Tra Từ: Ninh - Từ điển Hán Nôm

AV Tra Hán ViệtTra NômTra Pinyin

Có 22 kết quả:

儜 ninh咛 ninh嚀 ninh宁 ninh寍 ninh寕 ninh寜 ninh寧 ninh拧 ninh擰 ninh柠 ninh檸 ninh狞 ninh獰 ninh甯 ninh聍 ninh聹 ninh苧 ninh薴 ninh鬡 ninh鶗 ninh鸋 ninh

1/22

ninh

U+511C, tổng 16 nét, bộ nhân 人 (+14 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Yếu đuối — Khốn khổ.

Tự hình 1

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 5

𨊓

Không hiện chữ?

Bình luận 0

ninh

U+549B, tổng 8 nét, bộ khẩu 口 (+5 nét)giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

(xem: đinh ninh 叮嚀,叮咛)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 嚀.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 嚀

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 叮嚀 [dingníng].

Tự hình 2

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 1

𠵌

Không hiện chữ?

Từ ghép 1

đinh ninh 叮咛

Bình luận 0

ninh

U+5680, tổng 17 nét, bộ khẩu 口 (+14 nét)phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

(xem: đinh ninh 叮嚀,叮咛)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) “Đinh ninh” 叮嚀 dặn dò. ☆Tương tự: “phân phó” 吩咐.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðinh ninh 叮嚀 dặn dò.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 叮嚀 [dingníng].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Đinh ninh. Vần Đinh.

Tự hình 1

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 2

Không hiện chữ?

Từ ghép 1

đinh ninh 叮嚀

Một số bài thơ có sử dụng

• Đối tuyết hữu cảm - 對雪有感 (Nghê Nhạc)• Đồng Tước đài - 銅雀臺 (Nguyễn Du)• Niệm nô kiều - 念奴嬌 (Lâm Hồng)• Tiểu phụ biệt thì kỳ 4 - 小婦別時其四 (Viên Hoằng Đạo)• Trường hận ca - 長恨歌 (Vương Kiều Loan)• Viễn biệt khúc - 逺別曲 (Tạ Trăn)• Yết Kim môn - 謁金門 (Thái Thân)

Bình luận 0

ninh [trữ]

U+5B81, tổng 5 nét, bộ miên 宀 (+2 nét)giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. an toàn 2. thà, nên 3. há nào, lẽ nào

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Khoảng giữa cái bình phong đến cửa. ◇Lễ Kí 禮記: “Thiên tử đương trữ nhi lập” 天子當宁而立 (Khúc lễ hạ 曲禮下) Thiên tử (khi thụ triều) đứng ở khoảng giữa bình phong đến cửa cung. 2. (Động) Tích, chứa. § Thông 貯. 3. (Động) Đứng. § Thông 佇. 4. Giản thể của chữ 寧.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Yên ổn, yên lặng, lặng lẽ, yên tĩnh; ② (văn) Thăm hỏi: 歸寧父母 Về thăm cha mẹ (Thi Kinh); ③ (Tên gọi khác của) Nam Kinh: 滬寧線 Đường sắt Thượng Hải - Nam Kinh. Xem 寧 [nìng].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thà: 寧死不屈 Thà chết không chịu khuất phục; 寧赴常流而葬乎江魚腹中耳 Thà nhảy xuống dòng nước tự tận mà chôn vào bụng cá trên sông vậy (Sử kí: Khuất Nguyên liệt truyện); 如絕君好,寧歸死焉 Nếu cắt đứt quan hệ tốt với vua, thì thà về nước mà chết còn hơn (Tả truyện); 臣寧負王,不敢負社稷 Thần thà phụ nhà vua, chứ không dám phụ xã tắc (đất nước) (Hán thư); 吾寧爲國家鬼,豈可爲汝臣 Ta thà làm quỷ của đất nước, há có thể nào làm bề tôi cho nhà ngươi (Tấn thư); 與其害民,寧我獨死 Nếu để hại dân, thà ta chịu chết một mình (Tả truyện). Xem 與…寧. 【寧可】ninh khả [nìngkâ] Thà: 寧可死,絕不做奴隸 Thà chết quyết không làm nô lệ; 【寧肯】 ninh khẳng [nìngkân] Như 寧可; 【寧願】ninh nguyện [nìngyuàn] Như 寧可; ② (văn) Thà... hay thà, thà... hay là: 此龜者,寧其死而留骨而貴乎?寧其生而曳尾于涂中乎? Con rùa ấy, thà chết để lại xương cho người ta quý trọng, hay thà sống mà kéo lê đuôi nó trong vũng bùn? (Trang tử: Thu thuỷ); ③ (văn) Há (dùng như 豈 [bộ 豆], biểu thị sự phản vấn): 天下方有急,王孫寧可以讓邪? Thiên hạ đang lúc cấp bách, vương tôn há có thể từ chối ư? (Sử kí); ④ [Nìng] (Họ) Ninh. Xem 寧 [níng].

