Tra Từ: Sào - Từ điển Hán Nôm

Từ điển phổ thông

tổ chim, ổ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tổ, ổ (chim, côn trùng). ◎Như: “điểu sào” 鳥巢 tổ chim, “phong sào” 蜂巢 tổ ong. 2. (Danh) Chỗ ở. ◎Như: “tặc sào” 賊巢 ổ giặc, “sào huyệt” 巢穴 hang tổ giặc. 3. (Danh) Một nhạc khí, giống như cái sênh (“sanh” 笙). 4. (Danh) Họ “Sào”. 5. (Động) Làm tổ. ◇Tả truyện 左傳: “Hữu cù dục lai sào” 有鴝鵒來巢 (Chiêu Công nhị thập ngũ niên 昭公二十五年) Có chim yểng lại làm tổ.

Từ điển Thiều Chửu

① Tổ, tổ chim gọi là sào. Chỗ trộm cướp tụ họp gọi là tặc sào 賊巢 ổ giặc, hay sào huyệt 巢穴 hang tổ giặc, v.v.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ổ, hang ổ, tổ: 匪巢 Ổ gian phỉ; 鳥巢 Tổ chim; ② (văn) Làm tổ: 鷦鷯巢於深林,不過一枝 Chim ri làm tổ ở rừng sâu, chẳng qua một cành (Trang tử).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tổ chim — Làm tổ – Nơi ẩn náu của bọn bất lương.

Tự hình 4

Dị thể 4

𤔥

Không hiện chữ?

Từ ghép 13

cưu cư thước sào 鳩居鵲巢 • ngoạ du sào thi văn tập 卧遊巢詩文集 • noãn sào 卵巢 • sào cư 巢居 • sào do 巢由 • sào huyệt 巢穴 • sào hứa 巢許 • sào nam 巢南 • sào phủ 巢父 • sào xa 巢車 • tặc sào 賊巢 • tinh sào 精巢 • yến sào 燕巢

Một số bài thơ có sử dụng

• Bồi Trịnh quảng văn du Hà tướng quân sơn lâm kỳ 2 - 陪鄭廣文遊何將軍山林其二 (Đỗ Phủ)• Điếu cổ chiến trường văn - 弔古戰場文 (Lý Hoa)• Mộng Đạm Tiên đề từ thập thủ kỳ 08 - Khổ linh lạc - 夢淡仙題詞十首其八-苦零落 (Thanh Tâm tài nhân)• Phụng tặng Tiêu thập nhị sứ quân - 奉贈蕭十二使君 (Đỗ Phủ)• Quá Kim Liên tự - 過金蓮寺 (Phạm Đình Hổ)• Thanh sơn vân nhất ổ đồ - 青山雲一塢圖 (Cống Tính Chi)• Thư hoài giản Đoàn hàn lâm - 書懷簡段翰林 (Phan Huy Ích)• Thước sào 2 - 鵲巢 2 (Khổng Tử)• Vịnh cù dục - 詠鴝鵒 (Cao Bá Quát)• Vô đề (Nhất tự phiêu bồng thiệm bộ nam) - 無題(一自飄蓬贍部南) (Phạm Kỳ)

Bình luận 0

Từ khóa » Ghép Từ Có Nghĩa Với Từ Sào