Tra Từ: Nho - Từ điển Hán Nôm
Có thể bạn quan tâm
Từ điển phổ thông
1. học trò 2. nho nhã 3. đạo NhoTừ điển trích dẫn
1. (Danh) Thuật sĩ ngày xưa, chỉ chung những người có tài nghệ hoặc kiến thức đặc thù. 2. (Danh) Học giả, người có học thức. ◎Như: “thạc học thông nho” 碩學通儒 người học giỏi hơn người. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Hốt kiến cách bích hồ lô miếu nội kí cư đích nhất cá cùng nho tẩu liễu xuất lai” 忽見隔壁葫蘆廟內寄居的一個窮儒走了出來 (Đệ nhất hồi) Chợt thấy, cách tường trong miếu Hồ Lô, một nhà nho nghèo ở trọ vừa đi đến. 3. (Danh) Đạo Nho, tức học phái do “Khổng Tử” 孔子 khai sáng. 4. (Tính) Văn vẻ, nề nếp. ◎Như: “nho phong” 儒風, “nho nhã” 儒雅. 5. (Tính) Hèn yếu, nhu nhược. § Thông “nhu” 懦.Từ điển Thiều Chửu
① Học trò. Tên chung của những người có học, như thạc học thông nho 碩學通儒 người học giỏi hơn người. ② Nho nhã. Phàm cái gì có văn vẻ nề nép đều gọi là nho. Như nho phong 儒風, nho nhã 儒雅, v.v. ③ Ðạo Nho, bây giờ thường gọi đạo học của đức Khổng là Nho giáo 儒教 để phân biệt với Ðạo giáo 道教, Phật giáo 佛教 vậy.Từ điển Trần Văn Chánh
① Nho, người có học thức, học trò (chỉ chung người học sâu hiểu rộng thời xưa): 大儒 Đại nho; ② [Rú] Đạo nho, nho học (một học phái do Khổng Tử sáng lập thời Chiến quốc ở Trung Quốc): 儒家 Nhà nho.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Người học rộng. Td: Thạc nho ( người có sức học lớn lao ) — Người theo học đường lối Khổng giáo — Chỉ đường lối của Khổng giáo — Mềm yếu — Cũng đọc là Nhu — Thơ Trần Tế Xương có câu: » Cái học nhà nho đã hỏng rồi, mười người đi học chín người thôi «.Tự hình 3
Dị thể 4
㐵偄𠍶𣽈Không hiện chữ?
Chữ gần giống 1
𪎱Không hiện chữ?
Từ ghép 41
bác học hồng nho 博學鴻儒 • bát nho 八儒 • bỉ nho 鄙儒 • câu nho 拘儒 • chu nho 侏儒 • cự nho 巨儒 • cựu nho 舊儒 • danh nho 名儒 • đại nho 大儒 • hàn nho 寒儒 • hàn nho phong vị phú 寒儒風味賦 • hiển nho 顯儒 • hoành nho 宏儒 • hồng nho 洪儒 • khanh nho 坑儒 • khuyển nho 犬儒 • nho đạo 儒道 • nho gia 儒家 • nho giả 儒者 • nho giáo 儒教 • nho hạnh 儒行 • nho học 儒學 • nho lâm 儒林 • nho mặc 儒墨 • nho môn 儒門 • nho nhã 儒雅 • nho nho 儒儒 • nho phong 儒風 • nho sanh 儒生 • nho sinh 儒生 • nho thuật 儒術 • nho tố 儒素 • nho tôn 儒尊 • nho tướng 儒將 • nho y 儒醫 • phần thư khanh nho 焚書坑儒 • thạc nho 碩儒 • tiên nho 先儒 • tống nho 宋儒 • túc nho 夙儒 • uyên nho 淵儒Một số bài thơ có sử dụng
• Cúc thu bách vịnh kỳ 11 - 菊秋百詠其十一 (Phan Huy Ích)• Khước học Tây tự - 却學西字 (Vũ Tế)• Kỳ 12 - 其十二 (Vũ Phạm Hàm)• Lỗi Dương hoài Đỗ Thiếu Lăng kỳ 1 (Tiến thoái cách) - 耒陽懷杜少陵其一(進退格) (Phan Huy Thực)• Phiến minh - 扇銘 (Mạc Đĩnh Chi)• Sơn cư bách vịnh kỳ 065 - 山居百詠其六十五 (Tông Bản thiền sư)• Thư hoài - 書懷 (Phạm Quý Thích)• Thứ vận Khổng Nghị Phủ “Cửu hạn dĩ nhi thậm vũ” kỳ 2 - 次韻孔毅甫久旱已而甚雨其二 (Tô Thức)• Trọng đông hồi kinh để, ký Đoàn Nguyễn nhị khế - 仲冬回京邸寄段阮二契 (Phan Huy Ích)• Vũ Kỳ sơn kỳ 2 - 武旗山其二 (Nguyễn Xuân Ôn)Bình luận 0
Từ khóa » Dịch Chữ Nho Cổ
-
Dịch Tiếng Hán Cổ (chữ Nho), Hán Nôm Sang Tiếng Việt 2022
-
Hướng Dẫn Tra Chữ Hán Trên Sách Bằng Cách Chụp ảnh Từ điện Thoại ...
-
Tra Từ: Dịch - Từ điển Hán Nôm
-
Dịch Tiếng Hán Nôm - Chữ Nho - Công Ty Dịch Thuật DỊCH SỐ
-
DỊCH TÀI LIỆU HÁN NÔM NHANH CHÓNG, CHÍNH XÁC - World Link
-
Top 10 Gg Dịch Chữ Nho
-
Cổ Hán Văn 古漢文
-
Phần Mềm Viết Sớ Hán Nôm - TẢN MẠN KINH NGHIỆM HỌC CHỮ ...
-
Học Viết Chữ Nho (Chữ Hán Cổ) Nhanh Nhất [ Bài 16] Vĩnh Cửu ...
-
Báo Giá Chi Phí Dịch Chữ Hán Nôm - Dịch Thuật Phương Đông
-
Tra Từ điển Và Sử Dụng ứng Dụng Phần Mềm để Học, Dịch Chữ Hán ...
-
Dịch Tiếng Hán Nôm đúng Nguyên Tác Nhất Tại Việt Nam
-
Chữ Nôm – Wikipedia Tiếng Việt