Tra Từ: Tam Muội - Từ điển Hán Nôm

AV Tra Hán ViệtTra NômTra Pinyin

Có 1 kết quả:

三昧 tam muội

1/1

三昧

tam muội

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(phiên âm từ tiếng Phạn, trong kinh Phật nghĩa là dùng tu hành để trừ sạch hết trần duyên)

Từ điển trích dẫn

1. “Tam-muội” 三昧 dịch âm chữ Phạn "samādhi", dịch nghĩa là “chính định” 正定, nghĩa là tập trung tinh thần, giữ tâm tĩnh lặng không tán loạn. ◎Như: “du hí tam-muội” 遊戲三昧 nhập định xuất định thuần mặc tự nhiên. ◇Thành thật luận 成實論: “Kim đương luận tam-muội. Vấn viết: Tam-muội hà đẳng tướng? Đáp viết: Tâm trụ nhất xứ thị tam-muội tướng” 今當論三昧. 問曰: 三昧何等相? 答曰: 心住一處是三昧相 (Quyển thập nhị). 2. Bây giờ mượn hai chữ “tam-muội” 三昧 để chỉ cái áo diệu của một môn gì. Như ông “Hoài Tố” 懷素 tài viết chữ thảo, tự cho là “đắc thảo thư tam-muội” 得艸書三昧 biết được cái chỗ áo diệu về nghề viết chữ thảo. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Thính nhĩ thuyết liễu giá lưỡng cú, khả tri tam-muội, nhĩ dĩ đắc liễu” 聽你說了這兩句, 可知三昧你已得了 (Đệ tứ thập bát hồi) Nghe chị nói hai câu ấy, có thể biết về chị đã đạt được mấu chốt (của cách làm thơ) rồi.

Một số bài thơ có sử dụng

• Cửu nguyệt nhất nhật dạ độc thi cảo, hữu cảm tẩu bút tác ca - 九月一日夜讀詩稿有感走筆作歌 (Lục Du)• Dĩ hoạ ký Cao Nhân Khanh - 以畫寄髙仁卿 (Triệu Mạnh Phủ)• Đại tạ ngự tứ mặc hoạ long - 代謝御賜墨畫龍 (Nguyễn Ức)• Đáp Lý Thái Tông tâm nguyện chi vấn kỳ 2 - 答李太宗心願之問其二 (Huệ Sinh thiền sư)• Kệ tụng - 偈頌 (Thích Tuyên Hoá)• Trung nhật chúc hương - 中日祝香 (Trần Thái Tông)• Trữ từ tự cảnh văn - 抒辭自警文 (Tuệ Trung thượng sĩ)• Tu Tây phương thập nhị thời - 修西方十二時 (Thiện Đạo đại sư)

Từ khóa » Thập Tam Muội Nghĩa Là Gì