 贈空禪師 (Dụ Phù)• Thỉnh đế xuất quân thảo Lý Giác - 請帝出軍討李覺 (Lý Thường Kiệt)• Tự khiển - 自遣 (Lý Bạch) 茗míng ㄇㄧㄥˊ [mǐng ㄇㄧㄥˇ]
U+8317, tổng 9 nét, bộ cǎo 艸 (+6 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
1. nõn chè, mầm chè 2. chè, tràTừ điển trích dẫn
1. (Danh) Trà hái muộn. § Cũng như “xuyễn” 荈. 2. (Danh) Phiếm chỉ trà. ◎Như: “hương mính” 香茗 trà thơm, trà hương. 3. (Tính) Ngày xưa đồng nghĩa với “mính” 酩, xem “mính đính” 酩酊.Từ điển Thiều Chửu
① Nõn ché, mầm chè. ② Thứ chè hái muộn cũng gọi là minh. ③ Chè, trà. Như hương minh 香茗 trà thơm, trà hương.Từ điển Trần Văn Chánh
Nõn chè, mầm chè (trà). (Ngr) Chè, trà: 香茗 Chè hương, chè thơm; 品茗 Uống chè, uống trà.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nõn trà. Lá trà non. Ta có người đọc là Dánh.Từ điển Trung-Anh
(1) Thea sinensis (2) young leaves of teaTự hình 2

Chữ gần giống 1
茖Không hiện chữ?
Từ ghép 3
hēi kū míng 黑枯茗 • kū míng 枯茗 • pǐn míng 品茗Một số bài thơ có sử dụng
• Bệnh trung (Xuân lai tâm lực lưỡng kham tăng) - 病中(春來心力兩堪憎) (Cao Bá Quát)• Dĩ Vũ Di trà tặng Ngô Nhữ Sơn - 以武彝茶贈吳汝山 (Trịnh Hoài Đức)• Đề Đức Khê Tử u cư thứ Nguyễn Tuần Phủ tiến sĩ vận - 題德溪子幽居次阮循甫進士韻 (Cao Bá Quát)• Đề Trần Thận Tư học quán thứ Phương Đình vận kỳ 11 - 題陳慎思學館次方亭韻其十一 (Cao Bá Quát)• Đối trà - 對茶 (Tôn Thục)• Hý đề Từ Nguyên Thán sở tàng Chung Bá Kính “Trà tấn” thi quyển - 戲題徐元嘆所藏鍾伯敬茶訊詩卷 (Tiền Khiêm Ích)• Ký Tán thượng nhân - 寄贊上人 (Đỗ Phủ)• Tống đồng tử hạ sơn - 送童子下山 (Kim Gyo-gak)• Tống Lục Hồng Tiệm sơn nhân thái trà hồi - 送陸鴻漸山人採茶回 (Hoàng Phủ Tăng)• Vãn đầu ngoạ Phật tự túc - 晚投卧佛寺宿 (Điền Văn) 萌míng ㄇㄧㄥˊ [méng ㄇㄥˊ]
U+840C, tổng 11 nét, bộ cǎo 艸 (+8 nét)hình thanh
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Mầm cây cỏ. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Thu qua vị lạc đế, Đống dụ cường trừu manh” 秋瓜未落蒂, 凍芋強抽萌 (Thạch đỉnh liên cú 石鼎聯句) Dưa thu chưa rụng cuống, Khoai đông đã nhú mầm mạnh mẽ. 2. (Danh) Điềm, dấu hiệu, mầm mống của sự vật sắp phát sinh. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Thánh nhân kiến vi dĩ tri manh, kiến đoan dĩ tri mạt” 聖人見微以知萌, 見端以知末 (Thuyết lâm 說林) Thánh nhân nhìn cái nhỏ mà biết mầm mống sự vật phát sinh, nhìn đầu mối mà biết lúc cuối. 3. (Danh) Người dân, nhân dân. § Thông “manh” 氓. ◎Như: “manh lê” 萌黎 dân chúng. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Tam thiên thế giới trung, Nhất thế chư quần manh” 三千世界中, 一切諸群萌 (Pháp sư công đức 法師功德) Trong ba nghìn thế giới, Tất cả các chúng sinh. 4. (Danh) Họ “Manh”. 5. (Động) Nẩy mầm. ◎Như: “manh nha” 萌芽 nẩy mầm. ◇Vương Dật 王逸: “Bách thảo manh hề hoa vinh” 百草萌兮華榮 (Thương thì 傷時) Trăm cây cỏ nẩy mầm hề hoa tươi tốt. 6. (Động) Sinh ra, xảy ra. ◎Như: “nhị họa vị manh” 弭禍未萌 ngăn họa từ lúc chưa xảy ra. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Nhược manh dị tâm, tất hoạch ác báo” 若萌異心, 必獲惡報 (Đệ lục thập tam hồi) Nếu (sau này) sinh lòng khác (thay lòng đổi dạ), ắt bị ác báo. 7. (Động) Bừa cỏ.Tự hình 3

