Tra Từ: Nghĩa - Từ điển Hán Nôm

AV Tra Hán ViệtTra NômTra Pinyin

Có 3 kết quả:

义 nghĩa羛 nghĩa義 nghĩa

1/3

nghĩa

U+4E49, tổng 3 nét, bộ chủ 丶 (+2 nét), triệt 丿 (+2 nét)giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

nghĩa khí

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 義.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (Việc) nghĩa, lẽ phải chăng, việc đáng phải làm, việc làm vì người khác, việc có lợi ích chung: 義舉 Hành động vì nghĩa; 見義勇爲 Dám làm việc nghĩa; 義師 Quân lính phục vụ cho chính nghĩa, nghĩa quân; 義倉 Kho chung; 義俠 Nghĩa hiệp; 結義 Kết nghĩa anh em; ② Tình, (tình) nghĩa: 無情無義 Vô tình vô nghĩa; 朋友的情義 Tình nghĩa bạn bè, tình bạn; ③ (Ý) nghĩa: 一詞多義 Một từ nhiều nghĩa; 定義 Định nghĩa; 文義 Ý nghĩa bài văn; 疑義 Ý nghĩa đáng ngờ; ④ Theo nghĩa thì, đúng lí thì.【義不容辭】 nghĩa bất dung từ [yìbùróngcí] Không thể thoái thác được, không thể từ chối được; ⑤ (cũ) Nuôi: 義父 Cha nuôi; 義女 Con gái nuôi; ⑥ Mượn của người khác, giả: 義髻 Búi tóc mượn (giả); 義肢 Chân tay giả.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 義

Tự hình 3

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Từ ghép 14

bản nghĩa 本义 • biếm nghĩa 贬义 • chính nghĩa 正义 • chủ nghĩa 主义 • danh nghĩa 名义 • định nghĩa 定义 • giáo nghĩa 教义 • hàm nghĩa 含义 • kết nghĩa 结义 • nghĩa đại lợi 义大利 • nghĩa mẫu 义母 • nghĩa phụ 义父 • nghĩa tử 义子 • ý nghĩa 意义

Bình luận 0

nghĩa

U+7F9B, tổng 11 nét, bộ dương 羊 (+5 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Nghĩa 義 — Tên người, cũng viết là Nghĩa 義, tức Bùi Hữu Nghĩa, danh sĩ thời Nguyên, người làng Bình Thuỷ, Thuôc tỉnh Phong dinh ngày nay, đậu thủ khoa năm 1835, niên hiệu Minh Mệnh thứ 16, vì vậy thường được gọi là Thủ khoa Nghĩa. Mới đầu được bổ Tri huyện, sau bị cách chức, sung vào lính, rồi có công đánh giặc Cao Miên, được bổ Phó Quản cơ, Giữ đồn Vinh thông ở Châu đốc. Ít lâu sau, ông từ chức về nhà dạy học sống nhàn ( 1882-1888 ). Tác phẩm nôm có vở tuồng Kim Thạch kì duyên, nội dung đề cao lòng trung nghĩa.

Tự hình 2

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Bình luận 0

nghĩa

U+7FA9, tổng 13 nét, bộ dương 羊 (+9 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nghĩa khí

