Tra Từ: Phúc - Từ điển Hán Nôm

AV Tra Hán ViệtTra NômTra Pinyin

Có 19 kết quả:

伏 phúc偪 phúc复 phúc幅 phúc復 phúc愊 phúc楅 phúc煏 phúc畐 phúc疈 phúc福 phúc腹 phúc蝮 phúc褔 phúc覆 phúc輹 phúc輻 phúc辐 phúc鍑 phúc

1/19

phúc [bặc, phu, phục]

U+4F0F, tổng 6 nét, bộ nhân 人 (+4 nét)phồn & giản thể, hội ý

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ấp trứng ( nói về chim gà ) — Các âm khác là Bặc, Phục. Xem các âm này.

Tự hình 5

Dị thể 2

𥦸𥧜

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Bình Ngô đại cáo - 平吳大告 (Nguyễn Trãi)• Du Nam Hoa tự - 遊南華寺 (Nguyễn Trãi)• Đăng Thiên Kỳ sơn lưu đề kỳ 2 - 登天奇山留題其二 (Phạm Sư Mạnh)• Đình thí đối sách - 廷試對策 (Phan Đình Phùng)• Đồ trung ngẫu hứng - 途中偶興 (Nguyễn Du)• Hành y quá Thiên Nhận hoài cổ - 行醫過千仞懷古 (Nguyễn Hàm Ninh)• Thu vũ thán kỳ 2 - 秋雨歎其二 (Đỗ Phủ)• Trạch bi 3 - 澤陂 3 (Khổng Tử)• Tuý vi mã truỵ, chư công huề tửu tương khan - 醉為馬墜,諸公攜酒相看 (Đỗ Phủ)• Tức cảnh liên cú ngũ ngôn bài luật nhất thủ, hạn “nhị tiêu” vận - 即景聯句五言排律一首,限二蕭韻 (Tào Tuyết Cần) 偪

phúc [bức]

U+506A, tổng 11 nét, bộ nhân 人 (+9 nét)hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phúc dương 偪陽: Tên nước thời Xuân Thu, thuộc tỉnh Sơn Đông ngày nay — Một âm là Bức. Xem Bức.

Tự hình 2

Dị thể 2

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Kệ - 偈 (Viên Thành thiền sư)• Sơn Đan đề bích - 山丹題壁 (Dương Nhất Thanh) 复

phúc [phú, phục, phức]

U+590D, tổng 9 nét, bộ tuy 夊 (+6 nét)giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. khôi phục, phục hồi 2. trở lại 3. làm lại, lặp lại

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 復. 2. Giản thể của chữ 複. 3. Giản thể của chữ 覆.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Trở đi trở lại: 反復無常 Phản phúc; 譯來復去 Trằn trọc; ② Trả lời, đáp lại: 復信 Thư trả lời; 請即電復 Xin đánh điện trả lời ngay; ③ Khôi phục: 光復 Quang phục; 收復 Thu hồi; 復婚 Phục hôn; ④ Báo phục: 復仇 Trả thù, phục thù; ⑤ Trở lại, lại: 舊病復發 Bệnh cũ lại phát; 死灰復燃 Khơi lại đống tro tàn; 死而復蘇 Chết rồi sống lại; 一去不復返 Một đi không trở lại, việc đã qua rồi sẽ không trở lại nữa. Cv. 覆; ⑥ (văn) Miễn trừ thuế má và lao dịch: 沛幸得復 Đất Bái may được miễn trừ thuế má và lao dịch (Sử kí: Cao tổ bản kỉ); ⑦ (văn) Đôi, kép (dùng như 複, bộ 衣).

Tự hình 4

Dị thể 6

𠰞𡕨

Không hiện chữ?