Dị thể 4
萠鋂𢡗𦹩Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Cáp cáp ái hề ca kỳ 2 - 哈哈愛兮歌其二 (Lỗ Tấn)• Cần Chính lâu phú - 勤政樓賦 (Nguyễn Pháp)• Cúc thu bách vịnh kỳ 41 - Trung dung: Quân tử chi đạo tạo đoan hồ phu phụ - 菊秋百詠其四十一-中庸:君子之道造端乎夫婦 (Phan Huy Ích)• Đại Bảo tam niên Nhâm Tuất khoa tiến sĩ đề danh ký - 大寶弎年壬戌科進士題名記 (Thân Nhân Trung)• Nguyên hoả - 元火 (Khuông Việt thiền sư)• Nhất sơn kệ - 一山偈 (Trần Thái Tông)• Quan Chu nhạc phú - 觀周樂賦 (Nguyễn Nhữ Bật)• Thiên vấn - 天問 (Khuất Nguyên)• Trì giới kiêm nhẫn nhục - 持戒兼忍辱 (Tuệ Trung thượng sĩ)• Vân Cư tự cô đồng - 雲居寺孤桐 (Bạch Cư Dị) 蓂míng ㄇㄧㄥˊ
U+84C2, tổng 13 nét, bộ cǎo 艸 (+10 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
(xem: minh giáp 蓂莢)Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Minh giáp” 蓂莢 một thứ cỏ báo điềm lành (theo truyền thuyết đời xưa).Từ điển Thiều Chửu
① Minh giáp 蓂莢 một thứ cỏ mọc ra là có điềm tốt.Từ điển Trần Văn Chánh
【蓂莢】minh giáp [míngjiá] Một loại cỏ báo điềm lành (theo truyền thuyết thời vua Nghiêu, Trung Quốc cổ đại).Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loại cỏ mà người xưa cho là điềm lành.Từ điển Trung-Anh
lucky placeTự hình 2

Từ ghép 1
míng jiá 蓂莢 螟míng ㄇㄧㄥˊ
U+879F, tổng 16 nét, bộ chóng 虫 (+10 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
một thứ sâu trong thân lúaTừ điển trích dẫn
1. (Danh) “Minh nga” 螟蛾 một thứ sâu nằm ở trong thân lúa, hút hết nhựa lúa. 2. (Danh) “Minh linh” 螟蛉: (1) Một thứ sâu giết hại sâu khác. § Còn gọi là “thanh trùng” 青蟲. (2) Những con tò vò (quả lỏa 蜾蠃) thường bắt “minh linh” để ở trong tổ để làm lương ăn cho con, người xưa lầm tưởng tò vò nuôi “minh linh” làm con. Vì thế nên người sau gọi con nuôi là “minh linh” 螟蛉. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Huynh trường kí hữu tử, hà tất dụng minh linh” 兄長既有子, 何必用螟蛉 (Đệ tam thập lục hồi) Anh đã có con rồi, hà tất phải cần con nuôi.Từ điển Thiều Chửu
① Một thứ sâu nằm ở trong thân lúa, hút hết nhựa lúa rồi lúa khô héo. ② Minh linh 螟蛉 một thứ sâu ăn hại rau. Những con tò vò thường bắt để ở trong tổ để làm lương ăn cho con, tục lầm cho nó nuôi để làm con nó, vì thế nên người sau gọi con nuôi là minh linh.Từ điển Trần Văn Chánh
Sâu keo.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con sâu keo, phá hại lúa.Từ điển Trung-Anh
(1) boring insect (2) snout moth's larva (Aphomia gullaris or Plodia interpuncuella or Heliothus armigera etc), major agricultural pestTự hình 2

Dị thể 1
𧔲Không hiện chữ?
