Tra Từ: Thiên Lí - Từ điển Hán Nôm

AV Tra Hán ViệtTra NômTra Pinyin

Có 2 kết quả:

千里 thiên lí天理 thiên lí

1/2

千里

thiên lí

Từ điển trích dẫn

1. Nghìn dặm, chỉ đường dài. 2. Chỉ diện tích rộng lớn. ◇Thi Kinh 詩經: “Bang kì thiên lí, Duy dân sở chỉ” 邦畿千里, 維民所止 (Thương tụng 商頌, Huyền điểu 玄鳥) Cương vực nước rộng nghìn dặm, Là chỗ dân ở.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nghìn dặm. Chỉ đường dài, hoặc sự cách trở.

Một số bài thơ có sử dụng

• Công đường muộn toạ - 公堂悶坐 (Hoàng Nguyễn Thự)• Để Hoàng Châu - 抵黃州 (Tổ Chi Vọng)• Đề Trần Thận Tư học quán thứ Phương Đình vận kỳ 04 - 題陳慎思學館次方亭韻其四 (Cao Bá Quát)• Hao Lý hành - 蒿裏行 (Tào Tháo)• Mộ xuân tức cảnh hoài nhân - 暮春即景懁人 (Cao Bá Quát)• Nhiếp Khẩu đạo trung - 灄口道中 (Nguyễn Du)• Phong tật chu trung phục chẩm thư hoài tam thập lục vận, phụng trình Hồ Nam thân hữu - 風疾舟中伏枕書懷三十六韻,奉呈湖南親友 (Đỗ Phủ)• Thiên Dục phiêu kỵ ca - 天育驃騎歌 (Đỗ Phủ)• Tống hữu nhân - 送友人 (Hồ Trọng Cung)• Vi Cố Ngạn Tiên tặng phụ kỳ 1 - 為顧彥先贈婦其一 (Lục Cơ)

Bình luận 0

天理

thiên lí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lẽ trời, mà con người phải tuân theo.

Một số bài thơ có sử dụng

• Bắc Sở tự tình - 北所敘情 (Lê Quýnh)• Đề Thương sơn tứ hạo miếu - 題商山四皓廟 (Đỗ Mục)• Kinh trung đông chí ký Hà Nội chư khế - 京中冬至寄河內諸契 (Nguyễn Văn Lý)• Trung thừa Nghiêm công “Vũ trung thuỳ ký kiến ức nhất tuyệt”, phụng đáp nhị tuyệt kỳ 1 - 中丞嚴公雨中垂寄見憶一絕,奉答二絕其一 (Đỗ Phủ)

Bình luận 0

Từ khóa » Từ Hán Việt Thiên Lý Mã Nghĩa Là Gì