Từ ghép 2

phúc tập 复习 • phúc thẩm 复审

Một số bài thơ có sử dụng

• Canh chức thán - 耕織嘆 (Triệu Nhữ Toại)• Công Lưu 2 - 公劉 2 (Khổng Tử)• Du Trường Ninh công chúa Lưu Bôi trì kỳ 4 - 遊長寧公主流杯池其四 (Thượng Quan Chiêu Dung)• Hoài dân dao - 淮民謠 (Vưu Mậu)• Khổ vũ hành - 苦雨行 (Phương Hồi)• Nhạn Môn đạo trung thư sở kiến - 雁門道中書所見 (Nguyên Hiếu Vấn)• Ninh Phố thư sự - 寧浦書事 (Tần Quán)• Tang nhu 11 - 桑柔 11 (Khổng Tử)• Vọng Thanh Hoa nhất đới duyên sơn ngẫu thành - 望清華一帶緣山偶成 (Lê Quý Đôn)• Vũ Xương Tùng Phong các - 武昌松風閣 (Hoàng Đình Kiên) 幅

phúc [bức]

U+5E45, tổng 12 nét, bộ cân 巾 (+9 nét)phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Khổ (vải, lụa). ◎Như: “khoan phúc” 寬幅 khổ rộng. 2. (Danh) Chiều ngang. ◎Như: “phúc viên quảng khoát” 幅員廣闊 bề ngang và chu vi rộng lớn (chỉ đất đai rộng lớn). 3. (Danh) Viền mép vải, lụa. ◎Như: “biên phúc” 邊幅 viềm mép. 4. (Danh) Lượng từ: bức (tranh vẽ). ◎Như: “nhất phúc họa” 一幅畫 một bức tranh. 5. Một âm là “bức”. (Động) Lấy vải hay lụa bó vào chân. ◇Tả truyện 左傳: “Đái thường phúc tích” 帶裳幅舄 (Hi Công nhị niên 僖公二年) Thắt lưng quần bó giày. 6. § Ghi chú: Ta quen đọc là “bức” cả.

Từ điển Thiều Chửu

① Bức, một tiếng dùng để đo vải lụa. Như kỉ phúc 幾幅 mấy bức? ② Sửa sang, như tu sức biên phúc 修飾邊幅 sửa sang diêm dúa như tấm lụa phải chải chuốt hai bên mép. ③ Một âm là bức. Lấy lụa quần chéo từ chân đến gối như sa-cạp vậy. Ta quen đọc là chữ bức cả.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bề rộng của khổ vải — Một âm khác là Bức. Xem Bức.

Tự hình 3

Dị thể 3

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Chức phụ oán - 織婦怨 (Văn Đồng)• Cổ duệ từ tự tự - 鼓枻詞自序 (Tùng Thiện Vương)• Cuồng ca hành tặng tứ huynh - 狂歌行贈四兄 (Đỗ Phủ)• Đề hoạ Kiến khê đồ - 題畫建溪圖 (Phương Cán)• Đề mạt tam tuyệt cú kỳ 1 - 題帕三絕句其一 (Tào Tuyết Cần)• Lư sơn bộc bố dao - 盧山濮布謠 (Dương Duy Trinh)• Quá Gia Hưng - 過嘉興 (Tát Đô Lạt)• Tư Dung hải môn lữ thứ - 思容海門旅次 (Lê Thánh Tông)• Uyên hồ khúc - 鴛湖曲 (Ngô Vĩ Nghiệp)• Vịnh hoài kỳ 2 - 詠懷其二 (Lý Hạ) 復

phúc [phú, phục]

U+5FA9, tổng 12 nét, bộ xích 彳 (+9 nét)phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. khôi phục, phục hồi 2. trở lại 3. làm lại, lặp lại

