Tra Từ: Sam - Từ điển Hán Nôm

AV Tra Hán ViệtTra NômTra Pinyin

Có 19 kết quả:

䅟 sam参 sam幓 sam彡 sam掺 sam搀 sam摻 sam攙 sam杉 sam穇 sam縿 sam芟 sam蔪 sam衫 sam襂 sam釤 sam钐 sam髟 sam鬖 sam

1/19

sam

U+415F, tổng 13 nét, bộ hoà 禾 (+8 nét)giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Lúa móng rồng.

Tự hình 1

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 2

Không hiện chữ?

Bình luận 0

sam [sâm, tam, tham, xam]

U+53C2, tổng 8 nét, bộ khư 厶 (+6 nét)giản thể, tượng hình & hình thanh

Từ điển phổ thông

tua cờ

Tự hình 2

Dị thể 12

𠫭𠫰𠫵𠻝

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Du Khánh Phúc tự - 遊慶福寺 (Phạm Đình Hổ)• Há Hạ Châu tạp ký kỳ 10 - 下賀洲雜記其十 (Cao Bá Quát)

Bình luận 0

sam [sâm]

U+5E53, tổng 14 nét, bộ cân 巾 (+11 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái giải cờ, tua cờ — Một âm khác là Sâm. Xem Sâm.

Tự hình 1

Dị thể 4

縿

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 45

𢕕𠗿𠔭𧑁𪅩𩌰𨝐𥊀𤨵𤗲𤍜𢿈𠬙縿毿

Không hiện chữ?

Bình luận 0

sam [tiệm]

U+5F61, tổng 3 nét, bộ sam 彡 (+0 nét)phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

lông dài

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lông dài. 2. Một âm là “tiệm”. (Danh) “Tiệm Tả” 彡姐 tên họ kép của tộc Khương 羌 ngày xưa.

Từ điển Thiều Chửu

① Lông dài. ② Một âm là tiệm. Tiệm thả 彡姐 tên họ, giống rợ Khương.

Từ điển Trần Văn Chánh

Lông dài.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Những sợi lông dài — Vằn. Nét vằn vện — Tên một bộ chữ Trung Hoa, tức bộ Sam.

Tự hình 4

Bình luận 0

sam [sảm, tham, tiêm]

U+63BA, tổng 11 nét, bộ thủ 手 (+8 nét)giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

trộn, hoà, nhào, quấy

Từ điển trích dẫn

1. § Giản thể của chữ 摻.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 摻

Từ điển Trần Văn Chánh

① Như 攙 nghĩa ②; ② (văn) Nhỏ nhắn, thon thon; ③ (văn) Cầm; ④ (văn) Tên hồi trống (hồi trống tham).

Tự hình 2

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 3

𥮾

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Bạch Mã từ - 白馬祠 (Bùi Cơ Túc)

Bình luận 0

sam

U+6400, tổng 12 nét, bộ thủ 手 (+9 nét)giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. nâng đỡ 2. để lẫn lộn

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 攙.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Dìu, vực, nâng đỡ: 你攙著那位老人去吧 Anh dìu cụ ấy đi đi; ② Pha, trộn, độn: 酒裡攙水了 Rượu có pha nước; 攙石灰 Trộn vôi; 別把小米和大米攙在一起 Đừng trộn lẫn kê với gạo.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 攙

Tự hình 2

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 1

𪶳

Không hiện chữ?

Bình luận 0

sam [sâm, sảm, tham, thám, tiêm]

U+647B, tổng 14 nét, bộ thủ 手 (+11 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

trộn, hoà, nhào, quấy

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) “Sam sam” 摻摻 tay nhỏ nhắn, thon nhỏ. Cũng đọc là “tiêm” 摻. 2. (Động) Pha trộn, trộn lẫn, hỗn hợp. § Cũng như “sam” 攙. 3. Một âm là “sảm”. (Động) Cầm, nắm. ◇Thi Kinh 詩經: “Tuân đại lộ hề, Sảm chấp tử chi khư hề” 遵大路兮, 摻執子之袪兮 (Trịnh Phong 鄭風, Tuân đại lộ 遵大路) Lần theo đường cái mà đi, (Em) nắm lấy tay áo chàng. 4. Một âm là “tham”. (Danh) Tên khúc nhạc trống “Ngư Dương tham qua” 漁陽摻撾.