Tự hình 4

Dị thể 10

𡧾

Không hiện chữ?

Từ ghép 4

an ninh 安宁 • bối ninh 贝宁 • ninh nguyện 宁愿 • ninh tĩnh 宁静

Bình luận 0

ninh

U+5BCD, tổng 12 nét, bộ miên 宀 (+9 nét)phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Ninh 寜.

Tự hình 4

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Bình luận 0

ninh

U+5BD5, tổng 12 nét, bộ miên 宀 (+9 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như ba chữ Ninh 寍, 寜, 寧.

Tự hình 1

Dị thể 2

Không hiện chữ?

Bình luận 0

ninh

U+5BDC, tổng 13 nét, bộ miên 宀 (+10 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. an toàn 2. thà, nên 3. há nào, lẽ nào

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 寧.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Ninh 寧.

Tự hình 1

Dị thể 6

𡨪𡩋𡩬𡬛

Không hiện chữ?

Từ ghép 1

khang ninh 康寜

Một số bài thơ có sử dụng

• Ký đệ Học Tốn thị - 寄弟學遜氏 (Ninh Tốn)• Ngô đại nhân điếu Hoàng tổng đốc kỳ 2 - 吳大人吊黃總督其二 (Khuyết danh Việt Nam)• Quá Tam Điệp - 過三叠 (Trần Đình Túc)

Bình luận 0

ninh [trữ]

U+5BE7, tổng 14 nét, bộ miên 宀 (+11 nét)phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. an toàn 2. thà, nên 3. há nào, lẽ nào

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Yên ổn. ◎Như: “an ninh” 安寧 yên ổn. ◇Thi Kinh 詩經: “Tang loạn kí bình, Kí an thả ninh” 喪亂既平,既安且寧 (Tiểu nhã 小雅, Thường lệ 常棣) Tang tóc biến loạn đã dứt, Đã yên ổn vô sự rồi. 2. (Động) Thăm hỏi, vấn an. ◎Như: “quy ninh” 歸寧 (con gái ở nhà chồng) về thăm hỏi cha mẹ. 3. (Phó) Thà, nên. ◎Như: “ninh tử bất khuất” 寧死不屈 thà chết chứ không chịu khuất phục, “ninh khả” 寧可 thà khá, “ninh sử” 寧使 thà khiến. ◇Luận Ngữ 論語: “Lễ dữ kì xa dã, ninh kiệm” 禮與其奢也, 寧儉 (Bát dật 八佾) Lễ mà quá xa xỉ, thà rằng kiệm ước (còn hơn). 4. (Phó) Dùng như “khởi” 豈: há, lẽ nào lại, nào phải. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Thập nhân nhi tòng nhất nhân giả, ninh lực bất thắng, trí bất nhược da? Úy chi dã” 十人而從一人者, 寧力不勝, 智不若耶. 畏之也 (Tần vi Triệu chi Hàm Đan 秦圍趙之邯鄲) Mười người theo một người, nào phải sức (mười người) không hơn, trí không bằng. Vì sợ đấy. 5. (Danh) Tên gọi tắt của “Nam Kinh” 南京.