Từ điển Thiều Chửu

① Lại. Ðã đi rồi trở lại gọi là phục. ② Báo đáp. Như phục thư 復書 viết thư trả lời, phục cừu 復仇 báo thù, v.v. ③ Một âm là phúc. Lại có hai. Như tử giả bất khả phúc sinh 死者不可復生 kẻ chết không thể sống lại. ④ Trừ. Trừ cho khỏi đi phu phen tạp dịch gọi là phúc. ⑤ Lại một âm là phú. Cùng nghĩa như chữ phú 覆.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Trở đi trở lại: 反復無常 Phản phúc; 譯來復去 Trằn trọc; ② Trả lời, đáp lại: 復信 Thư trả lời; 請即電復 Xin đánh điện trả lời ngay; ③ Khôi phục: 光復 Quang phục; 收復 Thu hồi; 復婚 Phục hôn; ④ Báo phục: 復仇 Trả thù, phục thù; ⑤ Trở lại, lại: 舊病復發 Bệnh cũ lại phát; 死灰復燃 Khơi lại đống tro tàn; 死而復蘇 Chết rồi sống lại; 一去不復返 Một đi không trở lại, việc đã qua rồi sẽ không trở lại nữa. Cv. 覆; ⑥ (văn) Miễn trừ thuế má và lao dịch: 沛幸得復 Đất Bái may được miễn trừ thuế má và lao dịch (Sử kí: Cao tổ bản kỉ); ⑦ (văn) Đôi, kép (dùng như 複, bộ 衣).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chăm non săn sóc — Lật lại — Bỏ đi. Miễn đi — Một âm là Phục. Xem Phục.

Tự hình 5

Dị thể 14

𠋩𠣴𠣸𠣾𠤇𡕨𡕴𢕒𢕛𢕶𣸪

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 4

𡞪

Không hiện chữ?

Từ ghép 2

phúc tập 復習 • phúc thẩm 復審

Một số bài thơ có sử dụng

• Chí vị thù - 志未酬 (Lương Khải Siêu)• Chu đáo Lang Trại thứ địa đầu chính tiếp tiên thê phụ mẫu gia trạch nhập tiếp nhạc phụ, kiến hữu bất bình chi sắc quy thuyền ngâm sổ cú - 舟到廊寨次地頭正接仙妻父母家宅入接岳父,見有不平之色歸船吟數句 (Phạm Nguyễn Du)• Di Xuân văn dư vi Phạm thị chi du ký tặng tam tuyệt, thứ vận thù chi kỳ 2 - 怡春聞予為范氏之遊寄贈三絕次韻酬之其二 (Cao Bá Quát)• Dĩnh Châu lão ông ca - 穎州老翁歌 (Nạp Tân)• Du Trấn Quốc tự - 遊鎮國寺 (Nguyễn Hành)• Đại hàn kỳ 1 - 大寒其一 (Cao Bá Quát)• Ký Dương ngũ Quế Châu Đàm - 寄楊五桂州譚 (Đỗ Phủ)• Tích tích diêm - Mi vu diệp phục tề - 昔昔鹽-蘼蕪葉復齊 (Triệu Hỗ)• Tống Đàm nhị phán quan - 送覃二判官 (Đỗ Phủ)• Ức Tiền Đường - 憶錢塘 (Viên Tông) 愊

phúc [phức]

U+610A, tổng 12 nét, bộ tâm 心 (+9 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

thành thực

Tự hình 2

Chữ gần giống 5

𨺤

Không hiện chữ?

phúc [bức]

U+6945, tổng 13 nét, bộ mộc 木 (+9 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thanh gỗ cột ngang hai đầu nhọn của sừng trâu, để trâu không thể chọi nhau được — Cái giá gỗ để cắm các mũi tên.

Tự hình 2

Chữ gần giống 1

Không hiện chữ?

phúc [phức]

U+714F, tổng 13 nét, bộ hoả 火 (+9 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Hơ lửa, hong khô, sấy khô.

Tự hình 1

Dị thể 9

𤌈𤏛𤏹𤐧𤓜𤓞𥣇𥻅

Không hiện chữ?

phúc

U+7550, tổng 9 nét, bộ điền 田 (+4 nét)hội ý

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đầy tràn. Đầy đủ.

Tự hình 1

Dị thể 3

Không hiện chữ?

phúc

U+7588, tổng 20 nét, bộ điền 田 (+15 nét)hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bổ ra làm hai. Td: Phúc qua ( bổ trái dưa ).

