Tra Từ: Thất Tình - Từ điển Hán Nôm

AV Tra Hán ViệtTra NômTra Pinyin

Có 2 kết quả:

七情 thất tình失情 thất tình

1/2

七情

thất tình

Từ điển trích dẫn

1. Bảy thứ tình cảm gồm: “hỉ, nộ, ai, cụ, ái, ố, dục” 喜, 怒, 哀, 懼, 愛, 惡, 欲 mừng, giận, buồn, sợ, thương, ghét, muốn. 2. Theo kinh Lễ của Nho giáo, thất tình gồm: hỉ, nộ, ái, ố, ai, cụ, dục (mừng, giận, thương, ghét, buồn, sợ, muốn). 3. Theo Dưỡng Chơn Tập, thất tình gồm: hỉ, nộ, ai, lạc, ưu, khủng, kinh (mừng, giận, buồn, vui, lo, sợ, hoảng sợ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bảy mối cảm thấy trong lòng khi đứng trước mọi vật gồm Hỉ, Nộ, Ai, Cụ, Ái, Ố, Dục. Cung oán ngâm khúc : » Mối thất tình quyết dứt cho xong «.

Một số bài thơ có sử dụng

• Đinh Mùi niên chính nguyệt nhàn trung tác - 丁未年正月閒中作 (Hoàng Nguyễn Thự)• Tam nguyệt sơ nhất nhật hiểu khởi - 三月初一日曉起 (Nguyễn Phi Khanh) 失情

thất tình

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Để mất lòng yêu đương. Không được yêu.

Từ khóa » Hỉ Nộ ái ố Tiếng Trung