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sự tình đúng với lẽ phải, thích hợp với đạo lí. ◇Luận Ngữ 論語: “Kiến nghĩa bất vi, vô dũng dã” 見義不為, 無勇也 (Vi chánh 為政) Thấy việc nghĩa mà không làm, là không có dũng vậy. 2. (Danh) Phép tắc. ◇Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: “Vô thiên vô pha, tuân vương chi nghĩa” 無偏無頗, 遵王之義 (Mạnh xuân kỉ 孟春紀, Quý công 貴公) Không thiên lệch, noi theo phép tắc của vua. 3. (Danh) Ý tứ, nội dung của từ ngữ. ◎Như: “khảo luận văn nghĩa” 考論文義 phân tích luận giải nội dung bài văn, “tự nghĩa” 字義 ý nghĩa của chữ. 4. (Danh) Công dụng. ◇Tả truyện 左傳: “Cố quân tử động tắc tư lễ, hành tắc tư nghĩa” 故君子動則思禮, 行則思義 (Chiêu Công tam thập nhất niên 昭公三十一年) Cho nên bậc quân tử cử động thì nghĩ tới lễ, làm gì thì nghĩ tới công dụng của nó. 5. (Danh) Gọi tắt của nước “Nghĩa Đại Lợi” 義大利, tức là nước Ý (Italy). 6. (Danh) Họ “Nghĩa”. 7. (Tính) Hợp với lẽ phải, đúng với đạo lí. ◎Như: “nghĩa sư” 義師 quân đội lập nên vì chính nghĩa, “nghĩa cử” 義舉 hành vi vì đạo nghĩa, “nghĩa sĩ” 義士 người hành động vì lẽ phải. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Vọng hưng nghĩa sư, cộng tiết công phẫn, phù trì vương thất, chửng cứu lê dân” 望興義師, 共洩公憤, 扶持王室, 拯救黎民 (Đệ ngũ hồi 第五回) Mong dấy nghĩa quân, cùng hả lòng công phẫn, phò vua, cứu giúp dân lành. 8. (Tính) Dùng để chu cấp cho dân chúng nghèo khó. ◎Như: “nghĩa thương” 義倉 kho lương để cứu giúp dân khi mất mùa, “nghĩa thục” 義塾 trường học miễn phí. 9. (Tính) Lấy ân tình cố kết với nhau. ◎Như: “nghĩa phụ” 義父 cha nuôi, “nghĩa tử” 義子 con nuôi. 10. (Tính) Giả, để thay cho vật bị hư, mất. ◎Như: “nghĩa kế” 義髻 búi tóc giả mượn, “nghĩa chi” 義肢 chân tay giả, “nghĩa xỉ” 義齒 răng giả.

Từ điển Thiều Chửu

① Sự phải chăng, lẽ phải chăng, nên. Ðịnh liệu sự vật hợp với lẽ phải gọi là nghĩa. ② Ý nghĩa, như văn nghĩa 文義 nghĩa văn, nghi nghĩa 疑義 nghĩa ngờ. ③ Vì nghĩa, làm việc không có ý riêng về mình gọi là nghĩa. Như nghĩa sư 義師 quân đi vì nghĩa, không phải vì lợi mà sát phạt. ④ Cùng chung, như nghĩa thương 義倉 cái kho chung, nghĩa học 義學 nhà học chung, v.v. ⑤ Làm việc vì người là nghĩa, như nghĩa hiệp 義俠, nghĩa sĩ 義士, v.v. ⑥ Lấy ân cố kết với nhau là nghĩa, như kết nghĩa 結義 anh em kết nghĩa, nghĩa tử 義子 con nuôi, v.v. Vì thế nên cái gì phụ thêm ở trên cũng gọi là nghĩa, như nghĩa kế 義髻 búi tóc mượn. ⑦ Nước Nghĩa, tức nước Nghĩa Ðại Lợi 義大利 nước Ý (Itali).

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 義 (bộ 羊).

Từ điển Trần Văn Chánh

① (Việc) nghĩa, lẽ phải chăng, việc đáng phải làm, việc làm vì người khác, việc có lợi ích chung: 義舉 Hành động vì nghĩa; 見義勇爲 Dám làm việc nghĩa; 義師 Quân lính phục vụ cho chính nghĩa, nghĩa quân; 義倉 Kho chung; 義俠 Nghĩa hiệp; 結義 Kết nghĩa anh em; ② Tình, (tình) nghĩa: 無情無義 Vô tình vô nghĩa; 朋友的情義 Tình nghĩa bạn bè, tình bạn; ③ (Ý) nghĩa: 一詞多義 Một từ nhiều nghĩa; 定義 Định nghĩa; 文義 Ý nghĩa bài văn; 疑義 Ý nghĩa đáng ngờ; ④ Theo nghĩa thì, đúng lí thì.【義不容辭】 nghĩa bất dung từ [yìbùróngcí] Không thể thoái thác được, không thể từ chối được; ⑤ (cũ) Nuôi: 義父 Cha nuôi; 義女 Con gái nuôi; ⑥ Mượn của người khác, giả: 義髻 Búi tóc mượn (giả); 義肢 Chân tay giả.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đường lối cư xử theo lẽ phải. Hoa Tiên có câu: » Từng nghe trăng gió duyên nào, bể sâu là nghĩa, non cao là tình « — Việc phải. Ta cũng nói là việc nghĩa — Cái ‎ chứa đựng bên trong, tức ý nghĩa — Kiến ngãi ( nghĩa ) bất vi: 見義不爲 Thấy việc nghĩa không làm. » Nhớ câu kiến ngãi bất vi, làm người thế ấy cũng phi anh hùng «. ( Lục Vân Tiên ).

