Tra Từ: Phỉ - Từ điển Hán Nôm
Có thể bạn quan tâm
Có 27 kết quả:
剕 phỉ • 匪 phỉ • 吡 phỉ • 啡 phỉ • 嚭 phỉ • 屝 phỉ • 庀 phỉ • 悱 phỉ • 斐 phỉ • 朏 phỉ • 棐 phỉ • 榧 phỉ • 疕 phỉ • 痱 phỉ • 箄 phỉ • 篚 phỉ • 翡 phỉ • 菲 phỉ • 萉 phỉ • 蜚 phỉ • 誹 phỉ • 诽 phỉ • 費 phỉ • 陫 phỉ • 非 phỉ • 韮 phỉ • 馡 phỉ1/27
剕phỉ [phí]
U+5255, tổng 10 nét, bộ đao 刀 (+8 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chặt chân, một hình phạt thời cổ.Tự hình 1
Dị thể 2
䠊𨅥Không hiện chữ?
Bình luận 0
匪phỉ
U+532A, tổng 10 nét, bộ phương 匚 (+8 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
1. không phải 2. phỉ, giặc, cướpTừ điển trích dẫn
1. (Danh) Đồ dùng bằng tre, hình vuông, giống như cái tráp, cái sọt. § Nay viết là “phỉ” 篚 2. (Danh) Quân cướp bóc địa phương. ◎Như: “thổ phỉ” 土匪 giặc cỏ, “đạo phỉ” 盜匪 giặc cướp. 3. (Tính) Văn vẻ. § Thông “phỉ” 斐. 4. (Phó) Chẳng phải, không. ◇Thi Kinh 詩經: “Ngã tâm phỉ thạch, Bất khả chuyển dã” 我心匪石, 不可轉也 (Bội phong 邶風, Bách chu 柏舟) Lòng em không như đá, (Đá có thể dời, nhưng lòng em) không thể dời chuyển.Từ điển Thiều Chửu
① Chẳng phải. ② Tập làm sự bất chính. Như thổ phỉ 土匪 giặc cỏ, phỉ loại 匪類 đồ bậy bạ, v.v.Từ điển Trần Văn Chánh
① Kẻ cướp, thổ phỉ: 盜匪 Trộm cướp; 土匪 Thổ phỉ; 剿匪 Tiễu phỉ; ② (văn) Chẳng phải (như 非 [fei]): 匪來貿絲 Chẳng phải đến để mua tơ (Thi Kinh); 匪貴前譽 Không coi trọng tiếng tốt lúc sinh tiền (Đào Uyên Minh: Tự tế văn); 獲益匪淺 Rất bổ ích; ③ (văn) Nó, người kia (dùng như 彼, bộ 彳): 匪風發兮 Gió kia thổi vi vu hề (Thi Kinh); ④ (văn) Không chỉ: 匪且匪且,匪今斯兮,振古如茲 Không chỉ hiện giờ có việc đó, không chỉ hôm nay có việc đó, từ xưa đến nay đã như thế rồi (Thi Kinh); ⑤ (văn) Cái sọt vuông (dùng như 筐, bộ 竹).Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái hộp lớn bằng tre, để đựng đồ vật — Không phải. Trái với. Giặc cướp.Tự hình 3
Dị thể 1
篚Không hiện chữ?
Từ ghép 9
phỉ ban 匪頒 • phỉ đồ 匪徒 • phỉ loại 匪類 • phỉ nhân 匪人 • phỉ tặc 匪賊 • phỉ y triêu tịch 匪伊朝夕 • quyền phỉ 拳匪 • tặc phỉ 賊匪 • thổ phỉ 土匪Một số bài thơ có sử dụng
• Cách ngạn thiền lâm - 隔岸禪林 (Nguyễn Huy Quýnh)• Kỳ úc 1 - 淇奧 1 (Khổng Tử)• Linh Động phạn ngưu - 靈洞飯牛 (Khuyết danh Việt Nam)• Phạt kha 1 - 伐柯1 (Khổng Tử)• Sám hối thân căn tội - 懺悔身根罪 (Trần Thái Tông)• Tản sầu kỳ 1 - 散愁其一 (Đỗ Phủ)• Tặng phụ thi kỳ 1 - 贈婦詩其一 (Tần Gia)• Tặng Triều Tiên quốc sứ Lý Quang, Trịnh Vũ Thuần, Duẫn Phường hồi quốc - 贈朝鮮國使李珖,鄭宇淳,尹坊回國 (Hồ Sĩ Đống)• Tân trúc - 新竹 (Phạm Nhân Khanh)• Tống Lý Trọng Tân, Tiêu Phương Nhai tự - 送李仲賓蕭方崖序 (Trương Bá Thuần)Bình luận 0
吡phỉ [tật]
U+5421, tổng 7 nét, bộ khẩu 口 (+4 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đua ra làm thí dụ — Một âm là Tật. Xem Tật.Tự hình 2
Dị thể 1
諀Không hiện chữ?