Tự hình 1

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Thù chư công kiến quá - 酬諸公見過 (Vương Duy) 福

phúc

U+798F, tổng 13 nét, bộ kỳ 示 (+9 nét)phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

phúc, may mắn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Những sự tốt lành (phú, quý, thọ khảo, khang kiện, v.v.). § Kinh Thi chia ra năm phúc: (1) Giàu 富 (2) Yên lành 安寧 (3) Sống lâu 壽 (4) Có đức tốt 攸好德 (5) Vui hết tuổi trời 考終命. ◎Như: “hưởng phúc” 享福 hưởng hạnh phúc, “tạo phúc nhân quần” 造福人群 tạo nên hạnh phúc cho loài người. 2. (Danh) Số may, cơ hội. ◎Như: “khẩu phúc” 口福 số được ăn uống thức ngon, “nhãn phúc” 眼福 số được xem ngắm cái đẹp, “nhĩ phúc” 耳福 số được nghe âm nhạc hay. 3. (Danh) Lợi ích. 4. (Danh) Rượu thịt dùng việc tế lễ. 5. (Danh) Một phép lễ thời xưa, phụ nữ đặt tay sau lưng, nắm lại để kính lạy gọi là “phúc” 福. § Cũng gọi là “vạn phúc” 萬福. 6. (Danh) Chỉ “Phúc Kiến” 福建. 7. (Danh) Họ “Phúc”. 8. (Động) Ban phúc, tạo phúc, giúp đỡ. ◇Tả truyện 左傳: “Tiểu tín vị phu, thần phất phúc dã” 小信未孚, 神弗福也 (Trang Công thập niên 莊公十年) Làm ra vẻ thành thật bề ngoài chưa làm người tin phục, thần linh chẳng trợ giúp vậy.

Từ điển Thiều Chửu

① Phúc, những sự tốt lành đều gọi là phúc. Kinh Thi chia ra năm phúc: (1) Giàu 富 (2) Yên lành 安寧 (3) Thọ 壽 (4) Có đức tốt 攸好德 (5) Vui hết tuổi trời 考終命. ② Giúp. ③ Thịt phần tế. ④ Rượu tế còn thừa. ⑤ Vén vạt áo (lối đàn bà lạy).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hạnh phúc, phúc: 福利 Phúc lợi; 享福 Hưởng hạnh phúc; 造福人類 Mang lại hạnh phúc cho loài người; ② (văn) Thịt phần tế; ③ (văn) Rượu tế còn thừa; ④ (văn) Giúp; ⑤ (văn) Vén vạt áo (lối lạy của đàn bà thời xưa); ⑥ [Fú] (Họ) Phúc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Điều may mắn được hưởng trong đời. Đoạn trường tân thanh có câu: » Kiếp tu xưa ví chưa dày, phúc nào nhắc được giá này cho ngang « — Việc tốt lành — Cũng đọc Phước.

Tự hình 5

Dị thể 4

𤔜

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 4

Không hiện chữ?

Từ ghép 39

ẩm phúc 飲福 • bạc phúc 薄福 • chúc phúc 祝福 • đại bão khẩu phúc 大飽口福 • đại hồng phúc 大洪福 • giáng phúc 降福 • hà phúc 遐福 • hạnh phúc 幸福 • hưởng phúc 享福 • ngũ phúc 五福 • phúc ấm 福廕 • phúc âm 福音 • phúc bạc 福薄 • phúc bất trùng lai 福不重來 • phúc đẳng hà sa 福等河沙 • phúc địa 福地 • phúc điền 福田 • phúc đức 福徳 • phúc hậu 福厚 • phúc hoạ 福禍 • phúc lộc 福祿 • phúc lợi 福利 • phúc nhân 福人 • phúc phận 福分 • phúc thái 福泰 • phúc thần 福神 • phúc thiện 福善 • phúc thọ 福夀 • phúc thọ cao 福夀膏 • phúc tinh 福星 • phúc trạch 福澤 • phúc tướng 福相 • si nhân si phúc 癡人癡福 • tác phúc 作福 • tác phúc tác uy 作福作威 • toàn gia phúc 全家福 • vạn phúc 萬福 • vĩnh phúc 永福 • vô phúc 無福