Chữ gần giống 4
䏃𨎁熐凕Không hiện chữ?
Từ ghép 2
míng chóng 螟虫 • míng chóng 螟蟲Một số bài thơ có sử dụng
• Cảm kỳ Hoàng Tử Miễn - 感示黃子勉 (Nguyễn Hữu Cương)• Oanh đề tự - Xuân vãn cảm hoài - 鶯啼序-春晚感懷 (Ngô Văn Anh)• Thập thất dạ thừa nguyệt tẩu bút ký hữu nhân - 十七夜承月走筆寄友人 (Cao Bá Quát)• Tửu đức tụng - 酒德頌 (Lưu Linh)• Vi chi phú - 為之賦 (Ngô Thì Nhậm) 鄍míng ㄇㄧㄥˊ
U+910D, tổng 12 nét, bộ yì 邑 (+10 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển Trung-Anh
place nameTự hình 2

Dị thể 1
𨝊Không hiện chữ?
Chữ gần giống 1
鼆Không hiện chữ?
酩míng ㄇㄧㄥˊ [mǐng ㄇㄧㄥˇ]
U+9169, tổng 13 nét, bộ yǒu 酉 (+6 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
(xem: mính đính 酩酊)Từ điển trích dẫn
1. (Tính) “Mính đính” 酩酊 say rượu, say mèm. ◇Cao Bá Quát 高伯适: “Mính đính quy lai bất dụng phù” 酩酊歸來不用扶 (Bạc vãn túy quy 薄晚醉歸) Chuếnh choáng say về không đợi dắt.Tự hình 2

Dị thể 1
𠋶Không hiện chữ?
Chữ gần giống 3
酪铭酪Không hiện chữ?
Từ ghép 1
míng dǐng 酩酊Một số bài thơ có sử dụng
• Ất Hợi niên cửu nguyệt cửu nhật - 乙亥年九月九日 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)• Bạc vãn tuý quy - 薄晚醉歸 (Cao Bá Quát)• Can qua - 干戈 (Vương Trung)• Đề Dục Thuý sơn - 題浴翆山 (Lê Thánh Tông)• Hí đề ký thướng Hán Trung vương kỳ 2 - 戲題寄上漢中王其二 (Đỗ Phủ)• Kỳ 10 - Phỏng Nhất Trụ tăng - 其十-訪一柱僧 (Vũ Tông Phan)• Phong Lạc đình du xuân kỳ 2 - 豐樂亭遊春其二 (Âu Dương Tu)• Tân Dậu trùng cửu sơn du - 辛酉重九山遊 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)• Thanh minh nhật ngẫu thành - 清明日偶成 (Lưu Thần Ông)• Trùng dương nhật, đồ ngộ Hải Phái Đoàn khế tự Bắc hồi, tuân tri gia tín, tiểu chước tác biệt ngẫu đắc - 重陽日,途遇海派段契自北回,詢知家信,小酌作別偶得 (Phan Huy Ích) 銘míng ㄇㄧㄥˊ
U+9298, tổng 14 nét, bộ jīn 金 (+6 nét)phồn thể, hình thanh & hội ý
Từ điển phổ thông
1. bài minh (khắc chữ vào bia để tự răn mình hoặc ghi chép công đức) 2. ghi nhớTừ điển trích dẫn
1. (Danh) Tên một thể văn. Bài “minh” thường được khắc chữ vào đồ vật, hoặc để tự răn mình, hoặc ghi chép công đức. Ngày xưa khắc vào chuông, đỉnh, đời sau hay khắc vào bia. ◎Như: “tọa hữu minh” 座右銘, Thôi Viện 崔瑗 đời Đông Hán làm bài minh để bên phải chỗ ngồi của minh. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Hỉ đắc tân thi đáng tọa minh” 喜得新詩當座銘 (Thứ vận Hoàng môn thị lang 次韻黃門侍郎) Mừng được bài thơ mới đáng khắc làm bài minh để (bên phải) chỗ ngồi. 2. (Động) Ghi nhớ không quên. ◎Như: “minh tâm” 銘心 ghi khắc trong lòng, “minh kí” 銘記 ghi nhớ không quên. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Kim thạch chi ngôn, đáng minh phế phủ” 金石之言, 當銘肺腑 (Đệ lục thập hồi) (Thật là) lời vàng đá, đáng đem ghi lòng tạc dạ.Từ điển Trần Văn Chánh
① Chữ khắc vào đồ vật để tự răn mình, bài minh: 墓志銘 Mộ chí; 座右銘 Câu cách ngôn viết để bên phải cạnh chỗ ngồi (để răn mình); ② Nhớ, không quên, khắc sâu: 銘功 Ghi nhớ công lao; 銘感 Mối cảm kích in sâu trong lòng; 銘諸肺腑 Khắc sâu vào tim phổi.Từ điển Trung-Anh
(1) to engrave (2) inscribed mottoTự hình 4

Dị thể 2
名铭Không hiện chữ?
Chữ gần giống 1
鉻Không hiện chữ?
Từ ghép 16
bēi míng 碑銘 • Bèi Yù míng 貝聿銘 • Gū Hóng míng 辜鴻銘 • juān gǔ míng xīn 鐫骨銘心 • juān xīn míng gǔ 鐫心銘骨 • kè gǔ míng xīn 刻骨銘心 • Luó Bǎo míng 羅保銘 • míng jì 銘記 • míng kè 銘刻 • míng wén 銘文 • míng xiè 銘謝 • míng xīn kè gǔ 銘心刻骨 • míng xīn lòu gǔ 銘心鏤骨 • míng yán 銘言 • mù zhì míng 墓誌銘 • zuò yòu míng 座右銘Một số bài thơ có sử dụng
• An Hoạch sơn Báo Ân tự bi ký - 安獲山報恩寺碑記 (Chu Văn Thường)• Cổ phong kỳ 03 (Tần hoàng tảo lục hợp) - 古風其三(秦皇掃六合) (Lý Bạch)• Đáo Đệ Tứ đồ - 到第四闍 (Vũ Duy Thiện)• Hí đề ký thướng Hán Trung vương kỳ 1 - 戲題寄上漢中王其一 (Đỗ Phủ)• Loạn hậu đăng Dục Thuý sơn kỳ 1 - 亂後登浴翠山其一 (Trần Thiện Chánh)• Mậu Thìn xuân nguyên thí bút - 戊辰春元試筆 (Vũ Phạm Khải)• Ngọc đới sinh ca - 玉帶生歌 (Chu Di Tôn)• Nguyên Phố đệ tứ thập nhất sơ độ - 沅圃弟四十一初度 (Tăng Quốc Phiên)• Phụng hoạ ngự chế “Quân minh thần lương” - 奉和御製君明臣良 (Thân Nhân Trung)• Thứ vận Hoàng môn thị lang Nguyễn Cúc Pha hạ tân cư thành - 次韻黃門侍郎阮菊坡賀新居成 (Nguyễn Trãi) 铭míng ㄇㄧㄥˊ
U+94ED, tổng 11 nét, bộ jīn 金 (+6 nét)giản thể, hình thanh & hội ý
Từ điển phổ thông
1. bài minh (khắc chữ vào bia để tự răn mình hoặc ghi chép công đức) 2. ghi nhớTừ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 銘.Từ điển Trần Văn Chánh
Như 銘Từ điển Trần Văn Chánh
① Chữ khắc vào đồ vật để tự răn mình, bài minh: 墓志銘 Mộ chí; 座右銘 Câu cách ngôn viết để bên phải cạnh chỗ ngồi (để răn mình); ② Nhớ, không quên, khắc sâu: 銘功 Ghi nhớ công lao; 銘感 Mối cảm kích in sâu trong lòng; 銘諸肺腑 Khắc sâu vào tim phổi.Từ điển Trung-Anh
(1) to engrave (2) inscribed mottoTự hình 2

Dị thể 1
銘Không hiện chữ?
