Tra Từ: Nhược - Từ điển Hán Nôm

AV Tra Hán ViệtTra NômTra Pinyin

Có 13 kết quả:

偌 nhược叒 nhược婼 nhược弱 nhược搦 nhược楉 nhược渃 nhược箬 nhược篛 nhược若 nhược蒻 nhược蠚 nhược鄀 nhược

1/13

nhược [nhạ]

U+504C, tổng 10 nét, bộ nhân 人 (+8 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

Đến thế kia: 偌大 Lớn đến thế kia; 偌多 Nhiều đến thế.

Tự hình 2

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 5

𧛭𢜪

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Chiêu chử ngư can - 昭渚魚竿 (Khuyết danh Việt Nam)

Bình luận 0

nhược

U+53D2, tổng 6 nét, bộ hựu 又 (+4 nét)hội ý

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây dâu. Gỗ dâu. Cũng gọi là Nhược mộc 叒木: Theo sau. Làm theo.

Tự hình 2

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Bình luận 0

nhược [nhi, xúc, xước]

U+5A7C, tổng 11 nét, bộ nữ 女 (+8 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: nhược khương 婼羌)

Từ điển Trần Văn Chánh

【婼羌】Nhược Khương [Ruòqiang] Tên huyện (thuộc tỉnh Tân Cương, nay viết 若羌).

Tự hình 2

Chữ gần giống 3

𦂍

Không hiện chữ?

Từ ghép 1

nhược khương 婼羌

Bình luận 0

nhược

U+5F31, tổng 10 nét, bộ cung 弓 (+7 nét)phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. yếu, kém 2. trẻ 3. gần, suýt soát

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Yếu sức, yếu đuối. § Đối lại với “cường” 強. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Văn chương tàn tức nhược như ti” 文章殘息弱如絲 (Chu hành tức sự 舟行即事) Hơi tàn văn chương yếu như sợi tơ. 2. (Tính) Yếu kém, không đủ cứng dắn, thiếu kiên cường. ◎Như: “nhu nhược” 柔弱 yếu hèn. 3. (Tính) Ngót, non (số lượng chưa đủ). ◎Như: “nhất thốn ngũ phân nhược” 一寸五分弱 ngót một tấc năm phân. 4. (Tính) Tuổi còn nhỏ. ◎Như: “nhược quán” 弱冠 hai mươi tuổi (đến tuổi làm lễ đội mũ, thời xưa), tuổi trẻ. 5. (Động) Mất, chết, tổn thất. ◇Tả truyện 左傳: “Hựu nhược nhất cá yên” 又弱一個焉 (Chiêu Công tam niên 昭公三年) Lại chết mất một người. 6. (Động) Suy bại. ◇Tả truyện 左傳: “Khương tộc nhược hĩ, nhi Quy tương thủy xương” 姜族弱矣, 而媯將始昌 (Chiêu Công tam niên 昭公三年) Tộc Khương suy bại rồi, mà tộc Quy sắp bắt đầu hưng thịnh. 7. (Động) Xâm hại, phá hoại. ◇Giả Nghị 賈誼: “Chư hầu khủng cụ, hội minh nhi mưu nhược Tần” 諸侯恐懼, 會盟而謀弱秦 (Quá Tần luận 過秦論) Chư hầu hoảng sợ, họp làm đồng minh tìm cách phá hoại nước Tần.

Từ điển Thiều Chửu

① Yếu, suy. ② Tuổi còn nhỏ gọi là nhược. Hai mươi tuổi gọi là nhược quán 弱冠, nay thường gọi các người tuổi trẻ là nhược quán. ③ Mất, như hựu nhược nhất cá 又弱一个 lại mất một cái.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Yếu, suy, non yếu: 他的身體很弱 Anh ấy người rất yếu, anh ấy sức khỏe rất kém; 勢弱 Yếu thế; 衰弱 Yếu, suy yếu; ② Ngót, non: 二十斤弱 Ngót 20 cân; ③ Trẻ, nhỏ: 老弱 Già trẻ; ④ (văn) Mất, chết: 又弱一個 Lại mất một người; ⑤ (văn) 【弱冠】nhược quán [ruòguàn] (cũ) Nhược quán (xưa chỉ thanh niên khoảng 20 tuổi).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Yếu đuối. Bình Ngô đại cáo của Nguyễn Trãi, bản dịch của Bùi Kỉ có câu: » Dẫu cường nhược có lúc khác nhau, song hào kiệt đời nào cũng có « — Kém cỏi. Suy yếu — Tuổi trẻ trung.

