Tra Từ: Nịch - Từ điển Hán Nôm

AV Tra Hán ViệtTra NômTra Pinyin

Có 3 kết quả:

惄 nịch愵 nịch溺 nịch

1/3

nịch

U+60C4, tổng 12 nét, bộ tâm 心 (+8 nét)phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. đói cồn ruột 2. lo nghĩ

Từ điển trích dẫn

1. Cồn ruột (có ý đói). 2. Lo nghĩ.

Từ điển Thiều Chửu

① Cồn ruột (có ý đói). ② Lo nghĩ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cồn ruột, cồn cào (vì đói); ② Lo nghĩ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lo buồn nghĩ ngợi.

Tự hình 3

Dị thể 8

𢙤𢜷𢞔𢞤𧖷𧗂𩚮

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 2

𥁽𢃝

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Nhữ phần 1 - 汝墳 1 (Khổng Tử) 愵

nịch

U+6135, tổng 13 nét, bộ tâm 心 (+10 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Nịch 愵.

Tự hình 2

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 6

𪝟𨉱

Không hiện chữ?

nịch [niệu]

U+6EBA, tổng 13 nét, bộ thuỷ 水 (+10 nét)phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. chết đuối, chìm đắm 2. say mê

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Chìm, đắm. ◎Như: “nịch tễ” 溺斃 chết đuối. 2. (Động) Bị vây hãm ở chỗ nguy hiểm, chìm đắm. ◇Tư Mã Tương Như 司馬相如: “Chửng dân ư trầm nịch” 拯民於沉溺 (Nan thục phụ lão 難蜀父老) Cứu vớt dân khỏi bị chìm đắm. 3. (Động) Say đắm, trầm mê. ◇Trạng Me Nguyễn Giản Thanh 阮簡清: “Sắc bất ba đào dị nịch nhân” 色不波濤易溺人 Sắc đẹp dẫu không sóng lớn, nhưng dễ làm say đắm người. 4. (Phó) Quá độ, thái quá. ◎Như: “nịch ái” 溺愛 thương yêu nuông chiều quá mức. 5. Một âm là “niệu”. (Động) Đi đái, đi tiểu. § Thông “niệu” 尿. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Trí Bá tất đầu vi niệu khí” 智伯漆頭爲溺器 (Dự Nhượng kiều chủy thủ hành 豫讓橋匕首行) Đầu Trí Bá bị bôi sơn làm chậu đựng nước tiểu.

Từ điển Thiều Chửu

① Chết đuối, chìm mất. Bị chìm ở trong nước gọi là nịch. ② Chìm đắm, phàm say mê về cái gì mà không tỉnh lại đều gọi là nịch. ③ Một âm là niệu. Ði đái đi tiểu.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chết đuối, chìm đắm: 今天下溺矣 Nay người trong thiên hạ đã chìm đắm hết rồi (Mạnh tử); ② Ham mê, nuông chiều: 溺于酒 Ham mê rượu chè. Xem 溺 [niào].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chìm đắm xuống nước — Say mê, đắm đuối — Một âm khác là Niệu.

Tự hình 6

Dị thể 7

尿𡲳𣲙𤀂

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 9

𪝟𨉱𦡥𡣄𡀡

Không hiện chữ?

Từ ghép 9

chửng nịch 拯溺 • hãm nịch 陷溺 • nịch ái 溺愛 • nịch chức 溺職 • nịch tử 溺死 • phần nịch 焚溺 • tế nịch 濟溺 • trầm nịch 沈溺 • viên nịch 援溺

Một số bài thơ có sử dụng

• Bình Ngô đại cáo - 平吳大告 (Nguyễn Trãi)• Dạ túc Đào Nương miếu nhân tác thi nhất luật - 夜宿陶娘廟因作詩一律 (Dương Bang Bản)• Hoàng Phủ Nhạc Vân Khê tạp đề kỳ 4 - Thượng bình điền - 皇甫岳雲溪雜題其四-上平田 (Vương Duy)• Lương Chiêu Minh thái tử phân kinh thạch đài - 梁昭明太子分經石臺 (Nguyễn Du)• Phật thổ hành - 佛土行 (Đinh Tú Anh)• Phụng mệnh vãng khám Hạ Cát giới đê lộ lưu miễn nhị ty quan - 奉命往勘下獦界堤路留勉二司官 (Nguyễn Quý Đức)• Tặng Hà thất phán quan Xương Hạo - 贈何七判官昌浩 (Lý Bạch)• Tặng tòng đệ kỳ 1 - 贈從弟其一 (Lưu Trinh)• Tây Hà - 西河 (Uông Tuân)• Ứng Minh trì dị sự - 應明池異事 (Vũ Cao)

Từ khóa » Sủng Nịch Là Gì