Tra Từ: Nhân Sinh - Từ điển Hán Nôm

AV Tra Hán ViệtTra NômTra Pinyin

Có 1 kết quả:

人生 nhân sinh

1/1

人生

nhân sinh

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Người sinh ra đời. ◇Đỗ Mục 杜牧: “Nhân sanh trực tác bách tuế ông, diệc thị vạn cổ nhất thuấn trung” 人生直作百歲翁, 亦是萬古一瞬中 (Trì Châu tống Mạnh Trì tiền bối 池州送孟遲先輩) Người sinh ra đời dù có làm ông già trăm tuổi, thì cũng là một cái nháy mắt trong vạn cổ mà thôi. 2. Một đời người. Cũng chỉ người. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Nhân sanh thành vô kỉ, Sự vãng bi khởi na” 人生誠無幾, 事往悲豈那 (Hợp giang đình 合江亭). 3. Cuộc sống, sinh hoạt (của con người). ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Nhân sanh tại thế gian, Tụ tán diệc tạm thì” 人生在世間, 聚散亦暫時 (Tống Điện Trung Dương... 送殿中楊監赴蜀見相公).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đời người. Cuộc sống con người. Hát nói của Nguyễn Công Trứ có câu: » Nhân sinh tự cổ thuỳ vô tử « ( đời người ta, từ xưa ai là không chết ).

Một số bài thơ có sử dụng

• Ai giang đầu - 哀江頭 (Đỗ Phủ)• Đoản ca hành - 短歌行 (Hạo Nhiên thiền sư)• Ký Tiết tam lang trung Cứ - 寄薛三郎中據 (Đỗ Phủ)• Phụng hoạ ngự chế “Tư gia tướng sĩ” - 奉和御製思家將士 (Nguyễn Nhân Bị)• Tạp thi kỳ 1 - 雜詩其一 (Đào Tiềm)• Tặng hoạ công Lê Trọng Cẩn - 贈畫工黎仲瑾 (Âu Dương Huyền)• Tặng phụ thi kỳ 1 - 贈婦詩其一 (Tần Gia)• Thuật cảm - 述感 (Nguyễn Thông)• Vọng hành nhân - 望行人 (Lưu Cơ)• Vô đề (Vạn lý phong ba nhất diệp chu) - 無題(萬里風波一葉舟) (Lý Thương Ẩn)

Bình luận 0

Từ khóa » Nhân Sinh Trong Hán Việt