Tra Từ: Thuần - Từ điển Hán Nôm

AV Tra Hán ViệtTra NômTra Pinyin

Có 18 kết quả:

䏝 thuần淳 thuần湻 thuần犉 thuần瞤 thuần純 thuần纯 thuần肫 thuần膞 thuần莼 thuần蒓 thuần蒪 thuần蓴 thuần醇 thuần醕 thuần錞 thuần鶉 thuần鹑 thuần

1/18

thuần [thuyền]

U+43DD, tổng 8 nét, bộ nhục 肉 (+4 nét)giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Dạ dày của loài chim.

Tự hình 1

Dị thể 1

Không hiện chữ?

thuần

U+6DF3, tổng 11 nét, bộ thuỷ 水 (+8 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. thuần, trong sạch, mộc mạc 2. tưới, thấm

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Trung hậu, thật thà, mộc mạc, chất phác. ◎Như: “thuần phong” 淳風 phong tục đôn hậu, tốt đẹp. 2. (Danh) Sự chất phác, tính mộc mạc. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Phác tán thuần li thánh đạo nhân” 樸散淳漓聖道堙 (Mạn hứng 漫興) Tính chất phác tiêu tan, nét đôn hậu thành bạc bẽo, đạo thánh mai một. 3. (Danh) Một cặp xe binh (thời xưa). 4. (Động) Tưới, thấm.

Từ điển Thiều Chửu

① Thuần, trong sạch, mộc mạc. Như phong tục tốt gọi là thuần phong 淳風, người đức hạnh gọi là thuần tuý 淳粹, v.v. ② Một cặp xe binh. ③ Tưới, thấm.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Thật thà, chất phác, trong sạch, mộc mạc, thuần.【淳樸】thuần phác [chún pư] Chân thật, chất phác. Cg. 純樸 [chúnpư]; ② Tưới, thấm; ③ Một cặp xe binh (thời xưa); ④【淳于】Thuần Vu [Chúnyú] (Họ) Thuần Vu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thật thà mộc mạc, không trau chuốt — Vẫn nguyên vẹn như lúc đầu, không pha trộn.

Tự hình 4

Dị thể 5

𠩭𣹾𤂸

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 5

𥚠

Không hiện chữ?

Từ ghép 4

phác thuần 樸淳 • thuần hậu 淳厚 • thuần phong 淳風 • thuần phong 淳风

Một số bài thơ có sử dụng

• Bồi Trịnh quảng văn du Hà tướng quân sơn lâm kỳ 6 - 陪鄭廣文遊何將軍山林其六 (Đỗ Phủ)• Dữ thôn lão đối ẩm - 與村老對飲 (Vi Ứng Vật)• Hàn bi - 韓碑 (Lý Thương Ẩn)• Kinh Thiên Bản ngẫu thành - 經天本偶成 (Bùi Xương Tự)• Lão La đại thần - 老羅大臣 (Tạ Đình Huy)• Lâm giang tạp vịnh - 臨江雜詠 (Thi Nhuận Chương)• Luận thi kỳ 04 - 論詩其四 (Nguyên Hiếu Vấn)• Ngũ Bàn - 五盤 (Đỗ Phủ)• Tây Mỗ Thánh Mẫu từ - 西姆聖母祠 (Khiếu Năng Tĩnh)• Tống thượng thư Sài Trang Khanh xuất sứ An Nam - 送尚書柴莊卿出使安南 (Diêm Phục) 湻

thuần

U+6E7B, tổng 12 nét, bộ thuỷ 水 (+9 nét)phồn thể

Từ điển phổ thông

1. thuần, trong sạch, mộc mạc 2. tưới, thấm

Từ điển Thiều Chửu

① Nguyên là chữ 淳.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 淳.

Tự hình 1

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 3

𦴒

Không hiện chữ?

thuần [nhuyên]

U+7289, tổng 12 nét, bộ ngưu 牛 (+8 nét)phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. con bò lông vàng mõm đen 2. con bò cao bảy thước

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Con bò lông vàng mõm đen; ② Con bò cao bảy thước.