Bình luận 0
啡phỉ [phi, phê, phôi]
U+5561, tổng 11 nét, bộ khẩu 口 (+8 nét)phồn & giản thể, hình thanh & hội ý
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Già phê” 咖啡: xem “già” 咖. 2. (Danh) “Mạ phê” 嗎啡: xem “mạ” 嗎.Tự hình 2
Dị thể 1
呸Không hiện chữ?
Bình luận 0
嚭phỉ [bĩ, dĩ]
U+56AD, tổng 19 nét, bộ khẩu 口 (+16 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
To lớn — Rất vui mừng.Tự hình 1
Dị thể 3
噽𡀆𧯻Không hiện chữ?
Chữ gần giống 1
𡄂Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Độc “Ngô Việt xuân thu” - 讀吳越春秋 (Quán Hưu)• Tây Thi than - 西施灘 (Thôi Đạo Dung)Bình luận 0
屝phỉ
U+5C5D, tổng 11 nét, bộ thi 尸 (+8 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
cái dép cỏTừ điển trích dẫn
1. (Danh) Dép cỏ (thảo hài 草鞋).Từ điển Thiều Chửu
① Cái dép cỏ.Từ điển Trần Văn Chánh
Dép cỏ.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Loại dép đan bằng cỏ.Tự hình 2
Dị thể 1
菲Không hiện chữ?
Bình luận 0
庀phỉ
U+5E80, tổng 5 nét, bộ nghiễm 广 (+2 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
đủ, sắmTừ điển trích dẫn
1. (Động) Thu xếp, lo liệu, trị lí. ◇Quốc ngữ 國語: “Khanh đại phu triêu khảo kì chức, (...), dạ phỉ kì gia sự” 卿大夫朝考其職, (...), 夜庀其家事 (Lỗ ngữ hạ 魯語下) Quan đại phu sáng trị lí chức việc của mình, (...), đêm lo liệu việc nhà. 2. (Động) Sắm sửa, chuẩn bị. ◎Như: “cưu công phỉ tài” 鳩工庀材 tập họp thợ làm việc, cụ bị các thứ cần dùng.Từ điển Thiều Chửu
① Ðủ, sắm. ② Sửa trị (coi làm).Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Sắm sửa, cụ bị, chuẩn bị đầy đủ; ② Sửa trị, trị lí, thu xếp; ③ Như 庇.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đầy đủ — Sửa soạn đầy đủ.Tự hình 2
Dị thể 4
䚰䚹庇比Không hiện chữ?
Bình luận 0
悱phỉ
U+60B1, tổng 11 nét, bộ tâm 心 (+8 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
tấm tức, muốn nói mà không đượcTừ điển trích dẫn
1. (Tính) Tấm tức, trong lòng có điều muốn nói mà chưa nói được. ◇Luận Ngữ 論語: “Bất phấn bất khải, bất phỉ bất phát” 不憤不啟, 不悱不發 (Thuật nhi 述而) Không phát phẫn thì không hiểu ra, chẳng tức chẳng nảy ra.Từ điển Thiều Chửu
① Tấm tức, miệng muốn nói mà chưa nói được gọi là phỉ, như bất phỉ bất phát 不悱不發 chẳng tức chẳng nẩy ra.Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Muốn nói mà không nói ra được, tấm tức: 不悱不發 Chẳng tấm tức thì chẳng nảy ra được (Luận ngữ).Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Muốn nói mà không nói được.Tự hình 2
Dị thể 1
㥱Không hiện chữ?