Từ điển Thiều Chửu

① Yên ổn. ② Thăm hỏi. Con gái ở nhà chồng về thăm cha mẹ gọi là quy ninh 歸寧. ③ Thà, lời thuận theo, như ninh khả 寧可 thà khá, ninh sử 寧使 thà khiến. Xét ra chữ ninh viết 寧 và viết 甯 hai chữ ý nghĩa hơi giống nhau mà có phần hơi khác nhau. Như an ninh 寧, đinh ninh 寧 đều dùng chữ ninh 寧, còn tên đất hay họ thì dùng chữ ninh 甯.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Yên ổn, yên lặng, lặng lẽ, yên tĩnh; ② (văn) Thăm hỏi: 歸寧父母 Về thăm cha mẹ (Thi Kinh); ③ (Tên gọi khác của) Nam Kinh: 滬寧線 Đường sắt Thượng Hải - Nam Kinh. Xem 寧 [nìng].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thà: 寧死不屈 Thà chết không chịu khuất phục; 寧赴常流而葬乎江魚腹中耳 Thà nhảy xuống dòng nước tự tận mà chôn vào bụng cá trên sông vậy (Sử kí: Khuất Nguyên liệt truyện); 如絕君好,寧歸死焉 Nếu cắt đứt quan hệ tốt với vua, thì thà về nước mà chết còn hơn (Tả truyện); 臣寧負王,不敢負社稷 Thần thà phụ nhà vua, chứ không dám phụ xã tắc (đất nước) (Hán thư); 吾寧爲國家鬼,豈可爲汝臣 Ta thà làm quỷ của đất nước, há có thể nào làm bề tôi cho nhà ngươi (Tấn thư); 與其害民,寧我獨死 Nếu để hại dân, thà ta chịu chết một mình (Tả truyện). Xem 與…寧. 【寧可】ninh khả [nìngkâ] Thà: 寧可死,絕不做奴隸 Thà chết quyết không làm nô lệ; 【寧肯】 ninh khẳng [nìngkân] Như 寧可; 【寧願】ninh nguyện [nìngyuàn] Như 寧可; ② (văn) Thà... hay thà, thà... hay là: 此龜者,寧其死而留骨而貴乎?寧其生而曳尾于涂中乎? Con rùa ấy, thà chết để lại xương cho người ta quý trọng, hay thà sống mà kéo lê đuôi nó trong vũng bùn? (Trang tử: Thu thuỷ); ③ (văn) Há (dùng như 豈 [bộ 豆], biểu thị sự phản vấn): 天下方有急,王孫寧可以讓邪? Thiên hạ đang lúc cấp bách, vương tôn há có thể từ chối ư? (Sử kí); ④ [Nìng] (Họ) Ninh. Xem 寧 [níng].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Yên ổn. Td: An ninh — Sao. Thế nào ( tiếng dùng để hỏi ) — Thà là — Về thăm.

Tự hình 5

Dị thể 15

𡧾𡨬𡨴𡩬𡪕𡬛

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 2

Không hiện chữ?

Từ ghép 16

an ninh 安寧 • anh ninh 攖寧 • bắc ninh 北寧 • bối ninh 貝寧 • đinh ninh 丁寧 • ninh bình 寧平 • ninh gia 寧家 • ninh hinh 寧馨 • ninh khả 寧可 • ninh nguyện 寧願 • ninh thiếp 寧貼 • ninh tĩnh 寧靜 • ninh tuế 寧歳 • oanh ninh 攖寧 • quy ninh 歸寧 • tây ninh 西寧

Một số bài thơ có sử dụng

• Đại Thánh quán tự - 大聖觀寺 (Trần Kỳ)• Đàn tranh nhân - 彈箏人 (Ôn Đình Quân)• Đề Trần Thận Tư học quán thứ Phương Đình vận kỳ 02 - 題陳慎思學館次方亭韻其二 (Cao Bá Quát)• Đồng Vương viên ngoại vũ hậu đăng Khai Nguyên tự nam lâu, nhân thù Huy thượng nhân độc toạ sơn đình hữu tặng - 同王員外雨後登開元寺南樓,因酬暉上人獨坐山亭有贈 (Trần Tử Ngang)• Giá cô thiên - Nga Hồ quy, bệnh khởi tác kỳ 2 - 鷓鴣天-鵝湖歸病起作其二 (Tân Khí Tật)• Khách lộ - 客路 (Nguyễn Phi Khanh)• Quá Hoành Sơn - 過橫山 (Nguyễn Khuyến)• Quá Thuỷ Hoàng mộ - 過始皇墓 (Vương Duy)• Tống nhân tòng quân - 送人從軍 (Đỗ Phủ)• Tuyệt mệnh thi - 絕命詩 (Nguyễn Sư Phó)

Bình luận 0

ninh

U+62E7, tổng 8 nét, bộ thủ 手 (+5 nét)giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. vắt, treo lên 2. sai lầm

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 擰.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 擰

Từ điển Trần Văn Chánh

Vắt, vặn, véo, kết: 擰衣服 Vắt quần áo; 大家擰成一股勁兒 Mọi người kết thành một khối; 擰了他一把 Véo nó một cái. Xem 擰 [nêng], [nìng].

