Tra Từ: Nộn - Từ điển Hán Nôm
Có 3 kết quả:
媆 nộn • 嫩 nộn • 臑 nộn1/3
媆nộn [nhuyễn]
U+5A86, tổng 12 nét, bộ nữ 女 (+9 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Non nớt, yếu đuối — Một âm là Nhuyễn. Xem Nhuyễn.Tự hình 2

Dị thể 3
㜛嫩嫰Không hiện chữ?
嫩nộn
U+5AE9, tổng 14 nét, bộ nữ 女 (+11 nét)phồn & giản thể, hình thanh & hội ý
Từ điển phổ thông
1. non 2. mềm 3. e thẹnTừ điển trích dẫn
1. (Tính) Non, mới nhú. ◎Như: “nộn nha” 嫩芽 mầm non. ◇Đặng Trần Côn 鄧陳琨: “Nhan sắc do hồng như nộn hoa” 顏色猶紅如嫩花 (Chinh Phụ ngâm 征婦吟) Nhan sắc đang tươi như hoa non. Đoàn Thị Điểm dịch thơ: Nghĩ nhan sắc đương chừng hoa nở. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Lão nhi hòa giá tiểu tư thượng nhai lai mãi liễu ta tiên ngư, nộn kê” 老兒和這小廝上街來買了些鮮魚, 嫩雞 (Đệ tứ hồi) Ông già và đứa ở ra phố mua một ít cá tươi, gà giò. 2. (Tính) Mềm. ◎Như: “tế bì nộn nhục” 細皮嫩肉 da mỏng thịt mềm. 3. (Tính) Non nớt, chưa lão luyện. 4. (Tính) Xào nấu hơi chín, xào nấu trong một khoảng thời gian rất ngắn cho mềm. ◎Như: “thanh tiêu ngưu nhục yêu sao đắc nộn tài hảo cật” 青椒牛肉要炒得嫩才好吃 thanh tiêu (poivrons) với thịt bò phải xào tái (cho mềm) ăn mới ngon. 5. (Phó) Nhạt (màu sắc). ◎Như: “nộn hoàng” 嫩黃 vàng nhạt, “nộn lục” 嫩綠 xanh non. 6. (Phó) Nhẹ, chớm. ◎Như: “nộn hàn” 嫩寒 chớm lạnh.Từ điển Thiều Chửu
① Non, vật gì chưa già gọi là nộn. ② Mới khởi lên.Từ điển Trần Văn Chánh
① Mới mọc lên, non: 嫩葉 Lá non; 嫩筍 Măng non; 臉 板兒嫩 Da mặt non; ② Nhạt: 嫩黃 Vàng nhạt; 嫩綠 Xanh nhạt.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Non nớt. Còn non. Cung oán ngâm khúc có câu: » Hoa xuân nọ còn phong nộn nhuỵ « — Hơi hơi. Một chút.Tự hình 2

Dị thể 7
㜛媆嫰𡞾𤯦𤯯𦠫Không hiện chữ?
Chữ gần giống 1
𢕡Không hiện chữ?
Từ ghép 4
nộn hàn 嫩寒 • nộn nha 嫩芽 • nộn nhuỵ 嫩蕊 • nộn nhược 嫩弱Một số bài thơ có sử dụng
• Cửu nhật phụng ký Nghiêm đại phu - 九日奉寄嚴大夫 (Đỗ Phủ)• Đằng Vương đình tử kỳ 1 - 滕王亭子其一 (Đỗ Phủ)• Đề hải nhạc danh sơn đồ - 題海嶽名山圖 (Lý Tư Thông)• Giá cô thiên (Mạch thượng nhu tang phá nộn nha) - 鷓鴣天(陌上柔桑破嫩芽) (Tân Khí Tật)• Hỉ tình thi - 喜晴詩 (Mạc Đĩnh Chi)• Kinh Nam tình vọng - 荊南晴望 (Nguyễn Trung Ngạn)• Lạc Phố triêu canh - 樂圃朝耕 (Ngô Thế Lân)• Ngọc Trì tức sự - 玉池即事 (Phạm Đình Hổ)• Phụng thù Lý đô đốc biểu trượng “Tảo xuân tác” - 奉酬李都督表丈早春作 (Đỗ Phủ)• Vũ Lâm động - 武林洞 (Lê Liêm) 臑nộn [nao, nhi, nhu, noãn, nê, nạo]
U+81D1, tổng 18 nét, bộ nhục 肉 (+14 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chân trước của động vật. 2. (Danh) Cánh tay của người. Cũng chỉ huyệt “dương thỉ” 羊矢 trên cánh tay. 3. Một âm là “nhu”. (Tính) Mềm, nhuyễn. 4. (Tính) Ngọ ngoạy. § Thông “nhu” 蠕. 5. Một âm là “nhi”. (Động) Nấu chín. § Thông “nhi” 胹. 6. Một âm là “nộn”. (Danh) Tương thịt. 7. Một âm là “noãn”. (Tính) Ấm, nóng. ◇Giang Yêm 江淹: “Thị tả hữu nhi bất noãn, cụ y quan nhi tự lương” 視左右而不臑, 具衣冠而自涼 (Khấp phú 別恨賦) Nhìn bên phải bên trái mà không ấm, có đủ áo mũ mà vẫn lạnh.Tự hình 1

Chữ gần giống 1
檽Không hiện chữ?
Từ khóa » Nộn Huyệt Là Gì
-
Nộn Chữ Nôm Là Gì? - Từ điển Số
-
Chap 6: Dâm Huyệt, Nộn Bức - TruyenKul
-
Nhà Thổ Khai Trương - (*)Nhi Tử Mật Nước Nộn Huyệt - Wattpad
-
Tinh Dịch Rót Mãn Tiểu Nộn Huyệt (H) P4 Hoàn - Cover Truyện Sắc
-
(ĐCCHK) Chương 4.2 - Nguyệt Nhạc Phường
-
Chương 6: Dạy Nàng Dùng Tiểu Huyệt Ăn Dương Vật Như Thế Nào ...
-
Đọc Truyện [Edit] Hoàng Thúc (18+) - Chap 3: Nộn Huyệt Online Hay ...
-
Cuồng Sáp Nhi Tử Tiểu Nộn Huyệt (phụ Tử, ở Trong Chứa Học Trưởng ...
-
Chương 5-2: Tiểu Ngốc Tử Về Nhà Bị Mãnh Thao Nộn Huyệt 2
-
Nam Sủng Của Tiểu Thư : Chương 6-2 - Đọc Truyện Online
-
Ŧiиɦ ᗪịƈɦ Rót Mãn Tiểu Nộn Huyệt - Chương 1: Mở đầu - Truyện HD
-
Ŧiиɦ ᗪịƈɦ Rót Mãn Tiểu Nộn Huyệt - Thần Rực Rỡ - Truyện HD
-
Chước Phù Dung - Chương 30: Đùa Bỡn | Docsach24
-
Ŧiиɦ ᗪịƈɦ RÓT ĐẦY TIỂU NỘN HUYỆT (CAO H) - Phần 4 Hoàn