Từ ghép 2
phỉ phẫn 悱憤 • phỉ trắc 悱惻Một số bài thơ có sử dụng
• Cảm ngộ kỳ 10 - 感遇其十 (Trần Tử Ngang)Bình luận 0
斐phỉ [phi]
U+6590, tổng 12 nét, bộ văn 文 (+8 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
văn vẻTừ điển trích dẫn
1. (Tính) Văn vẻ, hoa mĩ. ◎Như: “phỉ nhiên thành chương” 斐然成章 văn vẻ rõ rệt. ◇Luận Ngữ 論語: “Quy dư! Quy dư! Ngô đảng chi tiểu tử cuồng giản, phỉ nhiên thành chương, bất tri sở dĩ tài chi” 子在陳曰: 歸與! 歸與!吾黨之小子狂簡, 斐然成章, 不知所以裁之 (Công Dã Tràng 公冶長) Khổng Tử ở nước Trần, bảo: Về thôi, về thôi! Môn sinh ở quê hương ta có chí lớn nhưng không thận trọng (nông nổi), có văn thái rõ ràng, nhưng không biết tự chế tài mình. 2. Một âm là “phi”. (Danh) Họ “Phi”.Từ điển Thiều Chửu
① Văn vẻ, như phỉ nhiên thành chương 斐然成章 văn vẻ rõ rệt.Từ điển Trần Văn Chánh
Văn hoa, văn vẻ, văn nhã.【斐然】phỉ nhiên [fâirán] (văn) ① Văn hoa; ② Rõ rệt, nổi bật: 成績斐然 Thành tích nổi bật.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vẻ đẹp đẽ thanh nhã — Một âm là Phi. Xem Phi.Tự hình 2
Dị thể 2
奜婔Không hiện chữ?
Từ ghép 2
phỉ nhiên 斐然 • thê phỉ 萋斐Một số bài thơ có sử dụng
• Cúc thu bách vịnh kỳ 03 - 菊秋百詠其三 (Ngô Thì Nhậm)• Lâm hành hiến Lý thượng thư - 臨行獻李尚書 (Thôi Tử Vân)• Liêm Pha bi - 廉頗碑 (Nguyễn Du)Bình luận 0
朏phỉ
U+670F, tổng 9 nét, bộ nguyệt 月 (+5 nét)phồn & giản thể, hội ý
Từ điển phổ thông
áng sáng của trăng nonTừ điển trích dẫn
1. (Danh) Ánh sáng trăng non.Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Ánh sáng của trăng non (trăng lưỡi liềm).Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ánh sáng mờ của mặt trăng thượng tuần ( chưa tròn ) — Đừng lầm với chữ Đốt, Khốt 胐, viết với bộ Nhục 肉, chữ Phỉ viết với bộ Nguyệt 月.Tự hình 3
Dị thể 2
𣍧𦜇Không hiện chữ?
Chữ gần giống 2
胐柮Không hiện chữ?
Bình luận 0
棐phỉ
U+68D0, tổng 12 nét, bộ mộc 木 (+8 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
1. giúp 2. cây phỉTừ điển trích dẫn
1. (Danh) Khí cụ dùng để chỉnh dây cung. 2. (Động) Giúp, phụ trợ. 3. (Tính) Ít, mọn, bạc, sơ sài. § Cũng như “phỉ” 菲.Từ điển Thiều Chửu
① Giúp. ② Cây phỉ, cùng một nghĩa như chữ phỉ 榧.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Giúp đỡ — Hộp lớn bằng gỗ để đựng đồ vật.Tự hình 2
Dị thể 2
榧𩇹Không hiện chữ?
Bình luận 0
榧phỉ
U+69A7, tổng 14 nét, bộ mộc 木 (+10 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
cây phỉTừ điển trích dẫn
1. (Danh) Cây “phỉ”, giống như cây “sam” 杉, có mùi thơm, hột có nhân ăn được, gỗ dùng để kiến trúc hoặc chế tạo khí cụ. § Còn gọi là “dã sam” 野杉, “ngọc phỉ” 玉榧, “ngọc san quả” 玉山果.Từ điển Thiều Chửu
① Cây phỉ, hột nó có nhân ăn được.Từ điển Trần Văn Chánh
(thực) Cây hạt dẻ.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loài cây thuộc giống tùng bá, hạt dùng để ép dầu.Tự hình 2
Dị thể 1
棐Không hiện chữ?