Từ điển Trần Văn Chánh

(đph) Bướng bỉnh, cứng đầu, cứng cổ. Xem 擰 [níng], nêng].

Tự hình 2

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 4

Không hiện chữ?

Bình luận 0

ninh [nịnh]

U+64F0, tổng 17 nét, bộ thủ 手 (+14 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. vắt, treo lên 2. sai lầm

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Vắt, vặn, kết. ◎Như: “ninh thủ cân” 擦手巾 vắt khăn tay. 2. (Động) Véo. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Bảo Thoa dã nhẫn bất trụ, tiếu trước bả Đại Ngọc tai thượng nhất ninh” 寶釵也忍不住, 笑著把黛玉腮上一擰 (Đệ bát hồi) Bảo Thoa cũng không nhịn được, cười, véo trên má Đại Ngọc một cái. 3. (Phó) Sai, trật. ◇Nhi nữ anh hùng truyện 兒女英雄傳: “Ngã thị bả lưỡng dạng đông tây đích danh nhi kí ninh liễu” 我是把兩樣東西的名兒記擰了 (Đệ tam thập bát hồi) Tôi nhớ lầm tên của hai thứ đó rồi. 4. (Tính) Cứng đầu, cố chấp, bướng bỉnh. ◎Như: “giá tiểu hài tử tì khí chân ninh” 這小孩子脾氣真擰 thằng bé con này tính tình thật là bướng bỉnh.

Từ điển Thiều Chửu

① Vắt, như ninh thủ cân 擦手巾 vắt cái khăn tay.

Từ điển Trần Văn Chánh

Vắt, vặn, véo, kết: 擰衣服 Vắt quần áo; 大家擰成一股勁兒 Mọi người kết thành một khối; 擰了他一把 Véo nó một cái. Xem 擰 [nêng], [nìng].

Từ điển Trần Văn Chánh

(đph) Bướng bỉnh, cứng đầu, cứng cổ. Xem 擰 [níng], nêng].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lấy tay xoắn lại — Làm trái lại.

Tự hình 1

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 5

𨊓

Không hiện chữ?

Bình luận 0

ninh [nịnh]

U+67E0, tổng 9 nét, bộ mộc 木 (+5 nét)giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 檸.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 檸

Từ điển Trần Văn Chánh

Chanh. 【檸檬】ninh mông [níngméng] Quả chanh, cây chanh: 檸檬水 Nước chanh; 檸檬糖 Kẹo chanh; 檸檬酸 (hoá) Axít xitric.

Tự hình 2

Dị thể 4

𣜏

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 1

Không hiện chữ?

Bình luận 0

ninh [nịnh]

U+6AB8, tổng 18 nét, bộ mộc 木 (+14 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem “nịnh mông” 檸檬. 2. (Danh) “Nịnh đầu” 檸頭 đầu ngoàm, đầu mộng. 3. § Còn đọc là “ninh”.

Từ điển Thiều Chửu

① Ninh mông 檸檬 một loài cây như cây chanh, chế ra nước uống mát gọi là ninh mông thuỷ 檸檬水 nước chanh. Nịnh đầu 檸頭 đầu ngoàm, đầu mông.

Từ điển Trần Văn Chánh

Chanh. 【檸檬】ninh mông [níngméng] Quả chanh, cây chanh: 檸檬水 Nước chanh; 檸檬糖 Kẹo chanh; 檸檬酸 (hoá) Axít xitric.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ninh mông 檸檬: Cây chanh.

Tự hình 1

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 3

𦡲𧭈

Không hiện chữ?

Bình luận 0

ninh [nanh]

U+72DE, tổng 8 nét, bộ khuyển 犬 (+5 nét)giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: tranh ninh, tranh nanh 猙獰)

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 獰

Từ điển Trần Văn Chánh

(Bộ mặt) dữ tợn, hung ác, ghê tởm. Xem 猙獰 [zheng níng].

