Tra Từ: Quang - Từ điển Hán Nôm

AV Tra Hán ViệtTra NômTra Pinyin

Có 11 kết quả:

侊 quang光 quang咣 quang桄 quang洸 quang珖 quang胱 quang觥 quang觵 quang銧 quang黆 quang

1/11

quang

U+4F8A, tổng 8 nét, bộ nhân 人 (+6 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhiều. Thịnh.

Tự hình 2

Chữ gần giống 11

𨹂𨒺𨉁𥙑𠈑

Không hiện chữ?

Từ ghép 1

quang phạn 侊飯 光

quang

U+5149, tổng 6 nét, bộ nhân 儿 (+4 nét)phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

sáng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ánh sáng. ◎Như: “nhật quang” 日光 ánh sáng mặt trời. 2. (Danh) Vinh diệu, vinh dự. ◇Thi Kinh 詩經: “Lạc chỉ quân tử, Bang gia chi quang” 樂只君子 (Tiểu nhã 小雅, Nam san hữu đài 南山有臺) Vui thay những bậc quân tử, Là vinh dự của nước nhà. 3. (Danh) Phong cảnh, cảnh sắc. ◎Như: “xuân quang minh mị” 春光明媚 cảnh sắc mùa xuân sáng đẹp. 4. (Danh) Thời gian. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Quang âm tấn tốc khước tảo đông lai” 光陰迅速卻早冬來 (Đệ thập hồi) Ngày tháng trôi qua vùn vụt, mùa đông đã tới. 5. (Danh) Ơn, ơn huệ. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Minh nhi tựu giá dạng hành, dã khiếu tha môn tá gia môn đích quang nhi” 明兒就這樣行, 也叫他們借咱們的光兒 (Đệ nhị thập nhị hồi) Ngày mai anh gọi một ban hát đến đây, thế là họ lại phải nhờ ơn chúng ta (để nghe hát). 6. (Danh) Họ “Quang”. 7. (Tính) Sáng sủa, rực rỡ. ◎Như: “quang thiên hóa nhật” 光天化日 chính trị sáng rõ, thời đại thanh bình, thanh thiên bạch nhật. 8. (Tính) Bóng, trơn. ◎Như: “quang hoạt” 光滑 trơn bóng. 9. (Động) Làm cho sáng tỏ, làm cho rạng rỡ. ◇Văn tuyển 文選: “Dĩ quang tiên đế di đức” 以光先帝遺德 (Gia Cát Lượng 諸葛亮, Xuất sư biểu 出師表) Để làm cho sáng tỏ đạo đức của các vua trước truyền lại. 10. (Động) Để trần. ◎Như: “quang trước cước nha tử” 光著腳丫子 để chân trần, “quang não đại” 光腦袋 để đầu trần. ◇Tây du kí 西遊記: “Tha dã một thậm ma khí giới, quang trước cá đầu, xuyên nhất lĩnh hồng sắc y, lặc nhất điều hoàng thao” 他也沒甚麼器械, 光著個頭, 穿一領紅色衣, 勒一條黃絛 (Đệ nhị hồi) Hắn chẳng có khí giới gì, để đầu trần, mặc một chiếc áo hồng, quấn một dải tơ vàng. 11. (Phó) Hết nhẵn, hết sạch. ◎Như: “cật quang” 吃光 ăn hết sạch, “dụng quang” 用光 dùng hết nhẵn, “hoa quang” 花光 tiêu hết tiền. 12. (Phó) Chỉ, vả, toàn. ◎Như: “quang thuyết bất tố” 光說不做 chỉ nói không làm. 13. (Phó) Vẻ vang (cách nói khách sáo). ◎Như: “hoan nghênh quang lâm” 歡迎光臨 hân hạnh chào mừng ghé đến.