Từ ghép 1
phỉ tử 榧子Bình luận 0
疕phỉ
U+7595, tổng 7 nét, bộ nạch 疒 (+2 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhọt ở trên đầu.Tự hình 3
Bình luận 0
痱phỉ [phi]
U+75F1, tổng 13 nét, bộ nạch 疒 (+8 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một thứ bệnh trúng gió chân tay tê dại. 2. (Danh) Nhọt nóng (mùa hè nóng nực mụt mọc trên da rất ngứa ngáy). 3. § Cũng đọc là “phỉ”.Từ điển Thiều Chửu
① Một thứ bệnh trúng gió. ② Một âm là phỉ. Nhọt nóng.Từ điển Trần Văn Chánh
Rôm, sảy. 【痱子】phi tử [fèizi] (y) Rôm, sảy.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái nhọt đã nung mủ, đã chín.Tự hình 2
Dị thể 3
疿腓𤷂Không hiện chữ?
Bình luận 0
箄phỉ [bài, tị, tỳ]
U+7B84, tổng 14 nét, bộ trúc 竹 (+8 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bè lớn, làm bằng gỗ hoặc tre. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Tuơng sổ vạn nhân thừa phương bài hạ Giang quan” 將數萬人乘枋箄下江關 (Sầm Bành truyện 岑彭傳) Đem vài vạn người cưỡi bè xuôi xuống cửa sông Trường Giang. 2. Một âm là “tị”. (Danh) Lồng tre. 3. Một âm là “phỉ”. (Danh) Nơm bằng tre để bắt cá.Tự hình 1
Dị thể 7
箅簰𠥉𥱼𥴖𨲋𨲥Không hiện chữ?
Bình luận 0
篚phỉ
U+7BDA, tổng 16 nét, bộ trúc 竹 (+10 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
cái thúng tròn có nắpTừ điển trích dẫn
1. (Danh) Đồ đựng vật dụng, đan bằng tre, hình tròn. § Đồ đựng bằng tre hình vuông gọi là “khuông” 筐, hình tròn gọi là “phỉ” 篚.Từ điển Thiều Chửu
① Cái thúng tròn có nắp.Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Sọt tre vuông, có nắp.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái hộp lớn, cái thùng vuông đan bằng tre, có nắp dậy, dùng để đựng dồ vật.Tự hình 3
Dị thể 2
匪𦃄Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Chủng oa cự - 種萵苣 (Đỗ Phủ)• Dưỡng trúc ký - 養竹記 (Bạch Cư Dị)• Há Hạ Châu tạp ký kỳ 03 - 下賀洲雜記其三 (Cao Bá Quát)• Ký hiệu lý xá đệ kỳ 3 - Miễn hương tình, dụng gia quyến tức hứng vận - 寄校理舍弟其三-勉鄉情,用家眷即興韻 (Phan Huy Ích)• Tự kinh phó Phụng Tiên huyện vịnh hoài ngũ bách tự - 自京赴奉先縣詠懷五百字 (Đỗ Phủ)Bình luận 0
翡phỉ [phí]
U+7FE1, tổng 14 nét, bộ vũ 羽 (+8 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
(xem: phí thuý 翡翠)Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Phỉ thúy” 翡翠: (1) Chim trả, lông nó rất đẹp, dùng làm đồ trang sức ở trên đầu gọi là “điểm thúy” 點翠. (2) Tên một loại ngọc quý, màu xanh biếc. Còn gọi là “thúy ngọc” 翠玉.Từ điển Thiều Chửu
① Phỉ thuý 翡翠 con chả, lông nó rất đẹp, dùng làm đồ trang sức ở trên đầu gọi là điểm thuý 點翠.Từ điển Trần Văn Chánh
【翡翠】phỉ thuý [fâicuì] ① (động) Chim trả: 江上小堂巢翡翠 Chim trả đã làm tổ ở ngôi nhà nhỏ bên sông (Đỗ Phủ: Khúc giang); ② (khoáng) Ngọc bích.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con chim trả, chim bói cá, lông có màu xanh đỏ, óng ánh rất đẹp — Lông chim trả.Tự hình 3
Từ ghép 1
phỉ thuý 翡翠Một số bài thơ có sử dụng