Tự hình 5

Dị thể 1

𢐅

Không hiện chữ?

Từ ghép 32

ám nhược 暗弱 • ám nhược 闇弱 • bạc nhược 薄弱 • cường nhược 強弱 • hư nhược 虛弱 • khiếp nhược 怯弱 • lão nhược 老弱 • nhẫm nhược 荏弱 • nhu nhược 柔弱 • nhuyễn nhược 輭弱 • nhược bại 弱敗 • nhược dảm 弱硷 • nhược dảm 弱鹼 • nhược điểm 弱点 • nhược điểm 弱點 • nhược hoá 弱化 • nhược khí 弱氣 • nhược liệt 弱劣 • nhược mạch 弱脈 • nhược mạch 弱脉 • nhược quan 弱冠 • nhược thuỷ 弱水 • nhược tiểu 弱小 • nhược toan 弱酸 • nộn nhược 嫩弱 • sàn nhược 孱弱 • sấu nhược 瘦弱 • suy nhược 衰弱 • tích nhược 瘠弱 • tiêm nhược 纖弱 • tước nhược 削弱 • văn nhược 文弱

Một số bài thơ có sử dụng

• Bi già tứ phách - đệ tam phách - 悲笳四拍-第三拍 (Triệu Loan Loan)• Đằng Vương các tự - 滕王閣序 (Vương Bột)• Khổ trúc - 苦竹 (Đỗ Phủ)• Nghiêm Trịnh công giai hạ tân tùng, đắc triêm tự - 嚴鄭公階下新松,得霑字 (Đỗ Phủ)• Nhàn tình phú - 閑情賦 (Đào Tiềm)• Tán Lâm Đại Ngọc - 讚林黛玉 (Tào Tuyết Cần)• Thanh Dương giáp - 青陽峽 (Đỗ Phủ)• Thuỵ hạc tiên - 瑞鶴仙 (Tân Khí Tật)• Thừa vũ nhập hành quân lục đệ trạch - 乘雨入行軍六弟宅 (Đỗ Phủ)• Tuyệt cú mạn hứng kỳ 9 - 絕句漫興其九 (Đỗ Phủ)

Bình luận 0

nhược [nạch]

U+6426, tổng 13 nét, bộ thủ 手 (+10 nét)phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đè nén. ◇Tả Tư 左思: “Nạch Tần khởi Ngụy” 搦秦起魏 (Ngụy đô phú 魏都賦) Đè ép Tần mà nâng đỡ Triệu. 2. (Động) Cầm, nắm. ◎Như: “nạch quản” 搦管 cầm bút. 3. (Động) Xoa, vuốt, mài, xát. ◇Ban Cố 班固: “Nạch hủ ma độn” 搦朽磨鈍 (Đáp tân hí 答賓戲) Xát gỗ mục mài lưỡi cùn. 4. (Động) Gây ra, gây hấn. ◎Như: “nạch chiến” 搦戰 khiêu chiến. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Thứ nhật, nhân báo Đinh Nguyên dẫn quân thành ngoại nạch chiến” 次日, 人報丁原引軍城外搦戰 (Đệ tam hồi) Hôm sau, có người báo tin Đinh Nguyên dẫn quân đến thành ngoài thách đánh. 5. (Động) Bắt. ◎Như: “nạch thủ” 搦取 bắt lấy. 6. § Ta quen đọc là “nhược”.

Từ điển Thiều Chửu

① Bắt. ② Cầm. ③ Quắp, như súc nạch 搐搦 co quắp. ④ Xoa bóp. Ta quen đọc là chữ nhược.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cầm, nắm: 搦管 Cầm bút; ② Bắt; ③ Quắp: 搐搦 Co quắp; ④ Xoa bóp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lấy tay đè xuống — Cầm. Nắm giữ. Td: Nhược quản ( cầm bút ) — Đáng lẽ đọc Nạch mới đúng.

