Tra Từ: Nhẫn - Từ điển Hán Nôm
Có thể bạn quan tâm
Có 5 kết quả:
刃 nhẫn • 忍 nhẫn • 眼 nhẫn • 訒 nhẫn • 讱 nhẫn1/5
刃nhẫn [nhận]
U+5203, tổng 3 nét, bộ đao 刀 (+1 nét)phồn & giản thể, chỉ sự
Từ điển phổ thông
mũi nhọnTự hình 4

Dị thể 2
仭刄Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch mã thiên - 白馬篇 (Tào Thực)• Bi ca tán Sở - 悲歌散楚 (Trương Lương)• Bình Ngô đại cáo - 平吳大告 (Nguyễn Trãi)• Chinh hoàn quá Biện khẩu, ngộ bạo phong sậu vũ, đảo vu thiên - 征還過汴口,遇暴風驟雨,禱于天 (Lý Thái Tổ)• Điếu cổ chiến trường văn - 弔古戰場文 (Lý Hoa)• Điều Trương Tịch - 調張籍 (Hàn Dũ)• Khiển hoài (Tích ngã du Tống trung) - 遣懷(昔我遊宋中) (Đỗ Phủ)• Tặng Vương Ấu Ngọc - 贈王幼玉 (Liễu Phú)• Tế thiên địa văn - 祭天地文 (Doãn Khuê)• Trở binh hành - 阻兵行 (Nguyễn Du) 忍nhẫn
U+5FCD, tổng 7 nét, bộ tâm 心 (+3 nét)phồn & giản thể, hình thanh & hội ý
Từ điển phổ thông
1. chịu đựng, nhẫn nhịn 2. nỡ, đànhTừ điển trích dẫn
1. (Động) Nhịn, chịu đựng. ◎Như: “kiên nhẫn” 堅忍 vững lòng chịu đựng, “dong nhẫn” 容忍 khoan dung. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Nữ nhẫn tiếu nhi lập, sanh ấp chi” 女忍笑而立, 生揖之 (Anh Ninh 嬰寧) Cô gái nhịn cười mà đứng đó, sinh vái chào. 2. (Động) Nỡ, làm sự bất nhân mà tự lấy làm yên lòng. ◎Như: “nhẫn tâm hại lí” 忍心害理 nỡ lòng làm hại lẽ trời. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Nam thôn quần đồng khi ngã lão vô lực, Nhẫn năng đối diện vi đạo tặc” 南村群童欺我老無力, 忍能對面為盜賊 (Mao ốc vi thu phong sở phá ca 茅屋為秋風所破歌) Lũ trẻ xóm nam khinh ta già yếu, Nhẫn tâm làm giặc cướp ngay trước mặt ta.Từ điển Thiều Chửu
① Nhịn, như làm việc khó khăn cũng cố làm cho được gọi là kiên nhẫn 堅忍, khoan dong cho người không vội trách gọi là dong nhẫn 容忍, v.v. ② Nỡ, làm sự bất nhân mà tự lấy làm yên lòng gọi là nhẫn. Như nhẫn tâm hại lí 忍心害理 nỡ lòng làm hại lẽ trời.Từ điển Trần Văn Chánh
① Nhịn, nén, chịu đựng: 是可忍,孰不可忍 Quyết không thể nhịn được!; ② Tàn nhẫn, nỡ lòng, đang tâm: 忍心害理 Nỡ lòng hại lẽ trời; 忍暴滋甚 Ngày một thêm tàn bạo (Hậu Hán thư); 殘忍 Tàn nhẫn, ác, tàn ác.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gắng nhịn. Chịu đựng — Đành lòng. Nỡ lòng.Tự hình 4