Một số bài thơ có sử dụng

• Bão Phúc nham - 抱腹岩 (Thái Thuận)• Bình Ngô đại cáo - 平吳大告 (Nguyễn Trãi)• Cúc thu bách vịnh kỳ 05 - 菊秋百詠其五 (Phan Huy Ích)• Diệp mã nhi phú - 葉馬兒賦 (Nguyễn Phi Khanh)• Đệ thập tứ cảnh - Thiên Mụ chung thanh - 第十四景- 天媽鐘聲 (Thiệu Trị hoàng đế)• Hỉ Hàn thiếu phủ kiến phỏng - 喜韓少府見訪 (Hồ Lệnh Năng)• Hồ Tử ca kỳ 2 - 瓠子歌其二 (Lưu Triệt)• Minh Đạo gia huấn - 明道家訓 (Trình Hạo)• Tái kinh Thiền Lâm tự - 再經禪林寺 (Ngô Thì Nhậm)• Tặng Phương Viên đình - 贈芳園亭 (Nguyễn Hữu Thăng) 腹

phúc

U+8179, tổng 13 nét, bộ nhục 肉 (+9 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bụng

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Dày. ◇Lễ Kí 禮記: “Băng phương thịnh, thủy trạch phúc kiên” 冰方盛, 水澤腹堅 (Nguyệt lệnh 月令) Giá lạnh vừa thêm nhiều, sông đầm nước (đóng đá) dày chắc. 2. (Danh) Bụng. ◎Như: “phủng phúc đại tiếu” 捧腹大笑 ôm bụng cười lớn. ◇Trang Tử 莊子: “Yển thử ẩm hà, bất quá mãn phúc” 偃鼠飲河, 不過滿腹 (Tiêu dao du 逍遙遊) Chuột đồng uống sông, chẳng qua đầy bụng. 3. (Danh) Phiếm chỉ phần bên trong, ở giữa. ◎Như: “san phúc” 山腹 trong lòng núi, “bình phúc” 瓶腹 trong bình. 4. (Danh) Đằng trước, mặt chính. ◎Như: “phúc bối thụ địch” 腹背受敵 trước sau đều có quân địch. 5. (Danh) Tấm lòng, bụng dạ. ◎Như: “khẩu mật phúc kiếm” 口蜜腹劍 miệng đường mật dạ gươm đao. ◇Tả truyện 左傳: “Cảm bố phúc tâm” 敢布腹心 (Tuyên Công thập nhị niên 宣公十二年) Xin giãi bày tấm lòng. 6. (Danh) Họ “Phúc”. 7. (Động) Bồng bế, ôm ấp, đùm bọc. ◇Thi Kinh 詩經: “Cố ngã phục ngã, Xuất nhập phúc ngã” 顧我復我, 出入腹我 (Tiểu nhã 小雅, Lục nga 蓼莪) Trông chừng ta, trở về với ta, Ra vào bồng bế ta.

Từ điển Thiều Chửu

① Bụng, dưới ngực là bụng. Bụng ở đằng trước mình người ta, nên cái gì ở đằng trước cũng gọi là phúc. Như phúc bối thụ địch 腹背受敵 trước sau bị giặc vây cả. ② Tấm lòng. Như cảm bố phúc tâm 敢布腹心 (Tả truyện 左傳) dám bày dãi tấm lòng. ③ Ðùm bọc.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bụng: 腹漲 Đầy bụng; ② Phía trước, đằng trước: 腹背受敵 Trước sau đều có quân địch; ③ Bụng dạ, tấm lòng: 敢布腹心 Dám giãi bày tấm lòng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái bụng — Chỉ lòng dạ — Chứa đựng.

Tự hình 4

Dị thể 1

𦞶

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 4

𦩟𣦇

Không hiện chữ?