Tự hình 2

Dị thể 3

𢾲𢾼

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 6

𪝟𨉱

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Bích ngọc tiêu kỳ 02 - 碧玉簫其二 (Quan Hán Khanh)• Bích ngọc tiêu kỳ 03 - 碧玉簫其三 (Quan Hán Khanh)• Cổ duệ từ tự tự - 鼓枻詞自序 (Tùng Thiện Vương)• Liệt nữ Lý Tam hành - 烈女李三行 (Hồ Thiên Du)• Ô ô ca - 烏烏歌 (Nhạc Lôi Phát)• Thuỷ long ngâm - Hoài hà chu trung dạ văn cung nhân cầm thanh - 水龍吟-淮河舟中夜聞宮人琴聲 (Uông Nguyên Lượng)

Bình luận 0

nhược

U+6949, tổng 12 nét, bộ mộc 木 (+8 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhược lựu楉榴: Một tên chỉ cây lựu.

Tự hình 1

Chữ gần giống 2

Không hiện chữ?

Bình luận 0

nhược

U+6E03, tổng 11 nét, bộ thuỷ 水 (+8 nét)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sông “Nhược” 渃, thuộc tỉnh Tứ Xuyên 四川.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên sông, còn gọi là Nhược khê, thuộc tỉnh Hồ Bắc, Trung Hoa.

Tự hình 1

Chữ gần giống 7

𢜪𧛭𦴈

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Sơ tứ nhật chu tại trung lưu ngẫu đắc - 初四日舟在中流偶得 (Phạm Nguyễn Du)

Bình luận 0

nhược

U+7BAC, tổng 14 nét, bộ trúc 竹 (+8 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cây tre

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một dạng khác của 篛.

Từ điển Thiều Chửu

① Một thứ tre lá to (lá cọ), dùng để lợp nón, đất Sở gọi cật tre là nhược.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Một loại tre lá to thường dùng để làm nón; ② Cật tre.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cật tre, phần vỏ ngoài cứng của cây tre — Tên một loài tre lá cực lớn, dùng được vào nhiều việc.

Tự hình 2

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 4

𦴈𢜪

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Bạch Đằng giang phú - 白藤江賦 (Trương Hán Siêu)• Côn Sơn ca - 崑山歌 (Nguyễn Trãi)• Dữ Hải Phố ngục trung huynh đệ lưu biệt - 與海浦獄中兄弟留別 (Huỳnh Thúc Kháng)• Lan Khê trạo ca kỳ 2 - 蘭溪棹歌其二 (Uông Quảng Dương)• Liễu Châu Động Mân - 柳州峒氓 (Liễu Tông Nguyên)• Ngư phủ - Đăng hạ độc Huyền chân tử “Ngư ca” nhân hoài Sơn Âm cố ẩn truy nghĩ - 漁父-燈下讀玄真子漁歌因懷山陰故隱追擬 (Lục Du)• Thu song phong vũ tịch - 秋窗風雨夕 (Tào Tuyết Cần)

Bình luận 0

nhược

U+7BDB, tổng 16 nét, bộ trúc 竹 (+10 nét)phồn thể

Từ điển phổ thông

cây tre

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Vỏ tre. 2. (Danh) “Nhược trúc” 篛竹 cây nhược trúc, thân dùng làm quản bút, ống điếu, lá để làm nón. 3. § Cũng viết là “nhược” 箬.

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ nhược 箬.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 箬.

Tự hình 1

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 4

Không hiện chữ?

Bình luận 0

nhược [nhã]

U+82E5, tổng 8 nét, bộ thảo 艸 (+5 nét)phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