Tự hình 2

Dị thể 3

𤚮𤜀𤜃

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 11

𨠺𥇜

Không hiện chữ?

thuần [nhuần, nhuận, thuấn]

U+77A4, tổng 17 nét, bộ mục 目 (+12 nét)phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nháy mắt

Tự hình 2

Dị thể 4

𥆧𥋃𥌎

Không hiện chữ?

thuần [chuẩn, truy, tuyền, đồn]

U+7D14, tổng 10 nét, bộ mịch 糸 (+4 nét)phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

thuần tuý, không có loại khác

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tơ. ◇Luận Ngữ 論語: “Ma miện, lễ dã. Kim dã thuần kiệm, ngô tòng chúng” 麻冕, 禮也. 今也純儉, 吾從眾 (Tử Hãn 子罕) Đội mũ gai là theo lễ (xưa). Nay đội mũ tơ để tiết kiệm, ta theo số đông. 2. (Tính) Chất phác, thành thực, không dối trá. ◎Như: “thuần phác” 純樸 chất phác, “thuần khiết” 純潔 trong sạch, “thuần hậu” 純厚 thành thật. 3. (Tính) Ròng, nguyên chất, không lẫn lộn. ◎Như: “thuần kim” 純金 vàng ròng, “thuần túy” 純粹 không pha trộn. 4. (Phó) Toàn, rặt, đều. ◎Như: “thuần bạch” 純白 trắng tinh. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Ngã kim thử chúng, vô phục chi diệp, thuần hữu trinh thật. Xá Lợi Phất, như thị tăng thượng mạn nhân, thối diệc giai hĩ” 我今此眾, 無復枝葉, 純有貞實, 舍利弗, 如是增上慢人, 退亦佳矣 (Phương tiện phẩm đệ nhị 方便品第二) Bây giờ trong hội chúng này của ta, không còn nhành lá (vụn vặt) nữa, chỉ toàn là những hạt dắn chắc. Xá Lợi Phất, những kẻ tăng thượng mạn như vậy, lui ra cũng tốt thôi. 5. (Phó) Thành thạo, thông thạo. ◎Như: “kĩ thuật thuần thục” 技術純熟 kĩ thuật thành thạo. 6. Một âm là “chuẩn”. (Danh) Viền, mép áo. 7. Lại một âm là “đồn”. (Danh) Lượng từ: bó, xấp, khúc (vải, lụa). 8. (Động) Bọc, bao, gói lại. ◇Thi Kinh 詩經: “Dã hữu tử lộc, Bạch mao đồn thúc” 野有死鹿, 白茅純束 (Thiệu nam 召南, Dã hữu tử quân 野有死麇) Ngoài đồng có con hươu chết, (Lấy) cỏ tranh trắng bọc lại. 9. Lại một âm là nữa là “truy”. § Thông “truy” 緇.

Từ điển Thiều Chửu

① Thành thực, như thuần hiếu 純孝 người hiếu thực. ② Thuần, không lẫn lộn gì, như thuần tuý 純粹. ③ Toàn, như thuần bạch 純白 trắng tuyền. ④ Ðều. ⑤ Lớn. ⑥ Một âm là chuẩn. Ven, vệ, mép áo dày viền màu khác để cho đẹp đều gọi là chuẩn. ⑦ Lại một âm là đồn. Bó, buộc, một xếp vải hay lụa cũng gọi là đồn. ⑧ Lại một âm là nữa là truy. Cùng nghĩa với chữ truy 緇.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ròng, thuần tuý, nguyên chất, không pha tạp: 純金 Vàng ròng; 純水 Nước ròng; ② Thuần, đặc, rặt, toàn, đều một loạt: 純白 Thuần màu trắng; ③ Thuần thục, thành thạo, thông thạo: 工夫不純 Kĩ thuật chưa được thành thạo; ④ (văn) Thành thực; ⑤ (văn) Lớn; ⑥ (văn) Tốt, đẹp; ⑦ (văn) Tơ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sợi tơ — Chuyên nhất, nguyên vẹn, không pha trộn — Tốt đẹp, thành thật, không trau chuốt — Dùng như chữ Thuần 淳.

Tự hình 5

Dị thể 9

𠄤𡗥𥾑

Không hiện chữ?

Từ ghép 7

đơn thuần 單純 • thuần lí 純理 • thuần lương 純良 • thuần nhất 純一 • thuần phác 純樸 • thuần thục 純熟 • thuần tuý 純粹

Một số bài thơ có sử dụng

• Bảo Ninh Sùng Phúc tự bi - 保寧崇福寺碑 (Lý Thừa Ân)• Dạ bán - 夜半 (Hồ Chí Minh)• Đồng Nguyên sứ quân “Thung Lăng hành” - 同元使君舂陵行 (Đỗ Phủ)• Hải Nam điểu - 海南鳥 (Lưu Nhân)• Hiếu - 孝 (Phùng Khắc Khoan)• Khốc đệ Ngạn Khí ca kỳ 1 - 哭弟彥器歌其一 (Lê Trinh)• Mỹ Bi hành - 渼陂行 (Đỗ Phủ)• Thiên vấn - 天問 (Khuất Nguyên)• Trịnh Điển Thiết tự Thi Châu quy - 鄭典設自施州歸 (Đỗ Phủ)• Vô đề kỳ 1 - 無題其一 (Trần Phương Bính) 纯

thuần [chuẩn, truy, đồn]