Dị thể 2
㣼韌Không hiện chữ?
Chữ gần giống 1
忍Không hiện chữ?
Từ ghép 20
ẩn nhẫn 隱忍 • bách nhẫn 百忍 • bao tu nhẫn sỉ 包羞忍恥 • bất nhẫn 不忍 • dong nhẫn 容忍 • dung nhẫn 容忍 • kham nhẫn 堪忍 • kiên nhẫn 堅忍 • nhẫn khí 忍氣 • nhẫn nại 忍耐 • nhẫn nhục 忍辱 • nhẫn tâm 忍心 • nhẫn thế 忍涕 • nhẫn thống 忍痛 • nhẫn thụ 忍受 • nhu nhẫn 柔忍 • nhu nhẫn 濡忍 • sai nhẫn 猜忍 • tàn nhẫn 残忍 • tàn nhẫn 殘忍Một số bài thơ có sử dụng
• Bồ tát man - 菩薩蠻 (Triệu Trường Khanh)• Châu Kiều - 州橋 (Phạm Thành Đại)• Cung chiêm Khải Vận sơn tác ca - 恭瞻啟運山作歌 (Ái Tân Giác La Hoằng Lịch)• Du Lư sơn túc Thê Hiền tự - 遊廬山宿棲賢寺 (Vương An Quốc)• Dương liễu chi kỳ 3 - 楊柳枝其三 (Lý Thương Ẩn)• Đài thành lộ - Thất nguyệt tam nhật kỷ sự - 臺城路-七月三日紀事 (Mori Kainan)• Thu song phong vũ tịch - 秋窗風雨夕 (Tào Tuyết Cần)• Tống thượng thư Sài Trang Khanh tự - 送尚書柴莊卿序 (Lý Khiêm)• Trà giang thu nguyệt ca - 茶江秋月歌 (Cao Bá Quát)• Xuất thành - 出城 (Lý Hạ) 眼nhẫn [nhãn]
U+773C, tổng 11 nét, bộ mục 目 (+6 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mắt lồi — Lồi ra — Một âm khác là Nhãn. Xem Nhãn.Tự hình 2

Dị thể 2
𥃩𥆢Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Hậu khổ hàn hành kỳ 1 - 後苦寒行其一 (Đỗ Phủ)• Hỉ tình thi - 喜晴詩 (Mạc Đĩnh Chi)• Huyền Không động - 玄空洞 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)• Ký ẩn cư sĩ - 寄隐居士 (Tạ Dật)• Ký hữu (Mạc mạc trần ai mãn thái không) - 寄友(漠漠塵埃滿太空) (Nguyễn Du)• Thanh Giang - 清江 (Nguyễn Văn Lý)• Thiền am tự cựu - 禪庵寺舊 (Ngô Thì Nhậm)• Thứ hữu nhân vận - 次友人韻 (Phạm Khiêm Bính)• Vọng kiến Vạn Lý Trường Sa tác tỉnh tự - 望見萬里長沙作井序 (Lý Văn Phức)• Vọng tầm - 望尋 (Đặng Trần Côn) 訒nhẫn
U+8A12, tổng 10 nét, bộ ngôn 言 (+3 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
nói thận trọngTừ điển trích dẫn
1. (Phó) Nói một cách thận trọng, dè dặt, như khó khăn mới nói nên lời. ◇Luận Ngữ 論語: “Tư Mã Ngưu vấn nhân, Tử viết: Nhân giả kì ngôn dã nhẫn” 司馬牛問仁, 子曰: 仁者其言也訒 (Nhan Uyên 顏淵) Tư Mã Ngưu hỏi về đức nhân, Khổng Tử đáp: Người có đức nhân, lời nói thận trọng, dè dặt.Từ điển Thiều Chửu
① Nói ý tứ (lời nói thận trọng như khó khăn mới nói nên lời).Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Nói năng một cách khó khăn, nói năng thận trọng.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Khó nói ra lời.Tự hình 2

Dị thể 1
讱Không hiện chữ?
讱nhẫn
U+8BB1, tổng 5 nét, bộ ngôn 言 (+3 nét)giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
nói thận trọngTừ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 訒.Từ điển Trần Văn Chánh
Như 訒Tự hình 1

Dị thể 1
訒Không hiện chữ?
Từ khóa » Cái Nhẫn Trong Tiếng Trung
-
TIẾNG TRUNG VỀ TRANG SỨC
-
Chiếc Nhẫn Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Chữ Nhẫn Trong Tiếng Trung - Ý Nghĩa Cuộc Sống - Nhà Sách Bác Nhã
-
Chữ Nhẫn Trong Tiếng Trung Quốc 忍 Rěn
-
Ý Nghĩa Chữ Nhẫn Trong Tiếng Hán Và Cuộc Sống Người Việt
-
Ý Nghĩa Chữ Nhẫn Tiếng Trung Trong đời Sống & Cách Viết
-
TỪ VỰNG TIẾNG HOA VỀ TRANG SỨC ***... - Tiếng Hoa Hằng Ngày
-
Nhẫn Là Gì? Chữ Nhẫn... - Vui Học Tiếng Trung Mỗi Ngày | Facebook
-
Tên Gọi Các Món đồ Trang Sức Bằng Tiếng Trung
-
Chữ Nhẫn Tiếng Trung
-
Ý Nghĩa Của Chữ Nhẫn Trong Cuộc Sống - Học Tiếng Trung
-
Bàn Về Chữ Nhẫn. - Học Tiếng Trung
-
Kí Tự đặc Biệt Chữ Trung Quốc đẹp, độc đáo Nhất
-
Ring | Định Nghĩa Trong Từ điển Essential Tiếng Anh Mỹ