Chữ gần giống 3
𪗸铬酩Không hiện chữ?
Từ ghép 16
bēi míng 碑铭 • Bèi Yù míng 贝聿铭 • Gū Hóng míng 辜鸿铭 • juān gǔ míng xīn 镌骨铭心 • juān xīn míng gǔ 镌心铭骨 • kè gǔ míng xīn 刻骨铭心 • Luó Bǎo míng 罗保铭 • míng jì 铭记 • míng kè 铭刻 • míng wén 铭文 • míng xiè 铭谢 • míng xīn kè gǔ 铭心刻骨 • míng xīn lòu gǔ 铭心镂骨 • míng yán 铭言 • mù zhì míng 墓志铭 • zuò yòu míng 座右铭 鳴míng ㄇㄧㄥˊ [wū ㄨ]
U+9CF4, tổng 14 nét, bộ niǎo 鳥 (+3 nét)phồn thể, hội ý
Từ điển phổ thông
hót (chim), gáy (gà)Từ điển trích dẫn
1. (Động) Kêu, gáy, hót, rống... (chim, thú, côn trùng). ◎Như: “thiền minh” 蟬鳴 ve ngâm, “kê minh” 雞鳴 gà gáy, “viên minh” 猿鳴 vượn kêu. 2. (Động) Phát ra tiếng. ◎Như: “lôi minh” 雷鳴 sấm vang. 3. (Động) Gảy, đánh, gõ. ◎Như: “minh la” 鳴鑼 đánh phèng la. ◇Luận Ngữ 論語: “Phi ngô đồ dã, tiểu tử minh cổ nhi công chi khả dã” 非吾徒也, 小子鳴鼓而攻之可也 (Tiên tiến 先進) Nó không phải là môn đồ của ta nữa, các trò hãy nổi trống mà công kích nó đi. 4. (Động) Có tiếng tăm, nổi tiếng. ◇Dịch Kinh 易經: “Minh khiêm, trinh cát” 鳴謙, 貞吉 (Khiêm quái 謙卦) Có tiếng tăm về đức khiêm, (nếu) chính đáng thì tốt. 5. (Động) Phát tiết, phát lộ. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Đại phàm vật bất đắc kì bình tắc minh” 大凡物不得其平則鳴 (Tống mạnh đông dã tự 送孟東野序) Thường thường vật không có được sự quân bình, điều hòa của nó, thì nó sẽ phát lộ ra. 6. (Động) Bày tỏ. ◎Như: “minh tạ” 鳴謝 bày tỏ sự biết ơn.Từ điển Trần Văn Chánh
① Kêu (chim muông, côn trùng hoặc những vật khác): 鳥鳴 Chim hót; 蛇鳴 Ve sầu kêu; 物不得其平則鳴 Vật không đạt được trạng thái quân bình của nó thì kêu lên (Hàn Dũ); ② Tiếng kêu, làm cho kêu, đánh cho kêu: 耳鳴 Ù tai; 雷鳴 Tiếng sấm dậy; 鳴鼓 Đánh trống; ③ Kêu lên, bày tỏ (tình cảm, ý kiến, chủ trương): 鳴冤 Minh oan; 鳴不平 Tỏ lòng bất bình; 自鳴得意 Tỏ ra đắc ý; 百家爭鳴 Trăm nhà đua tiếng.Từ điển Trung-Anh
to cry (of birds, animals and insects)Tự hình 5

Dị thể 1
鸣Không hiện chữ?