• Cảm ngộ kỳ 23 - 感遇其二十三 (Trần Tử Ngang)• Hội chân thi - 會真詩 (Nguyên Chẩn)• Hữu sở tư kỳ 4 - 有所思其四 (Đào Tấn)• Ngâm nguyệt kỳ 1 - 吟月其一 (Tào Tuyết Cần)• Nguyệt Áng giang thường liên - 月盎江嘗蓮 (Châu Hải Đường)• Thiếp bạc mệnh - 妾薄命 (Hồ Tằng)• Trường hận ca - 長恨歌 (Bạch Cư Dị)• Tuyệt cú lục thủ kỳ 1 - 絕句六首其一 (Đỗ Phủ)• Tương tư khúc - 相思曲 (Đới Thúc Luân)• Vị thê tác sinh nhật ký ý - 為妻作生日寄意 (Lý Dĩnh)Bình luận 0
菲phỉ [phi]
U+83F2, tổng 11 nét, bộ thảo 艸 (+8 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Rau phỉ, củ cải. 2. (Danh) Dép cỏ. § Thông “phỉ” 屝. 3. (Phó) Ít, mọn, sơ sài. ◎Như: “phỉ ẩm thực” 菲飲食 ăn uống sơ sài, “phỉ kính” 菲敬 kính dâng lễ mọn. 4. Một âm là “phi”. (Tính) Tốt, tươi đẹp. ◎Như: “phương phi thời tiết” 芳菲時節 thời tiết tốt đẹp, xinh tươi. 5. (Danh) Viết tắt của “Phi Luật Tân” 菲律賓. ◎Như: “Trung Phi quan hệ” 中菲關係 quan hệ giữa Trung Quốc và Phi Luật Tân.Từ điển Thiều Chửu
① Rau phỉ, củ cải. ② Ít, mọn, sơ sài. Như phỉ ẩm thực 菲飲食 ăn uống sơ sài. Tặng đồ gì cho người nói nhún là phỉ kính 菲敬 kính dâng lễ mọn. ③ Một âm là phi. Như phương phi thời tiết 芳菲時節 thời tiết thơm tho, nói ví dụ mùa xuân hoa cỏ tươi tốt vậy.Từ điển Trần Văn Chánh
① Rau phỉ (loại rau cải có củ); ② (văn) Mọn, nhỏ, ít, sơ sài (lời khiêm tốn): 菲禮 Lễ mọn; 菲材 Tài mọn; 菲飲食 Ăn uống sơ sài; 菲敬 Kính dâng lễ mọn Xem 菲 [fei].Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loài rau — Mỏng manh.Tự hình 3
Dị thể 2
蕜𦻥Không hiện chữ?
Từ ghép 2
phỉ bạc 菲薄 • phỉ phong 菲葑Một số bài thơ có sử dụng
• Bàn Khê điếu huỳnh phú - 蟠溪釣璜賦 (Trần Công Cẩn)• Chinh hoàn quá Biện khẩu, ngộ bạo phong sậu vũ, đảo vu thiên - 征還過汴口,遇暴風驟雨,禱于天 (Lý Thái Tổ)• Đề mẫu đơn - 題牡丹 (Bổng kiếm bộc)• Kỳ 11 - 其十一 (Vũ Phạm Hàm)• Kỳ 24 - 其二十四 (Vũ Phạm Hàm)• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)• Xuân nhật - 春日 (Vi Trang)• Xuân nhật ngẫu ngâm - 春日偶吟 (Nguyễn Văn Giao)• Xuân nhật, ngự hà vãn diểu - 春日御河晚眺 (Đoàn Huyên)• Yết Hành nhạc miếu toại túc nhạc tự đề môn lâu - 謁衡岳廟遂宿嶽寺題門樓 (Hàn Dũ)Bình luận 0
萉phỉ [phì, phí]
U+8409, tổng 11 nét, bộ thảo 艸 (+8 nét)phồn & giản thể, hình thanh & hội ý
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hạt vừng ( mè ) — Một âm là Phì. Xem Phì.Tự hình 2
Bình luận 0
蜚phỉ [phi]
U+871A, tổng 14 nét, bộ trùng 虫 (+8 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
một loài sâu ăn lúaTừ điển trích dẫn
1. (Danh) Một thứ sâu mùi hôi, ăn hại lúa. 2. (Danh) “Phỉ liêm” 蜚蠊 con gián. § Một thứ sâu mình giẹt, bay được, chạm đến thì tỏa hơi thối ra, sinh sôi rất nhanh, hay gậm nhấm quần áo, ăn hại thực phẩm. § Tục gọi là “chương lang” 蟑螂 hay “giáp do” 甲由. 3. Một âm là “phi”. (Động) Bay. § Thông “phi” 飛. 4. (Tính) Không căn cứ, không thật. § Thông “phi” 飛. ◎Như: “lưu ngôn phi ngữ” 流言蜚語 lời đồn đại không căn cứ.Từ điển Thiều Chửu
① Một thứ sâu ăn lúa. ② Phỉ liêm 蜚鐮 con gián, một thứ sâu bay hay ở bếp, chạm đến thì toả hơi thối ra tục gọi là chương lang 蟑螂. ③ Một âm là phi. Cùng nghĩa với chữ phi 飛.Từ điển Trần Văn Chánh
① Một loại sâu ăn lúa; ② 【蜚蠊】phỉ liêm [fâilián] (động) Con gián. Cg. 蟑螂 [zhangláng]. Xem 蜚 [fei].Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Phỉ liêm 蜚蠊: Con gián.Tự hình 2
Dị thể 5
琲𧍃𧓊𧕒𧕿Không hiện chữ?