Từ điển Thiều Chửu

① Sáng, các nhà khoa học bây giờ nghiên cứu cái nguyên lí về bóng sáng, chất sáng gọi là quang học 光學. ② Vẻ vang, như quang lâm 光臨, quang giáng 光降 người ta tới đến mình là vẻ vang cho mình. ③ Rực rỡ, như quan quang thượng quốc 觀光上國 xem cái văn minh của nước giỏi. Như đã đoạ vào nơi tối tăm lại khôi phục lại rực rỡ, đã thua mất thành mất nước lại đánh lấy lại được gọi là quang phục 光復. ④ Bóng, vật gì mài giũa kĩ sáng bóng gọi là quang. ⑤ Hết nhẵn.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ánh sáng: 日光 Ánh sáng mặt trời; 燈光 Ánh đèn; ② Quang cảnh: 城市風光 Quang cảnh thành phố; ③ Vẻ vang, rực rỡ: 爲祖國爭光 Mang lại vẻ vang cho Tổ quốc; 光臨 Đến dự làm cho được vẻ vang; 光復 Khôi phục lại sự rực rỡ ngày trước; ④ Để trần: 光腦袋 Đầu trần; 光膀子 Cởi trần; ⑤ Trọc, trụi: 剃光了 Cạo trọc, cạo trụi; ⑥ Hết, hết nhẵn, hết ráo, hết sạch, hết trơn, hết trọi: 吃光了 Ăn hết (ráo, sạch) cả; 精光 Hết trơn, hết trọi; ⑦ Bóng: 光滑 Trơn bóng; ⑧ Chỉ, vã, toàn, thường hay, luôn, cứ mãi: 光吃不做 Chỉ ăn không làm; 光吃菜 Ăn vã (thức ăn); 上海是個大城市,光一個區就有一百萬人 Thượng Hải là một thành phố lớn, chỉ một khu thôi đã có trên một trăm vạn người; 別光說空話 Đừng cứ nói suông mãi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ánh sáng — Sáng sủa — Vẻ vang — To, rộng lớn — Hết sạch — Trơn, láng bóng — Tên người, tức Hoàng Quan, danh sĩ đời Nguyễn sơ, người xã Thái dương huyện Hương trà tỉnh Thừa thiên, có tài văn chương, không chịu làm quan với Tây Sơn. Tác phẩm chữ Nôm có Hoài nam khúc, tức khúc hát nhớ về phương Nam, bày tỏ lòng ngưỡng vọng Nguyễn Ánh. Khi Nguyễn Ánh thống nhất đất nước, thì ông đã mất.

Tự hình 6

Dị thể 12

𠈑𤈛𤉭𤎫𤐥𤑋

Không hiện chữ?

Từ ghép 95

ái khắc tư quang 愛克斯光 • ái khắc tư quang 爱克斯光 • ân quang 恩光 • bạo quang 暴光 • bất quang 不光 • bộc quang 曝光 • câu quang 駒光 • chánh đại quang minh 正大光明 • cực quang 極光 • cường quang 強光 • cường quang 强光 • dạ quang 夜光 • dong quang 容光 • dung quang 容光 • đả quang 打光 • đả quang côn 打光棍 • đăng quang 登光 • điện quang 電光 • hàn quang 寒光 • hào quang 豪光 • khai quang 開光 • lưu quang 流光 • mục quang 目光 • nguyệt quang 月光 • nhãn quang 眼光 • nhật quang 日光 • nhĩ quang 耳光 • phản quang 反光 • phát quang 發光 • phong quang 風光 • phong quang 风光 • quan quang 觀光 • quang âm 光陰 • quang bàn 光盤 • quang cảnh 光景 • quang chất 光質 • quang châu 光州 • quang chiếu 光照 • quang cố 光顧 • quang diễm 光豔 • quang diệu 光耀 • quang đại 光大 • quang đãng 光蕩 • quang đầu tử 光頭子 • quang điện 光电 • quang điện 光電 • quang điệp 光碟 • quang độ 光度 • quang hoa 光華 • quang hoạt 光滑 • quang học 光學 • quang huy 光輝 • quang huy 光辉 • quang lãng 光浪 • quang lâm 光臨 • quang lộc 光祿 • quang lộc đại phu 光祿大夫 • quang lộc tự 光祿寺 • quang lượng 光亮 • quang mang 光芒 • quang minh 光明 • quang minh chính đại 光明正大 • quang nghi 光儀 • quang nguyên 光源 • quang phổ 光譜 • quang phổ 光谱 • quang phục 光復 • quang tất 光漆 • quang thái 光彩 • quang thị 光是 • quang thúc 光束 • quang tiêm 光纖 • quang tiêm 光纤 • quang trạch 光澤 • quang trung 光中 • quang tuyến 光線 • quang tuyến 光线 • quang từ 光磁 • quang vinh 光榮 • quang vinh 光荣 • quốc quang 國光 • tá quang 借光 • tam quang 三光 • thái quang 採光 • thái quang 采光 • thanh quang 清光 • thì quang 時光 • thiều quang 韶光 • tinh quang 精光 • tuyên quang 宣光 • tường quang 祥光 • vi quang 微光 • viên quang 圓光 • vinh quang 榮光 • xuân quang 春光