Từ ghép 16

chỉ phúc vi hôn 指腹為婚 • cổ phúc 鼓腹 • di phúc tử 遺腹子 • hiêu phúc 好腹 • không phúc 空腹 • kiệm phúc 儉腹 • mạt phúc 袙腹 • phúc cảo 腹稿 • phúc cân 腹筋 • phúc mạc 腹膜 • phúc tâm 腹心 • phúc thống 腹痛 • phúc trướng 腹脹 • phủng phúc 捧腹 • quả phúc 果腹 • tâm phúc 心腹

Một số bài thơ có sử dụng

• Dũng Kim đình thị đồng du chư quân - 湧金亭示同遊諸君 (Nguyên Hiếu Vấn)• Đại mông quả - 大檬果 (Tùng Thiện Vương)• Giang đình - 江亭 (Đỗ Phủ)• Hạ niên quyến Phan Thuỵ Nham đốc thị Nghệ An - 賀年眷潘瑞岩督視乂安 (Ngô Thì Nhậm)• Minh Đạo gia huấn - 明道家訓 (Trình Hạo)• Nhàn vịnh kỳ 03 - 間詠其三 (Nguyễn Khuyến)• Nhị mã hành - 二馬行 (Từ Vị)• Tam Xuyên quan thuỷ trướng nhị thập vận - 三川觀水漲二十韻 (Đỗ Phủ)• Thành Nam cảm hoài trình Vĩnh Thúc - 城南感怀呈永叔 (Tô Thuấn Khâm)• Thiên vấn - 天問 (Khuất Nguyên) 蝮

phúc

U+876E, tổng 15 nét, bộ trùng 虫 (+9 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

một loài rắn độc

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một thứ rắn độc. ◎Như: “phúc xà” 蝮蛇 rắn hổ mang.

Từ điển Thiều Chửu

① Một thứ rắn độc. Phúc xà 蝮蛇 rắn hổ mang.

Từ điển Trần Văn Chánh

【蝮蛇】phúc xà [fùshé] Rắn hổ mang.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rắn độc. Rắn hổ mang.

Tự hình 2

Dị thể 1

𧐛

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 5

𦩟𥪚𤋟

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Biệt ly - 別離 (Lục Quy Mông)• Càn Nguyên trung ngụ cư Đồng Cốc huyện tác ca kỳ 6 - 乾元中寓居同谷縣作歌其六 (Đỗ Phủ)• Độc nhiệt ký giản Thôi bình sự thập lục đệ - 毒熱寄簡崔評事十六弟 (Đỗ Phủ)• Hữu hoài Thai châu Trịnh thập bát tư hộ Kiền - 有懷臺州鄭十八司戶虔 (Đỗ Phủ)• Trúc chi từ kỳ 1 - 竹枝詞其一 (Hoàng Đình Kiên)

phúc [phó]

U+8914, tổng 14 nét, bộ y 衣 (+9 nét)hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đầy. Nhiều — Chất chứa — Một tấm. Một cái ( nói về quần áo ).

Tự hình 1

Chữ gần giống 1

𧹭

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Thân niên chính nguyệt, thừa phái tòng Nam Định Hải Phòng Tam Đăng hoàng giáp phòng tiễu - 申年正月丞派從南定海防三登黃甲防勦 (Đinh Văn Nhã) 覆

phúc [phú]

U+8986, tổng 18 nét, bộ á 襾 (+12 nét)phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. lật lại 2. đổ, dốc