Từ ghép 3
phỉ liêm 蜚蠊 • phỉ liêm 蜚鐮 • phỉ liêm 蜚镰Một số bài thơ có sử dụng
• Ái Ái ca - 愛愛歌 (Từ Tích)• Giám môn khoá sĩ - 監門課士 (Đoàn Nguyễn Tuấn)• Xuân tàm - 春蠶 (Lưu Cơ)Bình luận 0
誹phỉ
U+8AB9, tổng 15 nét, bộ ngôn 言 (+8 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
nói xấuTừ điển trích dẫn
1. (Động) Chê bai, nói xấu. ◎Như: “phỉ báng” 誹謗 nói xấu, bêu riếu.Từ điển Thiều Chửu
① Chê, thấy người ta làm trái mà mình chê bai gọi là phỉ. Như phỉ báng 誹謗 nói xấu, bêu riếu.Từ điển Trần Văn Chánh
Chê bai.【誹謗】phỉ báng [fâibàng] Phỉ báng, nói xấu, bêu riếu.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nói xấu. Kể xấu người khác.Tự hình 2
Dị thể 1
诽Không hiện chữ?
Từ ghép 2
phỉ báng 誹謗 • phỉ ngôn 誹言Một số bài thơ có sử dụng
• Hựu phó sách đề vịnh chi nhất - 又副冊題詠之一 (Tào Tuyết Cần)• Kinh Sơn Nam Thượng lộ, cụ tuân thu sơ thuỷ tai ngẫu thành - 經山南上路具詢秋初水灾偶成 (Phan Huy Ích)• Long Hồ ngoạ bệnh - 龍湖臥病 (Nguyễn Cư Trinh)• Tây giang nguyệt kỳ 1 - 西江月其一 (Tào Tuyết Cần)• Trữ từ tự cảnh văn - 抒辭自警文 (Tuệ Trung thượng sĩ)Bình luận 0
诽phỉ
U+8BFD, tổng 10 nét, bộ ngôn 言 (+8 nét)giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
nói xấuTừ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 誹.Từ điển Trần Văn Chánh
Như 誹Từ điển Trần Văn Chánh
Chê bai.【誹謗】phỉ báng [fâibàng] Phỉ báng, nói xấu, bêu riếu.Tự hình 2
Dị thể 1
誹Không hiện chữ?
