Tra Từ: Nỉ - Từ điển Hán Nôm
Có 5 kết quả:
呢 nỉ • 旎 nỉ • 狔 nỉ • 祢 nỉ • 禰 nỉ1/5
呢nỉ [ni]
U+5462, tổng 8 nét, bộ khẩu 口 (+5 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
một thứ dệt bằng lông giống như giạTừ điển trích dẫn
1. (Trạng thanh) § Xem “ni nam” 呢喃. 2. (Danh) Dạ, nỉ (dệt bằng lông). ◎Như: “ni nhung” 呢絨 dạ nhung. 3. (Trợ) Biểu thị nghi vấn: nhỉ, hả, giờ. ◎Như: “chẩm ma bạn ni?” 怎麼辦呢 làm sao bây giờ? 4. (Trợ) Biểu thị nhấn mạnh, tăng cường ngữ khí: đấy, cơ, cho coi. ◎Như: “sanh bả tán, ngoại diện chánh hạ trứ vũ ni” 撐把傘, 外面正下著雨呢 giương dù lên, bên ngoài đang mưa đấy.Từ điển Thiều Chửu
① Ni nam 呢喃 rì rầm, tiếng chim yến kêu. ② Một thứ dệt bằng lông giống như giạ. Ta gọi là nỉ.Tự hình 2

Dị thể 4
䛏𠼱𠽬𣭙Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Cố cung yến - 故宮燕 (Hình Phưởng)• Đề bình - 題屏 (Lưu Quý Tôn)• Giang thành mai hoa dẫn - Độc toạ - 江城梅花引-獨坐 (Lý Văn Phức)• Hoàn gia hành - 還家行 (Trịnh Tiếp)• Xuân nhật ký nhàn tam tác kỳ 2 - 春日記閒三作其二 (Phan Huy Ích)• Xuân nhật vãn vọng - 春日晚望 (Mạnh Đại Võ)• Xuân tình - 春晴 (Trần Đình Túc) 旎nỉ [ni, nị]
U+65CE, tổng 11 nét, bộ phương 方 (+7 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
(xem: ỷ nỉ 旖旎)Từ điển trích dẫn
1. § Xem “y nỉ” 旖旎.Từ điển Thiều Chửu
① Y nỉ 旖旎 cờ bay phấp phới.Từ điển Trần Văn Chánh
Xem 旖旎 [yênê].Tự hình 2

Từ ghép 1
ỷ nỉ 旖旎Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch Đằng giang phú - 白藤江賦 (Trương Hán Siêu)• Cảm ngộ kỳ 23 - 感遇其二十三 (Trần Tử Ngang)• Điệu Kính phi kỳ 3 - 悼敬妃其三 (Nguyễn Hiển Tông)• Quan duyệt thuỷ trận - 觀閱水陣 (Nguyễn Trãi)• Tranh - 筝 (Bạch Cư Dị) 狔nỉ
U+72D4, tổng 8 nét, bộ khuyển 犬 (+5 nét)
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem Ý nỉ 猗狔.Tự hình 1

Dị thể 1
𤝺Không hiện chữ?
Chữ gần giống 7
𥿡𤤗泥泥抿抳怩Không hiện chữ?
Từ ghép 1
ỷ nỉ 猗狔Một số bài thơ có sử dụng
• My giác - 糜角 (Tuệ Tĩnh thiền sư) 祢nỉ [nễ]
U+7962, tổng 9 nét, bộ kỳ 示 (+5 nét)giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
miếu thờ chaTừ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 禰.Tự hình 2

Dị thể 3
禰袮𥙄Không hiện chữ?
Chữ gần giống 5
𪭧𦍴𢘝珎沵Không hiện chữ?
禰nỉ [nễ]
U+79B0, tổng 18 nét, bộ kỳ 示 (+14 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
miếu thờ chaTừ điển Thiều Chửu
① Nhà thờ bố gọi là nỉ. Sống gọi là phụ 父, chết gọi là khảo 考, rước vào miếu thờ gọi là nỉ 禰.Tự hình 2

Dị thể 4
祢𥙄𥜦𥜬Không hiện chữ?
Chữ gần giống 5
𤪙𢣚獮濔擟Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Đề Trịnh thập bát trước tác trượng cố cư - 題鄭十八著作丈故居 (Đỗ Phủ)• Khốc Hoàng Phủ thất lang trung Thực - 哭皇甫七郎中湜 (Bạch Cư Dị)• Khốc Lý Quần Ngọc - 哭李群玉 (Đoàn Thành Thức)• Ký Lý thập nhị Bạch nhị thập vận - 寄李十二白二十韻 (Đỗ Phủ)• Ngạc chử vãn diểu - 鄂渚晚眺 (Trần Phu)• Phụng tống Quách trung thừa kiêm thái bộc khanh sung Lũng Hữu tiết độ sứ tam thập vận - 奉送郭中丞兼太僕卿充隴右節度使三十韻 (Đỗ Phủ)• Thính cổ - 聽鼓 (Lý Thương Ẩn)• Trùng đề Hoàng Hạc lâu - 重題黃鶴樓 (Sài Vọng)• Tương Châu xuân du - 襄州春遊 (Bì Nhật Hưu)• Vọng Anh Vũ châu hoài Nễ Hành - 望鸚鵡洲懷禰衡 (Lý Bạch)Từ khóa » Chữ Nỉ Trong Tiếng Trung
-
Nỉ Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Nỉ - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ Mới Trọng điểm Bài 1 Tiếng Trung Giao Tiếp
-
Hướng Dẫn Viết Chữ Hán Và Học Từ Vựng - Bài 1 Giáo Trình Boya
-
Cách Viết Chữ Ni3(你 - Nǐ) | Tập Viết Tiếng Trung Online - YouTube
-
Hướng Dẫn Viết Chữ Hán Bài 1: 你好 - YouTube
-
Cách Viết Chữ Ni Trong Tiếng Trung - Hàng Hiệu
-
Giải Nghĩa, Hướng Dẫn Viết Các Nét – 好 - Học Tiếng Trung Quốc
-
Học Viết Chữ Hán - Cách Ghép Chữ Tiếng Trung
-
Cách Viết Chữ Nín Trong Tiếng Trung
-
Cách Ghép Các Bộ Trong Tiếng Trung Quốc
-
Bài 6: Cách Hỏi TUỔI Trong Tiếng Trung | Các Mẫu Câu Thường Dùng
-
Học Cách Viết Tiếng Trung Dễ Nhớ [cho Người Mới Bắt đầu]