Tra Từ: Thư - Từ điển Hán Nôm

Từ điển trích dẫn

1. (Liên) Vả chăng, hơn nữa (thường dùng làm lời chuyển ý). ◎Như: “thả phù” 且夫 vả chăng, “huống thả” 況且 huống hồ. 2. (Liên) Lại, mà lại. ◇Thi Kinh 詩經: “Quân tử hữu tửu đa thả chỉ” 君子有酒多且旨 (Tiểu nhã 小雅, Ngư lệ 魚麗) Quân tử có rượu nhiều lại ngon. 3. (Liên) “Thả” 且... “thả” 且... Vừa ... vừa ... ◎Như: “thả chiến thả tẩu” 且戰且走 vừa đánh vừa chạy. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Hốt kiến na sương lai liễu nhất tăng nhất đạo, thả hành thả đàm” 忽見那廂來了一僧一道, 且行且談 (Đệ nhất hồi) Chợt thấy từ mái hiên lại một nhà sư và một đạo sĩ, vừa đi vừa nói chuyện. 4. (Phó) Hãy, hãy thế, hãy thử. ◎Như: “tạm thả” 暫且 hãy tạm thế. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Thả khan dục tận hoa kinh nhãn” 且看欲盡花經眼 (Khúc Giang 曲江) Hãy trông những đóa hoa sắp rụng hết đương bay qua mắt. 5. (Phó) Sắp, gần tới. ◎Như: “thả tận” 且盡 sắp hết. ◇Sử Kí 史記: “Ngô vương tòng đài thượng quan, kiến thả trảm ái cơ, đại hãi” 吳王從臺上觀, 見且斬愛姬, 大駭 (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện 孫子吳起列傳) Ngô vương ngồi trên đài xem, thấy sắp chém ái cơ của mình thì kinh hoảng. 6. Một âm là “thư”. (Trợ) Đặt ở cuối câu, lời nói lòng, tiếng nói còn rớt giọng ra. ◎Như: Thi Kinh nói: “kì lạc chỉ thư” 其樂只且 thửa vui vui lắm thay!

Từ điển Thiều Chửu

① Vả, lời nói giáo đầu, như thả phù 且夫 vả chưng. ② Lời nói chuyển sang câu khác, như huống thả 況且 phương chi lại. ③ Hãy thế, như tạm thả 暫且 hãy tạm thế. Làm việc gì luộm thuộm, chỉ cầu cho tắc trách gọi là cẩu thả 苟且. ④ Sắp, như thả tận 且盡 sắp hết. ⑤ Lại, như kinh Thi nói: quân tử hữu tửu đa thả chỉ 君子有酒多且旨 quân tử có rượu nhiều lại ngon. ⑥ Vừa, lời nói lúc vội vàng, như thả chiến thả tẩu 且戰且走 vừa đánh vừa chạy. ⑦ Một âm là thư. Lời nói lòng, tiếng nói còn rớt giọng ra, như kinh Thi nói: kì lạc chỉ thư 其樂只且 thửa vui vui lắm thay!

Từ điển Trần Văn Chánh

① Dồi dào (dùng như hình dung từ): 籩豆有且 Mâm bát thật dồi dào (đồ cúng) (Thi Kinh: Đại nhã, Hàn diệc); ② Trợ từ cuối câu, biểu thị ý cảm thán: 其樂只且 Vui lắm vậy thay! (Thi Kinh); 匪我思且 Chẳng phải ta nhớ nghĩ (Thi Kinh: Trịnh phong, Xuất kì đông môn); 椒聊且!遠條且! Cây tiêu đấy! Mùi hương bay xa đấy! (Thi Kinh: Đường phong).

Tự hình 5

Dị thể 5

𠀃𠀇𣅂

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Biệt Tô Châu kỳ 1 - 別蘇州其一 (Lưu Vũ Tích)• Cảm ngộ kỳ 04 - 感遇其四 (Trần Tử Ngang)• Khai Tiên bộc bố - 開先瀑布 (Tưởng Sĩ Thuyên)• Kinh sư quy chí Đan Dương phùng Hầu sinh đại tuý - 京師歸至丹陽逢侯生大醉 (Viên Khải)• Phao cầu lạc kỳ 3 - 拋球樂其三 (Phùng Duyên Kỷ)• Thương tiến tửu - 將進酒 (Ngô Ỷ)• Tuế vãn tự cảm - 歲晚自感 (Vương Kiến)• U Châu tân tuế tác - 幽州新歲作 (Trương Duyệt)• Vô đề (Cúc não khương nha nhất phạn dư) - 無題(菊腦姜牙一飯餘) (Khả Mân)• Vương giải tử phu phụ - 王解子夫婦 (Ngô Gia Kỷ)

Bình luận 0

Từ khóa » Thư Trong Tiếng Hán Nghĩa Là Gì