Tự hình 2

Dị thể 2

𤢆

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 4

Không hiện chữ?

Từ ghép 1

tranh ninh 狰狞

Bình luận 0

ninh [nanh]

U+7370, tổng 17 nét, bộ khuyển 犬 (+14 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: tranh ninh, tranh nanh 猙獰)

Từ điển Trần Văn Chánh

(Bộ mặt) dữ tợn, hung ác, ghê tởm. Xem 猙獰 [zheng níng].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ dữ dội độc ác. Cũng nói: Tranh ninh 猙獰.

Tự hình 1

Dị thể 3

𤡛𤢆

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 7

𨊓𧭈

Không hiện chữ?

Từ ghép 1

tranh ninh 猙獰

Một số bài thơ có sử dụng

• Cước áp - 腳閘 (Hồ Chí Minh)• Du La Phù sơn nhất thủ thị nhi tử quá - 遊羅浮山一首示兒子過 (Tô Thức)• Hí Trí Viễn thiền sư khán kinh tả nghĩa - 戲智遠禪師看經寫義 (Tuệ Trung thượng sĩ)• Kinh Châu hậu khổ tuyết dẫn - 荊州後苦雪引 (Viên Hoằng Đạo)• Kỷ Sửu thướng thư bất đạt xuất đô - 己丑上書不達出都 (Khang Hữu Vi)• Long Môn than - 龍門灘 (Lê Giản)• Thạch mã - 石馬 (Đại Xả thiền sư)

Bình luận 0

ninh [nịnh]

U+752F, tổng 12 nét, bộ dụng 用 (+7 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nguyện, mong, trông chờ. § Thông “ninh” 寧. 2. Một âm là “ninh”. (Danh) Họ “Nịnh”.

Từ điển Thiều Chửu

① Sở nguyện, nguyện thế, thà rằng. ② Một âm là ninh. Yên, cũng như chữ ninh 寧.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 寧 (bộ 宀).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Yên ổn. Như chữ Ninh 寧 — Một âm là Nịnh. Xem Nịnh.

Tự hình 2

Dị thể 2

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Chức phụ từ - 織婦詞 (Tôn Phần)• Đại Lịch tam niên xuân Bạch Đế thành phóng thuyền xuất Cù Đường giáp, cửu cư Quỳ Phủ tương thích Giang Lăng phiêu bạc, hữu thi phàm tứ thập vận - 大歷三年春白帝城放船出瞿唐峽久居夔府將適江陵漂泊有詩凡四十韻 (Đỗ Phủ)• Kính tặng Trịnh gián nghị thập vận - 敬贈鄭諫議十韻 (Đỗ Phủ)• Ký Trương thập nhị sơn nhân Bưu tam thập vận - 寄張十二山人彪三十韻 (Đỗ Phủ)• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)• Tặng đặc tiến Nhữ Dương vương nhị thập vận - 贈特進汝陽王二十韻 (Đỗ Phủ)• Thu nhật Quỳ phủ vịnh hoài phụng ký Trịnh giám, Lý tân khách nhất bách vận - 秋日夔府詠懷奉寄鄭監李賓客一百韻 (Đỗ Phủ)• Thu phố ca kỳ 07 - 秋浦歌其七 (Lý Bạch)• Tống Sái Hy Lỗ đô uý hoàn Lũng Hữu, nhân ký Cao tam thập ngũ thư ký - 送蔡希魯都尉還隴右因寄高三十五書記 (Đỗ Phủ)• Vãng tại - 往在 (Đỗ Phủ)

Bình luận 0

ninh

U+804D, tổng 11 nét, bộ nhĩ 耳 (+5 nét)giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: đinh ninh 耵聹,耵聍)

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 耵聹 [dingníng].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 聹

Tự hình 2

Dị thể 5

𦗰𦡲𨊎𨊓

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 2

𦖑

Không hiện chữ?

Từ ghép 1

đinh ninh 耵聍

Bình luận 0

ninh

U+8079, tổng 20 nét, bộ nhĩ 耳 (+14 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: đinh ninh 耵聹,耵聍)

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 耵聹 [dingníng].