Từ điển Thiều Chửu

① Thon thon, nhỏ nhắn, tay nhỏ nhắn gọi là sam, cũng đọc là chữ tiêm. Một âm là sảm. Cầm. Một âm là tham. Tên hồi trống.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Như 攙 nghĩa ②; ② (văn) Nhỏ nhắn, thon thon; ③ (văn) Cầm; ④ (văn) Tên hồi trống (hồi trống tham).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nằm giữ — Các âm khác là Sâm, Tiệm, Thảm. Xem các âm này.

Tự hình 1

Dị thể 5

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 51

𤨵𦌀𢹪𢹨𧑁𪅩𩴑𩌰𨝐𥊀𤡅𤗲𤍜𣯶𢿈𢕕𠬙𠗿𠔭縿毿

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Cát cú 1 - 葛屨 1 (Khổng Tử)• Ngục trung tặng Trâu Dung - 獄中贈鄒容 (Chương Bính Lân)• Thính An Vạn Thiện xuy tất lật ca - 聽安萬善吹觱篥歌 (Lý Kỳ)• Thính cổ - 聽鼓 (Lý Thương Ẩn)• Tuân đại lộ 1 - 遵大路 1 (Khổng Tử)• Tuân đại lộ 2 - 遵大路 2 (Khổng Tử)

Bình luận 0

sam

U+6519, tổng 20 nét, bộ thủ 手 (+17 nét)phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. nâng đỡ 2. để lẫn lộn

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Sắc, bén, nhọn. 2. (Động) Đâm, cắm vào. ◇Tô Thức 蘇軾: “Thiên chu ngọc sóc sam vân lập, Nhất tuệ châu lưu lạc kính hàn” 千株玉槊攙雲立, 一穗珠旒落鏡寒 (Phật nhật san vinh trưởng lão phương trượng 佛日山榮長老方丈). 3. (Động) Châm biếm, mỉa mai, chế nhạo. ◇Lí Văn Úy 李文蔚: “Xảo ngôn tương hí, lãnh ngữ tương sam” 巧言相戲, 冷語相攙 (Tương thần linh ứng 蔣神靈應, Đệ nhị chiệp). 4. (Động) Chiếm lấy, đoạt. ◇Lương Khải Siêu 梁啟超: “Hỗ sam hỗ đoạt, nhi chủ quyền như dịch kì hĩ” 互攙互奪, 而主權如弈碁矣 (Trung quốc chuyên chế chánh trị tiến hóa sử luận 中國專制政治進化史論, Đệ nhị chương) Mà chủ quyền chiếm đoạt lẫn nhau như cuộc cờ vậy. 5. (Động) Pha trộn, trộn lẫn, hỗn hợp. ◎Như: “nê lí sam trước thạch hôi” 泥裡攙著石灰 trộn vôi với bùn. 6. (Động) Chen vào, dự vào. 7. (Động) Kéo dắt, nâng đỡ, dìu. ◎Như: “sam phù” 攙扶 dìu dắt. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Cô nương tài hảo liễu, ngã khiếu Thu Văn muội muội đồng trước nhĩ sam hồi cô nương, hiết hiết khứ bãi” 姑娘才好了, 我叫秋紋妹妹同著你攙回姑娘, 歇歇去罷 (Đệ cửu thập lục hồi) Cô mới khỏe, để tôi bảo em Thu Văn cùng chị dìu cô về nghỉ thôi. 8. (Danh) Tên sao.

Từ điển Thiều Chửu

① Keo dắt, nâng đỡ. ② Bỏ lẫn lộn.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Dìu, vực, nâng đỡ: 你攙著那位老人去吧 Anh dìu cụ ấy đi đi; ② Pha, trộn, độn: 酒裡攙水了 Rượu có pha nước; 攙石灰 Trộn vôi; 別把小米和大米攙在一起 Đừng trộn lẫn kê với gạo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đâm vào. Chích vào.