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Lật lại. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Phúc chu thủy tín dân do thủy” 覆舟始信民猶水 (Quan hải 關海) Thuyền lật mới tin dân như nước (ý nói nhà cầm vận nước cần được lòng dân ủng hộ). ◇Trang Tử 莊子: “Phúc bôi thủy ư ao đường chi thượng, tắc giới vi chi chu” 覆杯水於坳堂之上, 則芥為之舟 (Tiêu dao du 逍遙遊) Lật chén nước lên chỗ trũng trước sân, thì cọng cỏ làm thuyền trên đó được. 2. (Động) Nghiêng đổ. ◎Như: “tiền xa chi phúc, hậu xa chi giám” 前車之覆後車之鑒 cái vết xe trước đổ, là cái gương cho xe sau coi. 3. (Động) Hủy diệt, tiêu diệt. ◎Như: “toàn quân phúc một” 全軍覆沒 cả cánh quân thua chết hết. 4. (Động) Trở lại, hồi, hoàn. § Cũng như “phúc” 復. ◎Như: “phúc tín” 覆信 viết thư trả lời lại. 5. (Động) Xét kĩ, thẩm sát. ◎Như: “phúc thí” 覆試 xét thi lại cho tường, “phúc tra” 覆查 tra xét lại cho kĩ. 6. (Động) Ẩn tàng, mai phục. ◇Ngụy thư 魏書: “Nãi dạ mật khiển kị phân bộ phúc chư yếu lộ, hữu phạm cấm giả, triếp tróc tống châu” 乃夜密遣騎分部覆諸要路, 有犯禁者, 輒捉送州 (Khốc lại truyện 酷吏傳, Lí Hồng Chi truyện 李洪之傳). 7. (Động) Phản, làm trái lại. ◎Như: “phản phúc vô thường” 反覆無常. 8. (Phó) Lại, trùng. § Cũng như “phức” 複. ◎Như: “trùng phúc” 重覆. 9. Một âm là “phú”. (Động) Che trùm, xõa. ◎Như: “thiên phú địa tải” 天覆地載 trời che đất chở, “điểu phú dực chi” 鳥覆翼之 chim xõa cánh ấp.

Từ điển Thiều Chửu

① Lật lại, kẻ nào hay giở giáo gọi là kẻ phản phúc vô thường 反覆無常. ② Nghiêng đổ. Như tiền xa chi phúc, hậu xa chi giám 前車之覆後車之鑒 cái vết xe trước đổ, là cái gương cho xe sau coi. ③ Thua. Như toàn quân phúc một 全軍覆沒 cả cánh quân thua chết hết. ④ Xét kĩ. Như phúc thí 覆試 xét thi lại cho tường, phúc tra 覆查 tra xét lại cho kĩ. ⑤ Lại. Như phúc tín 覆信 viết thư trả lời lại. Cũng như chữ phúc 復. ⑥ Một âm là phú. Che trùm, ấp. Như thiên phú địa tải 天覆地載 trời che đất chở, điểu phú dực chi 鳥覆翼之 chim xoã cánh ấp. ⑦ Phục binh.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Che, phủ: 天覆地載 Trời che đất chở; ② Đổ, lật, ụp: 覆舟 Thuyền bị lật; 前車之覆,後車之監 Xe trước đổ, xe sau lấy đó làm răn. (Ngb) Lật lọng, tráo trở: 反覆無常 tráo trở vô thường; ③ Như 復 [fù] (bộ 彳).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đầy lại. Ngược lại. Td: Phản phúc ( tráo trở lật lọng ) — Xem xét kĩ càng — Trả lời — Phúc thuỷ nan thu. » Thương ôi nước đổ bốc đầy được đâu «. ( Bích Câu ). Nghiêng đổ. Lật úp — Một âm là Phú. Xem Phú.

Tự hình 4

Dị thể 7

𧠃𩅧

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 10

𧕡𧄏𥷱𢺁𡳷𥳇𥨍

Không hiện chữ?

Từ ghép 12

điên phúc 顛覆 • điên phúc 颠覆 • khuynh phúc 傾覆 • phản phúc 反覆 • phiên phúc 翻覆 • phúc âm 覆音 • phúc đáp 覆答 • phúc hạch 覆核 • phúc hồi 覆囘 • phúc khảo 覆考 • phúc mệnh 覆命 • phúc thẩm 覆審

Một số bài thơ có sử dụng

• Bà Ngô tự - 婆吾寺 (Vũ Duy Vỹ)• Chiết hạm tinh trực thần - 折檻旌直臣 (Cao Bá Quát)• Cúc thu bách vịnh kỳ 03 - 菊秋百詠其三 (Phan Huy Ích)• Du Thiên Ấn tự - 遊天印寺 (Tùng Thiện Vương)• Phật pháp kỳ 2 - 佛法其二 (Khuyết danh Việt Nam)• Sinh dân 3 - 生民 3 (Khổng Tử)• Thanh Trì vấn tân - 青池問津 (Nguỵ Tiếp)• Thứ đô hộ Lý Trác ngược chính dân bạn - 刺都護李琢虐政民叛 (Bì Nhật Hưu)• Triệu Việt Vương - 趙越王 (Tự Đức hoàng đế)• Xuân quy - 春歸 (Đỗ Phủ) 輹

phúc [bức, phục]