U+7EAF, tổng 7 nét, bộ mịch 糸 (+4 nét)giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

thuần tuý, không có loại khác

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 純.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ròng, thuần tuý, nguyên chất, không pha tạp: 純金 Vàng ròng; 純水 Nước ròng; ② Thuần, đặc, rặt, toàn, đều một loạt: 純白 Thuần màu trắng; ③ Thuần thục, thành thạo, thông thạo: 工夫不純 Kĩ thuật chưa được thành thạo; ④ (văn) Thành thực; ⑤ (văn) Lớn; ⑥ (văn) Tốt, đẹp; ⑦ (văn) Tơ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 純

Tự hình 2

Dị thể 5

𠄤𥾑𥾴

Không hiện chữ?

thuần [chuân, truân, đồn]

U+80AB, tổng 8 nét, bộ nhục 肉 (+4 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Xương gò má. 2. (Danh) Mề (dạ dày) loài chim. ◎Như: “kê chuân” 雞肫 mề gà. 3. (Tính) “Chuân chuân” 肫肫 thành khẩn. ◇Lễ Kí 禮記: “Chuân chuân kì nhân” 肫肫其仁 (Trung Dung 中庸) Chăm chăm vào điều Nhân. 4. Một âm là “thuần”. (Danh) Bộ phận ở thân sau của con vật đem cúng tế ngày xưa. 5. (Danh) Thịt khô nguyên vẹn cả miếng. 6. (Tính) Tinh mật. § Thông “thuần” 純. ◎Như: “thuần thuần” 肫肫 tinh tế, tinh mật. 7. Một âm là “đồn”. (Danh) Heo con.

Từ điển Thiều Chửu

① Truân truân 肫肫 chăm chỉ, chăm chắm. ② Tục gọi mề chim, mề gà, mề vịt là truân. ③ Một âm là thuần. Thịt khô còn nguyên.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Thịt không còn nguyên.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái đùi sau của con thú, dùng để cúng tế — Xem Chuân.

Tự hình 2

Dị thể 6

𦙛𦙤

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Quá Yên Dũng huyện Yên Ninh tự - 過安勇縣安寧寺 (Đinh Nho Hoàn) 膞

thuần [thuyền]

U+819E, tổng 15 nét, bộ nhục 肉 (+11 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

dạ dày của loài chim

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Dạ dày chim. 2. § Cũng đọc là “thuyền”.

Từ điển Thiều Chửu

① Xương đùi. ② Cái chốt quay của của thợ gốm. Cũng đọc là chữ thuyền.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Dạ dày của loài chim.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thái thịt ra. Thịt đã thái ra — Xương bánh chè ở đầu gối — Xương đùi.

Tự hình 2

Dị thể 4

𤮍𦝏

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 1

Không hiện chữ?

thuần

U+83BC, tổng 10 nét, bộ thảo 艸 (+7 nét)giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

rau nhút, rau rút

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 蓴.

Từ điển Trần Văn Chánh

【蒓菜】 thuần thái [chúncài] Rau rút.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 蒓

Tự hình 2

Dị thể 2

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 1

Không hiện chữ?

thuần

U+8493, tổng 13 nét, bộ thảo 艸 (+10 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

rau nhút, rau rút

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng như “thuần” 蓴.

Từ điển Trần Văn Chánh

【蒓菜】 thuần thái [chúncài] Rau rút.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài rau, ta gọi là rau rút ( rau nhúc ). Đoạn trường tân thanh : » Thú quê thuần hức bén mùi «.