Tự hình 2

Dị thể 2

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 5

𨇩

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Lý Tư Huấn hoạ “Trường Giang tuyệt đảo đồ” - 李思訓畫長江絕島圖 (Tô Thức)• Thành Nam cảm hoài trình Vĩnh Thúc - 城南感怀呈永叔 (Tô Thuấn Khâm)

Bình luận 0

sam [am]

U+6749, tổng 7 nét, bộ mộc 木 (+3 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cây sam (một loài giống cây thông)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây “sam” 杉 (lat. Cupressaceae), là một thứ cây thông, thường mọc trên miền núi, dùng trong kiến trúc, chế tạo dụng cụ. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Cổ miếu tùng sam cách cố lư” 古廟松杉隔故閭 (Đề Đại Than Mã Phục Ba miếu 題大灘馬伏波廟) Cây tùng, cây sam ở ngôi miếu cổ xa cách quê nhà.

Từ điển Thiều Chửu

① Cây sam, là một thứ gỗ thông dùng rất nhiều việc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loại cây lớn, mùa hè nở hoa, gỗ cứng, được dùng vào việc xây cất hoặc chế tạo đồ dùng.

Tự hình 3

Dị thể 4

Không hiện chữ?

Từ ghép 1

lạc sam ki 洛杉磯

Một số bài thơ có sử dụng

• Đề Đại Than Mã Phục Ba miếu - 題大灘馬伏波廟 (Nguyễn Du)• Đề hoạ - 題畫 (Ngô Lịch)• Hoài Lư sơn cựu ẩn - 懷廬山舊隱 (Thê Nhất)• Kinh An Dương Vương miếu ngẫu thành - 經安陽王廟偶成 (Phan Huy Ích)• Ký Tán thượng nhân - 寄贊上人 (Đỗ Phủ)• Phụng hoạ Lỗ Vọng nhàn cư tạp đề - Song thanh khê thượng tứ - 奉和魯望閑居雜題—雙聲溪上思 (Bì Nhật Hưu)• Phụng quan Nghiêm trịnh công sảnh sự Mân sơn Đà giang hoạ đồ thập vận, đắc vong tự - 奉觀嚴鄭公廳事岷山沱江畫圖十韻,得忘字 (Đỗ Phủ)• Sài môn - 柴門 (Đỗ Phủ)• Túc Linh Ẩn tự - 宿靈隱寺 (Phan Lãng)• Ức Trịnh nam Biền - 憶鄭南玭 (Đỗ Phủ)

Bình luận 0

sam [sâm]

U+7A47, tổng 16 nét, bộ hoà 禾 (+11 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

giống lúa móng rồng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lúa móng rồng, ăn được, dùng làm thức ăn chăn nuôi. 2. Một âm là “sâm”. (Tính) “Sâm sâm” 穇穇 tươi tốt, chi chít.

Từ điển Thiều Chửu

① Một giống lúa, Tàu gọi là lúa móng rồng.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Lúa móng rồng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một giống lúa rất dễ trồng.

Tự hình 1

Dị thể 4

𥠩𥤇𧂅

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 47

𥊀𤗲𤍜縿𧂅𥤇𧑁𪅩𩌰𨝐𤨵𢿈𢕕𠬙𠗿𠔭毿

Không hiện chữ?

Bình luận 0

縿

sam [tiêu]

U+7E3F, tổng 17 nét, bộ mịch 糸 (+11 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tua cờ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Trục cờ, khổ vải thẳng ở trên cờ để đính lèo vào.

Từ điển Thiều Chửu

① Trục cờ, khổ vải thẳng ở trên cờ để đính lèo vào gọi là sam.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Trục cờ (khổ vải thẳng trên cờ để đính lèo vào).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái giải cờ, lèo cờ — Một âm khác là Tiêu. Xem Tiêu.

Tự hình 2

Dị thể 10

𧛡𩌰𰬪

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 45

𥊀𤗲𤍜𢕕𢹨𧑁𪅩𩌰𨝐𤨵𢿈𠬙𠗿𠔭毿

Không hiện chữ?