U+8F39, tổng 16 nét, bộ xa 車 (+9 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái nhíp xe (thanh gỗ ngang dưới xe để bắt liền trục xe với thân xe)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thanh gỗ ngang dưới xe để bắt liền trục xe với thân xe.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái nhíp xe, cái gỗ ngang dưới xe để bắt liền trục xe với thân xe.

Tự hình 2

Dị thể 5

𨋩𨌥𨎙𰺓

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 3

𦩟

Không hiện chữ?

phúc [bức]

U+8F3B, tổng 16 nét, bộ xa 車 (+9 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nan hoa xe

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tay hoa bánh xe, nan hoa bánh xe. ◇Đạo Đức Kinh 道德經: “Tam thập phúc cộng nhất cốc, đương kì vô, hữu xa chi dụng” 三十輻共一轂, 當其無, 有車之用 (Chương 11) Ba mươi tay hoa tụ vào một bầu, nhờ ở chỗ không của nó mới có cái dụng của xe. 2. (Danh) Trục bánh xe, nhíp bánh xe. § Thông “phục” 輹. ◇Dịch Kinh 易經: “Dư thoát phúc, phu thê phản mục” 輿脫輻夫妻反目 (Tiểu súc 小畜) Xe rớt mất trục, vợ chồng trở mặt với nhau. § Vì thế, vợ chồng li dị nhau gọi là “thoát phúc” 脫輻. 3. § Ta quen đọc là “bức”.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái tay hoa xe. Xem lại chữ thấu 輳. ② Cùng nghĩa với chữ phục 輹. Kinh Dịch 易經 có câu: Dư thoát phúc, phu thê phản mục 輿脫輻夫妻反目 nghĩa là xe trụt nhíp vợ chồng trở mặt với nhau, vì thế nên vợ chồng li dị nhau gọi là thoát phúc 脫輻. Ta quen đọc là chữ bức.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nan xe, căm xe (đạp); ② (văn) Nhíp xe (dùng như 輹): 輿脫輻,夫妻反目 Xe tuột nhíp, vợ chồng trở mặt với nhau (Chu Dịch); ③ 【輻輳】 bức thấu [fúcòu] (văn) Tụ họp, tập trung. Cv. 輻湊.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trục bánh xe thời xưa.

Tự hình 3

Dị thể 2

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 2

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Phạt đàn 2 - 伐檀 2 (Khổng Tử)• Thiên đô chiếu - 遷都詔 (Lý Thái Tổ)• Tống nam cung xá nhân Triệu Tử Kỳ xuất sứ An Nam - 送南宮舍人趙子期出使安南 (Tô Thiên Tước)• Việt Yên tức cảnh - 越安即景 (Phan Thúc Trực)• Vịnh Khánh Ninh kiều - 詠慶寧橋 (Đoàn Huyên) 辐

phúc [bức]

U+8F90, tổng 13 nét, bộ xa 車 (+9 nét)giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nan hoa xe

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 輻.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 輻

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nan xe, căm xe (đạp); ② (văn) Nhíp xe (dùng như 輹): 輿脫輻,夫妻反目 Xe tuột nhíp, vợ chồng trở mặt với nhau (Chu Dịch); ③ 【輻輳】 bức thấu [fúcòu] (văn) Tụ họp, tập trung. Cv. 輻湊.

Tự hình 2

Dị thể 2

𨍊

Không hiện chữ?

phúc

U+9351, tổng 17 nét, bộ kim 金 (+9 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

một loại nồi thời xưa

Từ điển Trần Văn Chánh

Một loại nồi thời xưa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái nồi lớn, có miệng rộng.

Tự hình 2

Dị thể 3

𨫙𰾟

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 6

𩋟

Không hiện chữ?

Từ khóa » Chữ Phúc Trong Hán Nôm