Tự hình 1

Dị thể 4

𦗰𨊎𨊓

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 7

𧭈𫍾𨊓𧰗

Không hiện chữ?

Từ ghép 1

đinh ninh 耵聹

Bình luận 0

ninh [trữ]

U+82E7, tổng 8 nét, bộ thảo 艸 (+5 nét)giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

① (hoá) Một hợp chất hữu cơ ở thể lỏng có mùi thơm, công thức hoá học C10H16, dùng để chế hương liệu; ② Tên một thứ cỏ; ③ (văn) Tóc rối; ④ (văn) Cỏ um tùm.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 薴

Tự hình 1

Dị thể 2

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 2

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Bạch Mã thuỷ hoàn đạo trung Trúc chi từ - 白馬水還道中竹枝詞 (Từ Vị)• Hoán sa miếu - 浣紗廟 (Ngư Huyền Cơ)• Ngẫu thành tam dụng Dịch Hiên vận - 偶成三用奕軒韻 (Ngô Ỷ)• Oanh đề tự - Xuân vãn cảm hoài - 鶯啼序-春晚感懷 (Ngô Văn Anh)• Phỏng “Thanh bình điệu” kỳ 1 - 仿清平調其一 (Thích Đại Sán)• Tàm phụ - 蠶婦 (Đỗ Tuân Hạc)• Tạp cảm - 雜感 (Ngô Ỷ)• Tây Thi - 西施 (Lý Bạch)• Thái liên khúc - 採蓮曲 (Đồ Dao Sắt)• Xuân dạ khúc - 春夜曲 (Thành Đình Khuê)

Bình luận 0

ninh [trữ]

U+85B4, tổng 17 nét, bộ thảo 艸 (+14 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

① (hoá) Một hợp chất hữu cơ ở thể lỏng có mùi thơm, công thức hoá học C10H16, dùng để chế hương liệu; ② Tên một thứ cỏ; ③ (văn) Tóc rối; ④ (văn) Cỏ um tùm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cỏ rối loạn chằng chịt — Tóc rối tung.

Tự hình 1

Dị thể 2

𦺝

Không hiện chữ?

Bình luận 0

ninh [nanh]

U+9B21, tổng 24 nét, bộ tiêu 髟 (+14 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: tranh ninh, tranh nanh 鬇鬡)

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) “Tranh ninh” 鬇鬡: xem “tranh” 鬇.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Xem 鬇鬡.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tóc rối.

Tự hình 1

Dị thể 3

𨲸𮫂

Không hiện chữ?

Từ ghép 1

tranh ninh 鬇鬡

Bình luận 0

ninh [đề]

U+9D97, tổng 20 nét, bộ điểu 鳥 (+9 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: ninh quyết 鸋鴃)

Tự hình 1

Dị thể 3

𪂿𫛸

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Cảm ngộ kỳ 07 - 感遇其七 (Trần Tử Ngang)• Khốc Huyến pháp sư - 哭絢法師 (Cố Huống)• Mộ xuân hí tặng Ngô Đoan công - 暮春戲贈吳端公 (Tào Đường)• Sùng Nhượng trạch đông đình tuý hậu miện nhiên hữu tác - 崇讓宅東亭醉後沔然有作 (Lý Thương Ẩn)• Thiên thu tuế - 千秋歲 (Trương Tiên)• Tương trung huyền kỳ 2 - 湘中弦其二 (Thôi Đồ)• Ức Sơn Dương kỳ 2 - Hàn thực khiển hoài - 憶山陽其二-寒食遣懷 (Triệu Hỗ)

Bình luận 0

ninh

U+9E0B, tổng 25 nét, bộ điểu 鳥 (+14 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: ninh quyết 鸋鴃)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Ninh quyết” 鸋鴃 tên chim. § Còn có nhiều tên khác: “si hào” 鴟鴞, “công tước” 工雀, “xảo phụ” 巧婦, “nữ tượng” 女匠, “tang phi” 桑飛, v.v.

Từ điển Thiều Chửu

① Xem chữ quyết 鴂.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 鴂

Tự hình 1

Dị thể 4

𩁔𪅢𪆢𫛢

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 2

𩕳𩁔

Không hiện chữ?

Từ ghép 1

ninh quyết 鸋鴃

Bình luận 0

Từ khóa » Cách Viết Chữ Ninh Trong Tiếng Hán