Một số bài thơ có sử dụng

• Bạc mệnh oán - 薄命怨 (Thanh Tâm tài nhân)• Bệnh quất - 病橘 (Đỗ Phủ)• Đông - 冬 (Thái Thuận)• Giang biên tinh nguyệt kỳ 1 - 江邊星月其一 (Đỗ Phủ)• Lương Châu từ kỳ 1 - 涼州詞其一 (Vương Hàn)• Ngọc thụ hậu đình hoa - 玉樹後庭花 (Trần Thúc Bảo)• Quan san nguyệt - 關山月 (Bảo Quân Huy)• Tam nam Chú khải mông tại Tả ấp, ngẫu thư thị giáo - 三男澍啟蒙在左邑,偶書示教 (Phan Huy Ích)• Tảo khởi văn mai hương - 早起聞梅香 (Nguyễn Đức Đạt)• Xuân nhật ngôn chí - 春日言志 (Trần Ngọc Dư) 咣

quang

U+54A3, tổng 9 nét, bộ khẩu 口 (+6 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. hay nói 2. tiếng khua chiêng trống oang oang

Tự hình 2

Chữ gần giống 3

𢓥

Không hiện chữ?

quang [quáng]

U+6844, tổng 10 nét, bộ mộc 木 (+6 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: quang lang 桄榔)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái suốt ngang. ◎Như: “môn quáng” 門桄 suốt ngang cửa, “chức ki quáng” 織機桄 suốt ngang khung cửi. 2. (Danh) Lượng từ: cuộn (dây, sợi, v.v.). ◎Như: “nhất quáng mao tuyến” 一桄毛線 một cuộn len. 3. Một âm nữa là “quang”. (Danh) “Quang lang” 桄榔 cây đoác, giống cây dừa, trong lõi có phấn vàng làm bánh ăn được. § Cũng viết là “quang lang” 桄榔.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái suốt ngang khung cửi, cái bậc thang, vì thế nên nói về cái cơ sở của sự vật gì gọi là sơ quáng 初桄. ② Một âm nữa là quang. Quang lang 桄榔 cây quang lang, trong lõi cây có phấn vàng làm bánh ăn được (một loài cây giống cây dừa).

Từ điển Trần Văn Chánh

【桄榔】 quang lang [guangláng] (thực) Cây đoác. Xem 桄 [guàng].

Tự hình 2

Chữ gần giống 6

𧧯

Không hiện chữ?

Từ ghép 1

quang lang 桄桹

Một số bài thơ có sử dụng

• An Nam ca tống Thẩm sứ quân - 安南歌送沈使君 (Từ Trinh Khanh)• Mãi sơn ngâm - 買山吟 (Vu Hộc)• Mân trung xuân mộ - 閩中春暮 (Trương Vũ)• Quang Lang đạo trung - 桄榔道中 (Phạm Sư Mạnh)• Trích Lĩnh Nam đạo trung tác - 謫嶺南道中作 (Lý Đức Dụ) 洸

quang [hoảng]

U+6D38, tổng 9 nét, bộ thuỷ 水 (+6 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. ánh nước sóng sánh 2. vũ dũng

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Ánh nước sóng sánh. 2. (Tính) Hùng dũng, uy vũ, mạnh bạo. ◇Thi Kinh 詩經: “Hữu quang hữu hội, Kí di ngã dị” 有洸有潰, 既詒我肄 (Bội phong 邶風, Cốc phong 谷風) (Chàng) hung hăng giận dữ, Chỉ để lại cho em những khổ nhọc. 3. (Tính) “Quang quang” 洸洸 uy vũ, quả quyết, cứng cỏi. 4. Một âm là “hoảng”. (Tính) “Hoảng hoảng” 洸洸 tràn đầy (nước).

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Ánh nước sóng sánh; ② Vũ dũng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ánh sáng của tia nước vọt lên — Tên sông, tức Quang thuỷ, thuộc tỉnh Sơn Đông.

Tự hình 1

Dị thể 2

𣴕

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 9

𥙑𨹂𨉁𦊫

Không hiện chữ?

