Tra Từ: Nệ - Từ điển Hán Nôm

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên núi “Ni Khâu” 尼丘 núi Ni Khâu, đức Khổng mẫu (Nhan thị) cầu nguyện ở núi ấy sinh ra đức Khổng Tử, nên mới đặt tên ngài là Khâu. 2. (Danh) Sư nữ, phiên âm tiếng Phạn là “tỉ-khiêu-ni” 比丘尼 nghĩa là vị sư nữ đã thụ giới cụ túc (400 điều giới), tục gọi là “ni cô” 尼姑. 3. (Danh) Họ “Ni”. 4. Một âm là “nệ”. (Động) Ngăn cản. ◎Như: “nệ kì hành” 尼其行 ngăn cản không cho đi. § Còn đọc là “nặc”. 5. Lại một âm là “nật”. (Tính) Thân gần. Cũng như chữ 昵.

Từ điển Thiều Chửu

① Ni khâu 尼丘 núi Ni-khâu, đức Khổng-mẫu (Nhan thị) cầu nguyện ở núi ấy sinh ra đức Khổng-tử, nên mới đặt tên ngài là Khâu. ② Sư nữ, tiếng Phạm là tỉ khiêu ni nghĩa là vị sư nữ đã thụ giới cụ túc (400 điều giới), tục gọi là ni cô. ③ Một âm là nệ. Ngăn cản, như nệ kì hành 尼其行 ngăn không cho đi lên, có nơi đọc là nặc. ④ Lại một âm là nật. Thân gần. Cũng như chữ 昵.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ni, ni cô, sư cô, sư nữ; ② Tên núi: 尼丘 Núi Ni Khâu; ③ [đọc nệ, nặc] (văn) Ngăn cản: 尼其行 Ngăn không cho đi lên.

Tự hình 3

Dị thể 4

𡰱𡲌

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Cảm ngộ kỳ 08 - 感遇其八 (Trần Tử Ngang)• Cảm ngộ kỳ 17 - 感遇其十七 (Trần Tử Ngang)• Cổ tự thoại cựu - 古寺話舊 (Vũ Thiện Đễ)• Đề Ni Liên hà - 題尼蓮河 (Huyền Trang)• Đỗ Thu Nương thi - 杜秋娘詩 (Đỗ Mục)• Đổng Hồ bút phú - 董狐筆賦 (Khuyết danh Việt Nam)• Liễu Hạ Huệ mộ - 柳下惠墓 (Nguyễn Du)• Lưỡng Đương huyện Ngô thập thị ngự giang thượng trạch - 兩當縣吳十侍禦江上宅 (Đỗ Phủ)• Mạn thành (Thanh niên phương dự ái nho lâm) - 漫成(青年芳譽靄儒林) (Nguyễn Trãi)• Sơn cư bách vịnh kỳ 038 - 山居百詠其三十八 (Tông Bản thiền sư)

Từ khóa » Trệ Nệ Nghĩa Là Gì