Tra Từ: Noãn - Từ điển Hán Nôm

Từ điển phổ thông

1. quả trứng 2. hột dái

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Trứng. ◎Như: “kê noãn” 雞卵 trứng gà, “nguy như lũy noãn” 危如累卵 nguy như trứng xếp chồng, “thế như noãn thạch” 勢如卵石 thế như trứng với đá. 2. (Danh) Tế bào sinh dục của giống cái. 3. (Danh) Hạt dái, dịch hoàn. 4. (Danh) Phiếm chỉ sinh thực khí của đàn ông. 5. (Danh) Tục dùng làm tiếng mắng chửi. ◇Trương Thiên Dực 張天翼: “Na cá Ôn trưởng ban! ... Quản đích noãn sự!” 那個瘟長班! ... 管的卵事! (Bối hồ tử 貝鬍子). 6. (Động) Đẻ trứng, ấp trứng. 7. (Tính) Trắng xanh. 8. Một âm là “côn”. (Danh) “Côn tương” 卵醬 trứng caviar. § Còn gọi là “ngư tử tương” 魚子醬.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái trứng. Như nguy như luỹ noãn 危如累卵 nguy như trứng xếp chồng, thế như noãn thạch 勢如卵石 thế như trứng với đá. Nghĩa là cứng mềm không chịu nổi nhau vậy. Nuôi nấng cũng gọi là noãn dực 卵翼 nghĩa là như chim ấp trứng vậy. ② Cái hạt dái.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Trứng, tế bào trứng, bọc trứng (cá): 勢如卵石 Thế như trứng với đá; ② (giải) Trứng dái, hòn dái.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái trứng — Ấp trứng ( nói về chim gà ) — Cũng chỉ ngoại thận ( hòn dái đàn ông ).

Tự hình 3

Dị thể 5

𠨫𡖉𤓲

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 1

Không hiện chữ?

Từ ghép 5

dĩ noãn đầu thạch 以卵投石 • noãn bạch 卵白 • noãn hình 卵形 • noãn sào 卵巢 • sát kê thủ noãn 殺雞取卵

Một số bài thơ có sử dụng

• Bạch tiểu - 白小 (Đỗ Phủ)• Dữ Việt khách ngẫu đàm phong thổ - 與越客偶談風土 (Lâm Chiếm Mai)• Hoạ đáp thi kỳ 4 - Hoạ đại chuỷ ô - 和答詩其四-和大觜烏 (Bạch Cư Dị)• Khán kê mẫu tự sồ ngẫu cảm vật tình, ngũ ngôn cổ thập tứ vận - 看雞母飼雛偶感物情,五言古十四韻 (Phan Huy Ích)• Nam viên kỳ 12 - 南園其十二 (Lý Hạ)• Tặng bắc sứ Sài Trang Khanh, Lý Chấn Văn đẳng - 贈北使柴莊卿,李振文等 (Trần Quang Khải)• Tặng Thận Đông Mỹ Bá Quân - 赠慎東美伯筠 (Vương Lệnh)• Tần cát liễu - 秦吉了 (Bạch Cư Dị)• Thôi Tông Văn thụ kê sách - 催宗文樹雞柵 (Đỗ Phủ)• Tiêu dao du phú - 逍遙遊賦 (Ngô Thì Nhậm)

Từ khóa » Noãn Tiếng Hán Việt Là Gì