Từ ghép 1

hàm quang 浛洸

Một số bài thơ có sử dụng

• Cốc phong 6 - 穀風 6 (Khổng Tử)• Giang Hán 2 - 江漢 2 (Khổng Tử)• Tiêu dao du phú - 逍遙遊賦 (Ngô Thì Nhậm)• Trung thu tại Ninh Minh châu - 中秋在寧明州 (Lê Quýnh) 珖

quang

U+73D6, tổng 10 nét, bộ ngọc 玉 (+6 nét)phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tên một loại ngọc

Tự hình 1

Chữ gần giống 11

𥙑𫘡𩊠𨹂𨉁𦊫

Không hiện chữ?

quang

U+80F1, tổng 10 nét, bộ nhục 肉 (+6 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: bàng quang 膀胱)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Bàng quang” 膀胱 bọng đái. § Cũng gọi là: “niệu bào” 尿胞, “niệu phao” 尿脬.

Từ điển Thiều Chửu

① Bàng quang 膀胱 cái bong bóng, bọng đái.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 膀胱 [páng guang].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Bàng quang 膀胱.

Tự hình 2

Chữ gần giống 5

𦨻𢩊

Không hiện chữ?

Từ ghép 3

bàng quang 膀胱 • bàng quang kết thạch 膀胱結石 • bàng quang viêm 膀胱炎

Một số bài thơ có sử dụng

• Đằng tiên ca - 藤鞭歌 (Cao Bá Quát) 觥

quang [quăng]

U+89E5, tổng 13 nét, bộ giác 角 (+6 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chén rượu bằng sừng trâu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chén uống rượu bằng sừng trâu, sừng tê. ◇Âu Dương Tu 歐陽修: “Quang trù giao thác” 觥籌交錯 (Túy Ông đình kí 醉翁亭記) Chén rượu, thẻ phạt rượu mời uống qua lại với nhau. 2. (Tính) To lớn, thịnh đại.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái chén uống rượu bằng sừng trâu. ② Quang quang 觥觥 cứng cỏi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái sừng trâu, dùng để đong rượu thời xưa — Dùng như chữ Quang 侊.

Tự hình 2

Dị thể 4

𧣥𨠵

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 10

𫊶𨐈𨉁𧵦𧧯𦨻𦥰𦕤

Không hiện chữ?

Từ ghép 1

quang quang 觥觥

Một số bài thơ có sử dụng

• Đề thiền viện - 題禪院 (Đỗ Mục)• Phao cầu lạc kỳ 2 - 拋球樂其二 (Phùng Duyên Kỷ)• Quyển nhĩ 3 - 卷耳 3 (Khổng Tử)• Tần vương ẩm tửu - 秦王飲酒 (Lý Hạ)• Thất nguyệt 8 - 七月 8 (Khổng Tử)• Trung thu dạ Đại Quan viên tức cảnh - 中秋夜大觀園即景 (Tào Tuyết Cần)• Tuý Ông đình ký - 醉翁亭記 (Âu Dương Tu)• Tương tư nhi lệnh - 相思兒令 (Án Thù)• Xuân giao vãn hành - 春郊晚行 (Nguyễn Tử Thành) 觵

quang [quăng]

U+89F5, tổng 18 nét, bộ giác 角 (+11 nét)phồn thể

Từ điển phổ thông

chén rượu bằng sừng trâu

Từ điển trích dẫn

1. Cũng dùng như chữ “quang” 觥.

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng dùng như chữ quang 觥.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái sừng con tê ngưu, dùng làm li uống rượu thời xưa.

Tự hình 2

Dị thể 1

Không hiện chữ?

quang

U+92A7, tổng 14 nét, bộ kim 金 (+6 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tên gọi cũ của nguyên tố rađi, Ra

Từ điển Trần Văn Chánh

(hoá) (Tên gọi cũ của) 鐳 [léi].

Tự hình 2

Dị thể 1

𰽵

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 10

𫘡𪕓𩶸𩐣𩊠𨠵𦥰

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Di Lăng dạ bạc - 夷陵夜泊 (Thôi Đồ) 黆

quang

U+9EC6, tổng 15 nét, bộ hoàng 黃 (+4 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ mạnh mẽ dũng cảm. Cũng nói: Quang quang 黆黆.

Tự hình 1

Từ khóa » Chữ Quang Trong Tiếng Hán Là Gì