Từ ghép 53
āi míng 哀鳴 • bǎi huā qí fàng , bǎi jiā zhēng míng 百花齊放,百家爭鳴 • bǎi jiā zhēng míng 百家爭鳴 • bào míng 爆鳴 • bēi míng 悲鳴 • bù píng zé míng 不平則鳴 • chán míng 蟬鳴 • dà míng dà fàng 大鳴大放 • Dà míng dà fàng Yùn dòng 大鳴大放運動 • ěr míng 耳鳴 • fēng míng qì 蜂鳴器 • gòng míng 共鳴 • gōu huǒ hú míng 篝火狐鳴 • gū zhǎng nán míng 孤掌難鳴 • hōng míng 轟鳴 • hóu míng 喉鳴 • huáng zhōng huǐ qì wǎ fǔ léi míng 黃鐘譭棄瓦釜雷鳴 • jī gǔ míng jīn 擊鼓鳴金 • jī míng gǒu dào 雞鳴狗盜 • léi gǔ míng jīn 擂鼓鳴金 • léi míng 雷鳴 • míng bù píng 鳴不平 • míng dí 鳴笛 • míng jiào 鳴叫 • míng jīn 鳴金 • míng jīn shōu bīng 鳴金收兵 • míng jīn shōu jūn 鳴金收軍 • míng jiū 鳴鳩 • míng luó 鳴鑼 • míng luó kāi dào 鳴鑼開道 • míng niǎo 鳴鳥 • míng qiāng 鳴槍 • míng qín 鳴禽 • míng xiè 鳴謝 • míng yuān jiào qū 鳴冤叫屈 • míng zhōng 鳴鐘 • niǎo míng 鳥鳴 • pìn jī mǔ míng 牝雞牡鳴 • qì míng yuè qì 氣鳴樂器 • qín sè hé míng 琴瑟和鳴 • sī míng 嘶鳴 • Wǔ míng 武鳴 • Wǔ míng xiàn 武鳴縣 • xián míng yuè qì 弦鳴樂器 • xiào míng 哮鳴 • yī míng jīng rén 一鳴驚人 • zhēng míng 爭鳴 • zhōng míng dǐng shí 鐘鳴鼎食 • zhōng míng lòu jìn 鐘鳴漏盡 • zì míng dé yì 自鳴得意 • zì míng zhōng 自鳴鐘 • zòu míng qǔ 奏鳴曲 • zòu míng qǔ shì 奏鳴曲式Một số bài thơ có sử dụng
• Ẩm tửu kỳ 07 - 飲酒其七 (Đào Tiềm)• Bích nhân huynh thất đạo hí tặng - 璧人兄失盜戲贈 (Lê Khắc Cẩn)• Bốc toán tử - Ngũ nguyệt bát nhật dạ Phụng Hoàng đình nạp lương - 卜算子-五月八日夜鳳凰亭納涼 (Diệp Mộng Đắc)• Đăng Phi Lai phong - 登飛來峰 (Vương An Thạch)• Kê - 雞 (Thôi Đạo Dung)• Kinh Kha nhập Tần - 荊軻入秦 (Huỳnh Thúc Kháng)• Ký Thường trưng quân - 寄常徵君 (Đỗ Phủ)• Tất suất - 蟋蟀 (Hoàng Đức Lương)• Tích hoa tứ luật bộ Tương Châu Tàng Xuân viên chủ nhân vận kỳ 2 - 惜花四律步湘州藏春園主人韻其二 (Lỗ Tấn)• Vãn đầu ngoạ Phật tự túc - 晚投卧佛寺宿 (Điền Văn) 鸣míng ㄇㄧㄥˊ
U+9E23, tổng 8 nét, bộ kǒu 口 (+5 nét), niǎo 鳥 (+3 nét)giản thể, hội ý
Từ điển phổ thông
hót (chim), gáy (gà)Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 鳴.Từ điển Trần Văn Chánh
① Kêu (chim muông, côn trùng hoặc những vật khác): 鳥鳴 Chim hót; 蛇鳴 Ve sầu kêu; 物不得其平則鳴 Vật không đạt được trạng thái quân bình của nó thì kêu lên (Hàn Dũ); ② Tiếng kêu, làm cho kêu, đánh cho kêu: 耳鳴 Ù tai; 雷鳴 Tiếng sấm dậy; 鳴鼓 Đánh trống; ③ Kêu lên, bày tỏ (tình cảm, ý kiến, chủ trương): 鳴冤 Minh oan; 鳴不平 Tỏ lòng bất bình; 自鳴得意 Tỏ ra đắc ý; 百家爭鳴 Trăm nhà đua tiếng.Từ điển Trần Văn Chánh
Như 鳴Từ điển Trung-Anh
to cry (of birds, animals and insects)Tự hình 3

Dị thể 1
鳴Không hiện chữ?