Bình luận 0

sam

U+829F, tổng 7 nét, bộ thảo 艸 (+4 nét)phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. cắt cỏ 2. cái liềm

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cắt trừ cỏ. ◇Thi Kinh 詩經: “Tài sam tài tạc” 載芟載柞 (Chu tụng 周頌, Tài sam 載芟) Vừa cắt cỏ vừa chặt cây. 2. (Động) Trừ bỏ, tước trừ. § Thông “san” 刪. ◇Tam quốc chí 三國志: “Sam trừ khấu tặc” 芟除寇賊 (Vương Lãng truyện 王朗傳) Trừ khử giặc cướp. 3. (Danh) Cái liềm lớn.

Từ điển Thiều Chửu

① Cắt cỏ. ② Cái liềm phạt.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cắt (cỏ); ② Trừ bỏ, loại trừ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cắt cỏ — Cái liềm thật lớn, có cán dài, thẳng, cầm hai tay để phạt cỏ.

Tự hình 2

Dị thể 1

𠚹

Không hiện chữ?

Từ ghép 1

sam di 芟夷

Một số bài thơ có sử dụng

• An Hoạch sơn Báo Ân tự bi ký - 安獲山報恩寺碑記 (Chu Văn Thường)• Dưỡng trúc ký - 養竹記 (Bạch Cư Dị)• Gia trú lục nham hạ - 家住綠岩下 (Hàn Sơn)• Lạng Sơn đạo trung ký kiến - 諒山道中記見 (Phan Huy Ích)• Ngẫu hứng kỳ 3 - 偶興其三 (Nguyễn Du)• Sơn đầu lộc - 山頭鹿 (Trương Tịch)• Thu vãn Linh Vân tự chung lâu nhàn vọng kỳ 6 - 秋晚靈雲寺鍾樓閒望其六 (Bùi Huy Bích)• Trừ thảo - 除草 (Đỗ Phủ)

Bình luận 0

sam [tiêm]

U+852A, tổng 14 nét, bộ thảo 艸 (+11 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Dáng cây cỏ nhú bông nẩy mầm tươi tốt. § Thông “tiêm” 漸. ◇Mai Thừa 枚乘: “Mạch tú tiêm hề trĩ triêu phi” 麥秀蔪兮雉朝飛 (Thất phát 七發) Lúa mạch lên bông mơn mởn hề chim trĩ sáng bay. 2. Một âm là “sam”. (Động) Diệt trừ, trừ khử. § Thông “sam” 芟.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cắt cỏ. Như chữ Sam 芟 — Một âm là Tiêm. Xem Tiêm.

Tự hình 2

Dị thể 2

𧀵𰱑

Không hiện chữ?

Bình luận 0

sam

U+886B, tổng 8 nét, bộ y 衣 (+3 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

áo đơn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chỉ chung quần áo. ◇Trần Nhân Tông 陳仁宗: “Giá Chi vũ bãi thí xuân sam” 柘枝舞罷試春衫 (Tức sự 即事) Múa Giá Chi xong, thử áo xuân. § Ghi chú: Giá Chi là một điệu múa đời Đường. 2. (Danh) Áo đơn, áo mỏng. ◎Như: “hãn sam” 汗衫 áo lót, áo nhẹ thấm được mồ hôi. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Phương thoát hạ long phượng hãn sam, giảo phá chỉ tiêm, tả liễu huyết chiếu, thụ dữ Trương Tập” 芳脫下龍鳳汗衫, 咬破指尖, 寫了血詔, 授與張緝 (Đệ bách cửu hồi) (Tào) Phương bèn cởi long bào lót mình, cắn vào đầu ngón tay, lấy máu viết chiếu trao cho Trương Tập.

Từ điển Thiều Chửu

① Áo đơn, áo lót mình.

Từ điển Trần Văn Chánh

Áo, áo đơn, áo lót, áo cánh: 長衫兒 Áo dài;襯衫 Áo sơ-mi; 汗衫 Áo lót.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái áo ngắn. Áo cánh — Ngày nay chỉ là cái áo sơ mi — Giang châu Tư mã thanh sam thấp 江州司馬青衫濕 ( Tì bà hành

Tự hình 2

Dị thể 3

縿𧟖

Không hiện chữ?