Tự hình 1

Dị thể 2

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 1

Không hiện chữ?

thuần

U+84AA, tổng 13 nét, bộ thảo 艸 (+10 nét)phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cây rau thuần

Tự hình 1

Dị thể 1

𦾕

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Chu trung tức sự - 舟中即事 (Nguyễn Sưởng)• Đề “Quần ngư triều lý” đồ - 題群魚朝鯉圖 (Chu Đường Anh)• Ngẫu hứng kỳ 4 - 偶興其四 (Nguyễn Du)• Ngư ca kỳ 5 - 漁歌其五 (Saga-tennō)• Thu nhật - 秋日 (Trần Nguyên Đán)• Tống nội tử nam quy kỳ 2 - 送內子南歸其二 (Nguyễn Thông) 蓴

thuần

U+84F4, tổng 14 nét, bộ thảo 艸 (+11 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

rau nhút, rau rút

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Rau nhút. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Cố hương thuần lão thượng kham canh” 故鄕蓴老尙堪羹 (Tống nhân 送人) Rau nhút già nơi quê cũ vẫn còn nấu canh được.

Từ điển Thiều Chửu

① Rau nhút.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 莼.

Tự hình 2

Dị thể 2

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Bồi Vương Hán Châu lưu Đỗ Miên Châu phiếm Phòng công tây hồ - 陪王漢州留杜綿州泛房公西湖 (Đỗ Phủ)• Dữ dật sĩ Phạm Thời Thấu liên vận kỳ 1 - 與逸士范時透聯韻其一 (Ngô Thì Nhậm)• Dữ Lý thập nhị Bạch đồng tầm Phạm thập ẩn cư - 與李十二白同尋范十隱居 (Đỗ Phủ)• Độc hiệp tá Trí Chánh Tĩnh Trai Hoàng tiên sinh Mạnh Trí viên đình tân vịnh tứ thủ đáp hoạ nguyên vận kỳ 4 - 讀協佐致政靜齋黃先生孟致園亭新詠四首答和原韻其四 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)• Hương Canh - 香羹 (Khiếu Năng Tĩnh)• Quý xuân - 季春 (Nghiêm Duy)• Tặng Vương nhị thập tứ thị ngự Khế tứ thập vận - 贈王二十四侍禦契四十韻 (Đỗ Phủ)• Thấm viên xuân - Đới Hồ tân cư tương thành - 沁園春-帶湖新居將成 (Tân Khí Tật)• Thu sơ thư hoài - 秋初書懷 (Phan Huy Ích)• Trường tương tư (Mộ sơn thanh, mộ hà minh) - 長相思(暮山青,暮霞明) (Lục Du) 醇

thuần

U+9187, tổng 15 nét, bộ dậu 酉 (+8 nét)phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. rượu ngon 2. thuần hậu

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Nồng (rượu). ◎Như: “thuần tửu” 醇酒 rượu nồng. 2. (Tính) Chất phác, chân thật. § Thông “thuần” 淳. 3. (Tính) Không lẫn lộn. § Thông “thuần” 純. 4. (Danh) Rượu nồng, rượu ngon. 5. (Danh) Cồn, chất hóa học hữu cơ (tiếng Anh "alcohol").

Từ điển Thiều Chửu

① Rượu ngon, rượu nặng. ② Thuần hậu, thuần cẩn. ③ Không lẫn lộn.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Rượu mạnh, rượu nồng; ② (văn) Thuần tuý, thuần chất, không lẫn lộn; ③ (văn) Thuần hậu (dùng như 淳, bộ 氵); ④ (hoá) Rượu, cồn: 甲醇 Rượu gỗ, rượu mêtilíc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thứ rượu ngon — Như chữ Thuần 淳, ở trên.

Tự hình 4

Dị thể 6

𨠺𨣳𨣶

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 11

𨠺𪑒𪂎𨪃

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Bát ai thi kỳ 6 - Cố bí thư thiếu giám vũ công Tô công Nguyên Minh - 八哀詩其六-故秘書少監武功蘇公源明 (Đỗ Phủ)• Đề Trần Thận Tư học quán thứ Phương Đình vận kỳ 09 - 題陳慎思學館次方亭韻其九 (Cao Bá Quát)• Đình thí đối sách - 廷試對策 (Phan Đình Phùng)• Đông chí - 冬至 (Nguyễn Khuyến)• Lưu tặng Quỳnh Lưu nhiếp doãn - 留贈瓊瑠攝尹 (Vũ Phạm Khải)• Mã Ích Chi yêu Trần Tử Sơn ứng phụng Tần Cảnh Dung huyện Duẫn giang thượng khán hoa, nhị công tác “Trúc chi ca”, dư diệc tác sổ thủ kỳ 07 - 馬益之邀陳子山應奉秦景容縣尹江上看花二公作竹枝歌予亦作數首其七 (Viên Khải)• Tặng đặc tiến Nhữ Dương vương nhị thập vận - 贈特進汝陽王二十韻 (Đỗ Phủ)• Tiêu dao du phú - 逍遙遊賦 (Ngô Thì Nhậm)• Tống khâm phái đốc biện Hưng Yên thành công Cửu Yên hà công Công bộ lang trung Lương hồi kinh - 送欽派督辨興安城工久安河工工部郎中梁回京 (Đoàn Huyên)• Y vận phụng thù Lý Địch - 依韻奉酬李迪 (Cao Biền) 醕

thuần

U+9195, tổng 16 nét, bộ dậu 酉 (+9 nét)phồn thể

Từ điển phổ thông

1. rượu ngon 2. thuần hậu

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “thuần” 醇.

