Tra Từ: Phó - Từ điển Hán Nôm

Từ điển phổ thông

ngã xuống

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ngã. ◎Như: “phó địa” 仆地 ngã lăn xuống đất. ◇Vương An Thạch 王安石: “Cự động bách dư bộ, hữu bi phó đạo” 距洞百餘步, 有碑仆道 (Du Bao Thiền Sơn kí 遊褒禪山記) Cách động trên trăm bước có tấm bia đổ bên vệ đường. 2. § Giản thể của chữ 僕.

Từ điển Thiều Chửu

① Ngã, như phó địa 仆地 ngã lăn xuống đất.

Từ điển Trần Văn Chánh

Ngã gục: 前仆後繼 Người trước ngã, người sau tiếp (tiến lên); 仆地 Ngã lăn xuống đất. Xem 仆 [pú].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cúi sát xuống đất — Mất đi. Chết.

Tự hình 2

Dị thể 9

𢖃𢸰𧻳

Không hiện chữ?

Từ ghép 1

phó diệt 仆滅

Một số bài thơ có sử dụng

• An Nam hỉ vũ - 安南喜雨 (Trí Tử Nguyên)• Đả mạch - 打麥 (Trương Thuấn Dân)• Lạc thần phú - 洛神賦 (Tào Thực)• Lệ chi thán - 荔枝嘆 (Tô Thức)• Lộ quá Bắc Ninh, Hải Dương tức sự hữu cảm ngũ cổ thập lục vận - 路過北寧海陽即事有感五古十六韻 (Nguyễn Văn Siêu)• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)• Tái hạ khúc kỳ 1 - 塞下曲其一 (Lư Luân)• Tặng phụ thi kỳ 3 - 贈婦詩其三 (Tần Gia)• Trùng tống - 重送 (Đỗ Mục)• Văn Bắc lai phong hữu cảm - 聞北來封有感 (Phan Huy Thực)

Từ khóa » Sư Phó Là Gì