Tự hình 5

Dị thể 5

𠌾

Không hiện chữ?

Từ ghép 80

áo nghĩa 奧義 • áo nghĩa 隩義 • âm nghĩa 音義 • ân nghĩa 恩義 • ấn tượng chủ nghĩa 印象主義 • bái kim chủ nghĩa 拜金主義 • bản nghĩa 本義 • bất nghĩa 不義 • biếm nghĩa 貶義 • bội nghĩa 背義 • bổn nghĩa 本義 • cá nhân chủ nghĩa 個人主義 • cao nghĩa bạc vân 高義薄雲 • chánh nghĩa 正義 • chân nghĩa 真義 • chính nghĩa 正義 • chủ nghĩa 主義 • danh nghĩa 名義 • dịch nghĩa 譯義 • diễn nghĩa 演義 • đại nghĩa 大義 • đạo nghĩa 道義 • định nghĩa 定義 • đính nhân lí nghĩa 頂仁履義 • đồng nghĩa 同義 • giáo nghĩa 教義 • hàm nghĩa 含義 • hiệp nghĩa 狹義 • hiếu nghĩa 孝義 • kết nghĩa 結義 • khắc kỉ chủ nghĩa 克己主義 • khởi nghĩa 起義 • kinh nghĩa 經義 • lợi tha chủ nghĩa 利他主義 • nghĩa binh 義兵 • nghĩa bộc 義僕 • nghĩa cử 義舉 • nghĩa dũng 義勇 • nghĩa đại lợi 義大利 • nghĩa đệ 義弟 • nghĩa địa 義地 • nghĩa điền 義田 • nghĩa hiệp 義俠 • nghĩa hoà đoàn 義和團 • nghĩa học 義學 • nghĩa hữu 義友 • nghĩa khí 義氣 • nghĩa lí 義理 • nghĩa mẫu 義母 • nghĩa phụ 義父 • nghĩa sĩ 義士 • nghĩa sĩ truyện 義士傳 • nghĩa thục 義塾 • nghĩa trang 義莊 • nghĩa tử 義子 • nghĩa vụ 義務 • nhân bản chủ nghĩa 人本主義 • nhân nghĩa 仁義 • phi nghĩa 非義 • phụ khí trượng nghĩa 負氣仗義 • phù nghĩa 扶義 • phụ nghĩa 負義 • phục nghĩa 服義 • quảng nghĩa 廣義 • quốc gia chủ nghĩa 國家主義 • tặc nghĩa 賊義 • tiết nghĩa 節義 • tín nghĩa 信義 • tình nghĩa 情義 • trọng nghĩa 重義 • trung nghĩa 忠義 • trượng nghĩa 仗義 • trượng nghĩa sơ tài 仗義疏財 • ứng nghĩa 應義 • vị nghĩa 爲義 • vô nghĩa 無義 • xu nghĩa 趨義 • xướng nghĩa 倡義 • ý nghĩa 意義 • yếu nghĩa 要義

Một số bài thơ có sử dụng

• Bi già tứ phách - đệ nhất phách - 悲笳四拍-第一拍 (Triệu Loan Loan)• Đề Bình Thuận Quan thánh miếu - 題平順關聖廟 (Khuyết danh Việt Nam)• Kính tặng Trịnh gián nghị thập vận - 敬贈鄭諫議十韻 (Đỗ Phủ)• Tam Nguyên lý - 三元里 (Trương Duy Bình)• Thang bàn phú - 湯盤賦 (Khuyết danh Việt Nam)• Tông phất tử - 棕拂子 (Đỗ Phủ)• Tống Trung sứ Vũ Thích Chi - 送中使武適之 (Nguyễn Phi Khanh)• Ư Kiếm Hồ Ngọc Sơn tống Hàn lâm Bùi Tử Huy Côn chi kinh - 於劍湖玉山送翰林裴子輝琨之京 (Nguyễn Văn Siêu)• Ức Trung dũng Thiếu phó Đặng Tôn Đài, hồi thi trình thướng kỳ 1 - 憶中勇少傅鄧尊台,回詩呈上其一 (Đinh Nho Hoàn)• Vi thiện ngâm - 為善吟 (Thiệu Ung)

Bình luận 0

Từ khóa » Từ Hán Việt Nghĩa Là Gì