1. giống như 2. nếu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên một loài cỏ thơm. ◎Như: “bội lan nhược” 佩蘭若 đeo hoa lan cỏ nhược. 2. (Danh) Thần “Nhược”, thần bể. ◇Trang Tử 莊子: “Bắc hải Nhược viết: Tỉnh oa bất khả dĩ ngữ ư hải giả” 北海若曰: 井鼃不可以語於海者 (Thu thủy 秋水) Thần Nhược ở biển Bắc nói: Ếch giếng, không thể nói chuyện (với nó) về biển được. 3. (Danh) Họ “Nhược”. 4. (Động) Thuận theo. ◎Như: “vũ dương thời nhược” 雨暘時若 mưa nắng thuận thời tiết. 5. (Động) Đến, đạt đến. ◎Như: “bệnh vị nhược tử” 病未若死 bệnh chưa đến chết. ◇Luận Ngữ 論語: “Khả dã! Vị nhược bần nhi lạc, phú nhi hiếu lễ giả dã” 可也, 未若貧而樂, 富而好禮者也 (Học nhi 學而) Khá đấy! (Nhưng) chưa bằng nghèo mà vui, giàu mà vẫn hiếu lễ. 6. (Động) Như là, giống như. ◎Như: “tương nhược” 相若 cùng giống, “bất nhược” 不若 chẳng bằng. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Lưu Cảnh Thăng chi tử nhược đồn khuyển nhĩ” 劉景升之子若豚犬耳 Con của Lưu Cảnh Thăng giống như chó lợn vậy. 7. (Đại) Mày, ngươi. ◎Như: “nhược thuộc” 若屬 lũ mày. ◇Trang Tử 莊子: “Nhiên tắc ngã dữ nhược dữ nhân câu bất năng tương tri dã” 然則我與若與人俱不能相知也 (Tề vật luận 齊物論) Vậy thì, ta cùng ngươi, cùng người đó, không thể biết được nhau. 8. (Đại) Như thế, ấy, đó. ◇Luận Ngữ 論語: “Quân tử tai nhược nhân” 君子哉若人 (Công Dã Tràng 公冶長) Quân tử thay, con người đó! ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Vọng hương tâm nhược khổ, Bất dụng sổ đăng lâu” 望鄉心若苦, 不用數登樓 (Kiến Mẫn Quân 見敏君) Trông về quê nhà mà khổ tâm như thế, Thì mấy lần lên lầu cao có ích gì. 9. (Phó) Dường như, giống như. ◎Như: “hân hỉ nhược cuồng” 欣喜若狂 vui mừng dường như phát điên. 10. (Phó) Bao nhiêu, đến đâu. ◎Như: “thí nhược đại tiểu” 試若大小 thử xem lớn nhỏ bao nhiêu. 11. (Trợ) Đặt sau tính từ hoặc phó từ: tự nhiên. ◎Như: “thần sắc tự nhược” 神色自若 thần sắc vẫn tự nhiên. 12. (Liên) Nếu, giả sử. ◎Như: “nhược sử như thử” 若使如此 nếu khiến như thế. 13. (Liên) Hoặc, hoặc là. ◇Sử Kí 史記: “Nguyện thủ Ngô vương nhược tướng quân đầu, dĩ báo phụ chi cừu” 願取吳王若將軍頭, 以報父之仇 (Ngụy Kì Vũ An Hầu truyện 魏其武安侯傳) Xin lấy đầu Ngô vương hoặc (đầu) một tướng quân (Ngô), để báo thù cha. 14. Lại một âm là “nhã”. ◎Như: “Bát-nhã” 般若 dịch âm chữ Phạn "prajñā", nghĩa là trí tuệ, trí tuệ thanh tịnh.

Từ điển Thiều Chửu

① Thuận. Như vũ dương thời nhược 雨暘時若 mưa nắng thuận thời tiết. ② Mày, ngươi. Như nhược thuộc 若屬 lũ mày. Trang Tử 莊子: Nhiên tắc ngã dữ nhược dữ nhân câu bất năng tương tri dã 然則我與若與人俱不能相知也 (Tề vật luận 齊物論) Vậy thì, ta cùng ngươi, cùng người đó, không thể biết được nhau. ③ Như, tự nhiên, giống. Như thần sắc tự nhược 神色自若 thần sắc vẫn y như (tự nhiên), tương nhược 相若 cùng giống, bất nhược 不若 chẳng bằng. ④ Bằng, dùng làm ngữ từ, nói sự chưa quyết định. Như nhược sử như thử 若使如此 bằng khiến như thế. Số đếm chưa nhất định là nhược can 若干 ngần ấy. ⑤ Kịp, hoặc. ⑥ Thuận. ⑦ Thần Nhược, thần bể.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lặt rau — Lựa chọn — Thuận theo — Nếu như — Hoặc là — Mày ( đại danh từ ngôi thứ hai, dùng với ý không kính trọng ).

Tự hình 5

Dị thể 15

𠭀𠭚𠭞𠰥𡧻𡻦𣞆𥉧𦱡𦱢𦱶𦴈𧁇

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 2

Không hiện chữ?

