Tra Từ: Phiêu Linh - Từ điển Hán Nôm

AV Tra Hán ViệtTra NômTra Pinyin

Có 2 kết quả:

漂零 phiêu linh飄零 phiêu linh

1/2

漂零

phiêu linh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trôi nổi rơi rụng. Như Phiêu lạc 漂落.

Một số bài thơ có sử dụng

• Nhập An Bang - 入安邦 (Hồ Xuân Hương)• Tích biệt hành, tống Hướng khanh tiến phụng đoan ngọ ngự y chi thướng đô - 惜別行送向卿進奉端午禦衣之上都 (Đỗ Phủ) 飄零

phiêu linh

Từ điển trích dẫn

1. Rơi lả tả. § Từ không trung rơi xuống chầm chậm. ◇Vương An Thạch 王安石: “Hoàng hôn phong vũ đả viên lâm, Tàn cúc phiêu linh mãn địa kim” 黃昏風雨打園林, 殘菊飄零滿地金 (Tàn cúc 殘菊). 2. Lênh đênh, trôi giạt, phiêu bạc, lưu lạc. ◇Lí Ngư 李漁: “Kí vô phụ mẫu hựu vị tằng xuất giá, phiêu linh dị quốc, hà dĩ vi tình?” 既無父母又未曾出嫁, 飄零異國, 何以為情? (Liên hương bạn 憐香伴, Nữ giáo 女校). 3. Lạc mất, tán thất. ◇Mạnh Giao 孟郊: “Vô tử sao văn tự, Lão ngâm đa phiêu linh” 無子抄文字, 老吟多飄零 (Lão hận 老恨). 4. Tàn rạc, điêu linh. ◇Lưu Đại Bạch 劉大白: “Bả tạc dạ xuy quá khứ đích tây phong, cấp truy hồi lai, thỉnh tha khán nhất khán, giá phiêu linh đắc tiều tụy khả liên đích hoàng diệp” 把昨夜吹過去的西風, 給追回來, 請它看一看, 這飄零得憔悴可憐的黃葉 (Tây phong 西風). 5. Tơi tả, tan nát. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Sát đích Lí Thành, Văn Đạt kim khôi đảo nạp, y giáp phiêu linh, thối nhập thành trung, bế môn bất xuất” 殺的李成, 聞達金盔倒納, 衣甲飄零, 退入城中, 閉門不出 (Đệ lục thập tứ hồi) Chém giết (dữ dội) đến nỗi Lí Thành, Văn Đạt mất cả mũ khôi, áo giáp tả tơi, rút vào trong thành đóng cổng không dám thò ra nữa.

Một số bài thơ có sử dụng

• Bạch yến - 白燕 (Viên Khải)• Đề Tào Tháo chi mộ - 題曹操之墓 (Bùi Văn Dị)• Đồng Lương, Chung nhị tào trưởng quá Lưu sơn nhân lữ quán khán cúc hoa tác - 同梁鍾二曹長過劉山人旅館看菊花作 (Lê Dân Biểu)• Giá cô thiên - 鷓鴣天 (Thu Cẩn)• Nhất tiễn mai - Biệt sầu - 一剪梅-別愁 (Lý Thanh Chiếu)• Quyện điểu - 倦鳥 (Ngô Vinh Phú)• Sa tái tử (Vạn lý phiêu linh Nam Việt) - 沙塞子(萬里飄零南越) (Chu Đôn Nho)• Sơ xuân - 初春 (Nguyễn Tử Thành)• Thu thanh phú - 秋聲賦 (Âu Dương Tu)• Tự thán kỳ 2 - 自歎其二 (Trần Danh Án)

Từ khóa » Phiêu Linh Là Gì