Bình luận 0
費phỉ [bí, bỉ, phí, phất]
U+8CBB, tổng 12 nét, bộ bối 貝 (+5 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Họ người — Các âm khác là Bí, Phất, Phí. Xem các âm này.Tự hình 4
Dị thể 3
费鄪𨚓Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Bính Dần xuân nhật ngẫu ngâm - 丙寅春日偶吟 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)• Dân dao - 民謠 (Vưu Đồng)• Khất nhân hoạ Côn Sơn đồ - 乞人畫崑山圖 (Nguyễn Trãi)• Ngoạn nguyệt ngâm ký hữu nhân - 翫月吟寄友人 (Văn Ngạn Bác)• Quan thư hữu cảm kỳ 2 - 觀書有感其二 (Chu Hy)• Sơn cư bách vịnh kỳ 093 - 山居百詠其九十三 (Tông Bản thiền sư)• Tặng Dân Lợi dược phòng (Mỗi cú quân hữu dược vị) - 贈民利藥房(每句均有藥味) (Trần Đình Tân)• Tần trung ngâm kỳ 03 - Thương trạch - 秦中吟其三-傷宅 (Bạch Cư Dị)• Thuỷ điệu ca đầu - 水調歌頭 (Lưu Quá)• Thuỷ túc khiển hứng phụng trình quần công - 水宿遣興奉呈群公 (Đỗ Phủ)Bình luận 0
陫phỉ [phi]
U+966B, tổng 10 nét, bộ phụ 阜 (+8 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) “Phỉ trắc” 陫惻 đau thương trong lòng, ưu thương. § Cũng viết là “phỉ trắc” 悱惻.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Phỉ trắc 陫惻: Xót thương.Tự hình 1
Dị thể 1
厞Không hiện chữ?
Từ ghép 1
phỉ trắc 陫側Một số bài thơ có sử dụng
• Tương quân - 湘君 (Khuất Nguyên)Bình luận 0
非phỉ [phi]
U+975E, tổng 8 nét, bộ phi 非 (+0 nét)phồn & giản thể, tượng hình
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nói xấu. Như chữ Phỉ 誹 — Một âm là Phi. Xem Phi.Tự hình 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Chiết dương liễu hành - 折楊柳行 (Tào Phi)• Đinh Mùi niên chính nguyệt nhàn trung tác - 丁未年正月閒中作 (Hoàng Nguyễn Thự)• Hồ già thập bát phách - đệ 11 phách - 胡笳十八拍-第十一拍 (Thái Diễm)• Sơn pha dương kỳ 2 - 山坡羊其二 (Trần Thảo Am)• Sơn trung tặng Cảnh thập di Vi kiêm lưỡng tỉnh cố nhân - 山中贈耿拾遺湋兼兩省故人 (Tần Hệ)• Thiền - 蟬 (Ngu Thế Nam)• Thu nhật Kinh Nam thuật hoài tam thập vận - 秋日荊南述懷三十韻 (Đỗ Phủ)• Tô mạc già - 蘇幕遮 (Phạm Trọng Yêm)• Vãn môn sinh tiến sĩ Vũ Hữu Lợi - 挽門生進士武有利 (Trần Công Dương)• Xuân nhật đề trú phòng - 春日題住房 (Đoàn Huyên)Bình luận 0
韮phỉ [cửu]
U+97EE, tổng 12 nét, bộ cửu 韭 (+3 nét)hình thanh
Từ điển Thiều Chửu
① Tục dùng như chữ 韭. (Tồn nghi: Unicode xếp chữ phỉ 韮 vào bộ 179 cửu 韭)Tự hình 1
Dị thể 1
韭Không hiện chữ?
Bình luận 0
馡phỉ [phi]
U+99A1, tổng 17 nét, bộ hương 香 (+8 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Thơm. ◎Như: “phỉ phỉ” 馡馡 hương thơm phức tỏa khắp. § Cũng viết là “phỉ phỉ” 菲菲.Tự hình 1
Bình luận 0
Từ khóa » Phỉ Khí
-
Toner Cây Phỉ Se Khí Lỗ Chân Lông, Phục Hồi Da Mụn Milaganics ...
-
Phỉ Khí | Tác Giả - Hố Truyện
-
Phỉ Phong Hãn Khí - WikiDich
-
Dây Chuyền Ngọc Bội Phỉ Thúy Mặt Ngọc Khí Nam Dây Đeo Mặt ...
-
Mặt Ngọc Phỉ Thúy Cát Khí
-
Hành Trình Thằng Lính Què 1 Chân Tiêu Diệt Kho Vũ Khí Của Đám ...
-
Tỳ Hưu Phỉ Thúy,tăng Tài Phát Lộc,hóa Giải Tà Khí THT18
-
Ngọc Phỉ Thúy - Linh Khí Đất Trời - Posts | Facebook
-
Hữu Phỉ – Wikipedia Tiếng Việt
-
Video Lite
-
Tra Cứu Tiêm Vaccine
-
Mặt Rồng Ngọc Phỉ Thúy,hóa Trừ Sát Khí,tăng Quyền Lực S5039