Từ ghép 12

bàng nhược vô nhân 傍若無人 • đại trí nhược ngu 大智若愚 • nhược bối 若輩 • nhược cá 若箇 • nhược can 若干 • nhược khương 若羌 • nhược thời 若時 • nhược thử 若此 • nhược vi 若爲 • sảng nhược nhật tinh 爽若日星 • thảng nhược 倘若 • tự nhược 自若

Một số bài thơ có sử dụng

• Bạch đầu ngâm - 白頭吟 (Trương Tịch)• Chính nguyệt nhị thập nhất nhật di tống Thừa Thiên ngục toả cấm - 正月二十一日移送承天獄鎖禁 (Cao Bá Quát)• Hồ thượng đối tửu hành - 湖上對酒行 (Trương Vị)• Mẫu đơn hoa - 牡丹花 (La Ẩn)• Sơn cư bách vịnh kỳ 036 - 山居百詠其三十六 (Tông Bản thiền sư)• Tam vận tam thiên kỳ 2 - 三韻三篇其二 (Đỗ Phủ)• Tầm Hứa sơn nhân đình tử - 尋許山人亭子 (Hề Giả)• Thạch cổ ca - 石鼓歌 (Hàn Dũ)• Thuý điểu - 翠鳥 (Thái Ung)• Vương Tuấn mộ - 王濬墓 (La Ẩn)

Bình luận 0

nhược

U+84BB, tổng 13 nét, bộ thảo 艸 (+10 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cỏ nhược, cỏ hương bồ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cỏ “nhược”, cỏ hương bồ còn non gọi là “nhược”. 2. (Danh) “Củ nhược” 蒟蒻: xem “củ” 蒟.

Từ điển Thiều Chửu

① Cỏ nhược, cỏ hương bồ còn non gọi là nhược. ② Củ nhược 蒟蒻. Xem chữ củ 蒟.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cỏ nhược (cỏ hương bồ còn non); ② Chiếu cỏ bồ; ③ Ngó sen.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loại cây cói mềm, dùng để đan chiếu — Cái ngó sen.

Tự hình 2

Từ ghép 2

củ nhược 蒟蒻 • nhược tịch 蒻席

Một số bài thơ có sử dụng

• Cụ phong hậu cảnh sắc - 颶風後景色 (Đoàn Nguyễn Tuấn)• Khê hành - 溪行 (Lục Du)• Ký Từ Liêm Trình tiên sinh - 寄慈廉程先生 (Lý Tử Cấu)• Tương Đàm điếu Tam Lư đại phu kỳ 1 - 湘潭弔三閭大夫其一 (Nguyễn Du)

Bình luận 0

nhược

U+881A, tổng 20 nét, bộ trùng 虫 (+14 nét)hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Độc hại. Chất độc của sâu bọ rắn rết.

Tự hình 1

Dị thể 3

𧊝𧍗𧍷

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 1

Không hiện chữ?

Bình luận 0

nhược

U+9100, tổng 10 nét, bộ ấp 邑 (+8 nét)phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. nước Nhược thời cổ (nay thuộc phía tây nam huyện Nội Hương, tỉnh Hà Nam của Trung Quốc) 2. kinh đô của nước Sở cuối thời Xuân Thu (nay thuộc phía đông nam thành phố Nghi Thành, tỉnh Hồ Bắc của Trung Quốc)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên đất, ấp của nước Sở thời Xuân Thu, thuộc tỉnh Hồ Bắc 湖北 bây giờ. 2. (Danh) Tên nước, ở biên giới Tần Sở ngày xưa, nay thuộc tỉnh Hà Nam 河南.

Từ điển Thiều Chửu

① Tên đất, thuộc tỉnh Hồ Bắc bây giờ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nước Nhược thời cổ (thuộc phía tây nam huyện Nội Hương, tỉnh Hà Nam, Trung Quốc ngày nay); ② Thủ đô của nước Sở cuối thời Xuân thu (thuộc phía đông nam thành phố Nghi Thành, tỉnh Hồ Bắc, Trung Quốc ngày nay).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một nước nhỏ thời Xuân Thu, đất cũ nay thuộc tỉnh Hồ Bắc ngày nay.

Tự hình 2

Bình luận 0

Từ khóa » Nhược Hy Tiếng Trung