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ thuần 醇.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 醇.

Tự hình 1

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 1

𩋻

Không hiện chữ?

thuần [đối, đỗi, đội]

U+931E, tổng 16 nét, bộ kim 金 (+8 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(một nhạc cụ để đánh nhịp với trống)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nhạc khí thời xưa, làm bằng đồng, thường dùng trong quân đánh nhịp với với trống để điều khiển binh sĩ. § Cũng gọi là “thuần vu” 錞于. 2. Một âm là “đối”. (Danh) Đầu cán giáo, cán mác bịt kim loại. § Xem “đối” 鐓.

Từ điển Thiều Chửu

① Thuần vu 錞于 một thứ âm nhạc để đánh nhịp với trống. ② Một âm là đối. Xem chữ đối 鐓.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Một nhạc cụ thời cổ (để đánh nhịp với trống). Cg. 錞於 [chúnyú].

Tự hình 3

Dị thể 4

𨫚𨯢𬭚

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 11

𨪃𪑒𪂎𨠺𡦛

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Tiểu nhung 3 - 小戎 3 (Khổng Tử) 鶉

thuần

U+9D89, tổng 19 nét, bộ điểu 鳥 (+8 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: am thuần 鵪鶉,鹌鹑)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem “am thuần” 鵪鶉.

Từ điển Thiều Chửu

① Am thuần 鵪鶉 một giống chim hình như con gà con, đầu nhỏ đuôi cộc, tính nhanh nhẩu, hay nhảy nhót, nuôi quen cho chọi nhau chơi được.

Từ điển Trần Văn Chánh

(động) Chim cun cút. Cg. 鵪鶉 [anchún].

Tự hình 2

Dị thể 7

𨿡𩁛𪂎𪆾

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 5

𪧃𪏆𨿡

Không hiện chữ?

Từ ghép 1

am thuần 鵪鶉

Một số bài thơ có sử dụng

• Dư tương nam quy Yên Triệu chư công tử huề kỹ bả tửu tiễn biệt tuý trung tác bả tửu thính ca hành - 餘將南歸燕趙諸公子攜妓把酒錢別醉中作把酒聽歌行 (Uông Nguyên Lượng)• Đại Lịch tam niên xuân Bạch Đế thành phóng thuyền xuất Cù Đường giáp, cửu cư Quỳ Phủ tương thích Giang Lăng phiêu bạc, hữu thi phàm tứ thập vận - 大歷三年春白帝城放船出瞿唐峽久居夔府將適江陵漂泊有詩凡四十韻 (Đỗ Phủ)• Hành dinh thù Lã thị ngự - 行營酬呂侍御 (Lưu Trường Khanh)• Khai sầu ca - 開愁歌 (Lý Hạ)• Ngẫu cảm - 偶感 (Lê Quýnh)• Phong tật chu trung phục chẩm thư hoài tam thập lục vận, phụng trình Hồ Nam thân hữu - 風疾舟中伏枕書懷三十六韻,奉呈湖南親友 (Đỗ Phủ)• Thán bần - 嘆貧 (Trần Danh Án)• Thuần chi bôn bôn 1 - 鶉之奔奔 1 (Khổng Tử)• Thuần chi bôn bôn 2 - 鶉之奔奔 2 (Khổng Tử)• Tuyển trường tức sự - 選場即事 (Hoàng Nguyễn Thự) 鹑

thuần

U+9E51, tổng 13 nét, bộ điểu 鳥 (+8 nét)giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: am thuần 鵪鶉,鹌鹑)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鶉.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鶉

Từ điển Trần Văn Chánh

(động) Chim cun cút. Cg. 鵪鶉 [anchún].

Tự hình 2

Dị thể 6

𨿡𩁛𪂎𪆾

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 6

𪧃𪏆𨿡𡦚

Không hiện chữ?

Từ ghép 1

am thuần 鹌鹑

Từ khóa » Từ điển Hán Việt Sang Thuần Việt