Từ ghép 53
āi míng 哀鸣 • bǎi huā qí fàng , bǎi jiā zhēng míng 百花齐放,百家争鸣 • bǎi jiā zhēng míng 百家争鸣 • bào míng 爆鸣 • bēi míng 悲鸣 • bù píng zé míng 不平则鸣 • chán míng 蝉鸣 • dà míng dà fàng 大鸣大放 • Dà míng dà fàng Yùn dòng 大鸣大放运动 • ěr míng 耳鸣 • fēng míng qì 蜂鸣器 • gòng míng 共鸣 • gōu huǒ hú míng 篝火狐鸣 • gū zhǎng nán míng 孤掌难鸣 • hōng míng 轰鸣 • hóu míng 喉鸣 • huáng zhōng huǐ qì wǎ fǔ léi míng 黄钟毁弃瓦釜雷鸣 • jī gǔ míng jīn 击鼓鸣金 • jī míng gǒu dào 鸡鸣狗盗 • léi gǔ míng jīn 擂鼓鸣金 • léi míng 雷鸣 • míng bù píng 鸣不平 • míng dí 鸣笛 • míng jiào 鸣叫 • míng jīn 鸣金 • míng jīn shōu bīng 鸣金收兵 • míng jīn shōu jūn 鸣金收军 • míng jiū 鸣鸠 • míng luó 鸣锣 • míng luó kāi dào 鸣锣开道 • míng niǎo 鸣鸟 • míng qiāng 鸣枪 • míng qín 鸣禽 • míng xiè 鸣谢 • míng yuān jiào qū 鸣冤叫屈 • míng zhōng 鸣钟 • niǎo míng 鸟鸣 • pìn jī mǔ míng 牝鸡牡鸣 • qì míng yuè qì 气鸣乐器 • qín sè hé míng 琴瑟和鸣 • sī míng 嘶鸣 • Wǔ míng 武鸣 • Wǔ míng xiàn 武鸣县 • xián míng yuè qì 弦鸣乐器 • xiào míng 哮鸣 • yī míng jīng rén 一鸣惊人 • zhēng míng 争鸣 • zhōng míng dǐng shí 钟鸣鼎食 • zhōng míng lòu jìn 钟鸣漏尽 • zì míng dé yì 自鸣得意 • zì míng zhōng 自鸣钟 • zòu míng qǔ 奏鸣曲 • zòu míng qǔ shì 奏鸣曲式Một số bài thơ có sử dụng
• Thôn cư ngẫu thành - 村居偶成 (Trần Đình Túc)Từ khóa » Bà Míng Liè Liè
-
Giày Life Style Nữ - Li-Ning Sport Vietnam
-
Tổng Hợp Các Thành Ngữ Tiếng Trung Thường Dùng - HSKCampus
-
Ba Lô Urban Life Style Gen2 Balo - Cửa Hàng TCS
-
Ba Lô Xiaomi Urban Life Style – Cửa Hàng TCS - 19006429
-
Folic Acid Vitamins For Life Có Tốt Không, Mua ở đâu, Giá Bao Nhiêu?
-
Tên PHƯỜNG | XÃ Dịch Sang Tiếng Trung Quốc
-
MEDiCARE – Love Your Life
-
Míng Cháo Huáng Hòu, Míng Cháo Huáng Dì, Míng Chéng Zǔ, Míng ...