Từ ghép 7

bạch sam 白衫 • bất sam bất lí 不衫不履 • hãn sam 汗衫 • sam tử 衫子 • sấn sam 襯衫 • thanh sam 青衫 • thượng sam 上衫

Một số bài thơ có sử dụng

• Độ Tầm Dương giang vọng Tỳ Bà đình - 渡潯陽江望琵琶亭 (Phan Huy Ích)• Hoàng oanh nhi - Kiều vịnh mộc già - 黃鶯兒-翹詠木枷 (Thanh Tâm tài nhân)• Thần đồng sam tử đoản - 神童衫子短 (Uông Thù)• Thiếu niên hành kỳ 2 (Sào yến dưỡng sồ hồn khứ tận) - 少年行其二(巢燕養雛渾去盡) (Đỗ Phủ)• Tịch thượng đại nhân tặng biệt kỳ 3 - 席上代人贈別其三 (Tô Thức)• Tiêu Trọng Khanh thê - Đệ tứ đoạn - 焦仲卿妻-第四段 (Khuyết danh Trung Quốc)• Trà Lăng trúc chi ca kỳ 03 - 茶陵竹枝歌其三 (Lý Đông Dương)• Tứ tuyệt kỳ 2 - 四絕其二 (Phùng Tiểu Thanh)• Vô đề kỳ 1 - 無題其一 (Phan Huy Ích)• Vũ y khúc - 舞衣曲 (Ôn Đình Quân)

Bình luận 0

sam [sâm]

U+8942, tổng 16 nét, bộ y 衣 (+11 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cũng như “sam” 縿.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái áo đơn, áo may một lần vải — Mặc một lần áo.

Tự hình 1

Dị thể 4

縿𰴂

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 45

𧑁𪅩𩌰𨝐𥊀𤨵𤗲𤍜𢿈𢕕𠬙𠗿𠔭縿毿

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Long Châu - 龍州 (Lam Trí)• Mai Dịch tuý ông - 梅驛醉翁 (Khuyết danh Việt Nam)

Bình luận 0

sam [sàm, sám, sán, tiêm]

U+91E4, tổng 11 nét, bộ kim 金 (+3 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nguyên tố samari, Sm

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái liềm lớn. 2. (Danh) Nguyên tố hóa học (samarium, Sm). 3. (Danh) Họ “Sám”. 4. (Động) Cắt, bửa, chẻ. 5. Một âm là “tiêm”. (Tính) Sắc, bén, nhọn. 6. Một âm là “sàm”. (Danh) Nguyên tố hóa học loài kim (kí hiệu: Sm). 7. (Danh) Họ “Sam”.

Từ điển Trần Văn Chánh

(hoá) (Chất phóng xạ) samari (Samarium, kí hiệu Sm).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái liềm lớn để cắt cỏ.

Tự hình 2

Dị thể 3

Không hiện chữ?

Bình luận 0

sam [sán]

U+9490, tổng 8 nét, bộ kim 金 (+3 nét)giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nguyên tố samari, Sm

Từ điển Trần Văn Chánh

(hoá) (Chất phóng xạ) samari (Samarium, kí hiệu Sm).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 釤

Tự hình 2

Dị thể 2

Không hiện chữ?

Bình luận 0

sam [bưu, tiêu]

U+9ADF, tổng 10 nét, bộ tiêu 髟 (+0 nét)phồn & giản thể, hội ý

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lớp cỏ phủ mái nhà — Một âm khác là Tiêu. Xem Tiêu.

Tự hình 4

Bình luận 0

sam [tam]

U+9B16, tổng 21 nét, bộ tiêu 髟 (+11 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tóc búi

Tự hình 1

Dị thể 3

𩭹𩯑𩯟

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 22

𩅙𧑁𩴑𩌰𦌀𤍜𠗿𠔭

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Thương Ngô mộ vũ - 蒼梧暮雨 (Nguyễn Du)• Xuân nhật thị gia nhi - 春日示家兒 (Nguyễn Khuyến)

Bình luận 0

Từ khóa » Nội Sam Là Gì