Tra Từ: Sơn Hà - Từ điển Hán Nôm

AV Tra Hán ViệtTra NômTra Pinyin

Có 1 kết quả:

山河 sơn hà

1/1

山河

sơn hà

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Núi và sông, chỉ lĩnh thổ quốc gia. Đoạn trường tân thanh có câu: » Triều đình riêng một góc trời, gồm hai văn võ rạch đôi sơn hà « — Cũng chỉ sự bền vững, vì núi không mòn, sông không cạn.

Một số bài thơ có sử dụng

• Đà giang tiểu bạc - 陀江小泊 (Lê Thánh Tông)• Đề Dương quý phi từ - 題陽貴妃祠 (Chu Mạnh Trinh)• Độ Hoài hữu cảm Hoài Âm hầu tác - 渡淮有感淮陰侯作 (Nguyễn Du)• Hoạ Đại Minh sứ Dư Quý kỳ 2 - 和大明使余貴其二 (Phạm Sư Mạnh)• Tặc thoái hậu nhập kinh - 賊退後入京 (Kwon Pil)• Thanh minh kỳ 2 - 清明其二 (Đỗ Phủ)• Tiễn môn đệ Nghĩa Định sứ quân Lê Như Bạch, nhân ký kinh thành chư môn đệ kỳ 1 - 餞門弟義定使君黎如白,因寄京城諸門弟其一 (Nguyễn Khuyến)• Tô giang ẩm mã - 蘇江飲馬 (Đoàn Nguyễn Tuấn)• Vãn Hà Thái phó tướng Hoàng công - 輓何太副將黄公 (Lê Bật Trực)• Vịnh Nhị Trưng vương từ - 詠二徵王祠 (Trần Bá Lãm)

Từ khóa » định Nghĩa Từ Sơn Hà Là Gì