Tra Từ: Thức - Từ điển Hán Nôm

AV Tra Hán ViệtTra NômTra Pinyin

Có 8 kết quả:

墄 thức式 thức拭 thức栻 thức識 thức识 thức軾 thức轼 thức

1/8

thức

U+5884, tổng 14 nét, bộ thổ 土 (+11 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bậc thềm của cung vua.

Tự hình 1

Chữ gần giống 8

𦪊𦟠𦈚𡠽𠗼

Không hiện chữ?

thức

U+5F0F, tổng 6 nét, bộ dặc 弋 (+3 nét)phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

phép tắc, cách thức

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Phép tắc, khuôn mẫu, mô phạm. ◎Như: “túc thức” 足式 đáng làm khuôn phép. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Bưu tại vị thanh bạch, vi bách liêu thức” 彪在位清白, 為百僚式 (Đặng Bưu truyện 鄧彪傳) Đặng Bưu tại vị trong sạch, làm gương mẫu cho các quan. 2. (Danh) Nghi tiết, điển lễ. ◎Như: “khai hiệu thức” 開校式 lễ khai trường, “truy điệu thức” 追悼式 lễ truy điệu. 3. (Danh) Quy cách, phương pháp. ◎Như: “cách thức” 格式 quy cách, “khoản thức” 款式 dạng thức. 4. (Danh) Cái đòn ngang trước xe ngày xưa. § Thông “thức” 軾. 5. (Danh) Nhóm kí hiệu biểu thị một quy luật nào đó trong khoa học (toán học, hóa học, ...). ◎Như: “phương trình thức” 方程式, “hóa học thức” 化學式. 6. (Động) Bắt chước, làm theo. 7. (Động) Dùng. ◇Tả truyện 左傳: “Man Di Nhung Địch, bất thức vương mệnh” 蠻夷戎狄, 不式王命 (Thành Công nhị niên 成公二年) Di Nhung Địch, không dùng mệnh vua. 8. (Động) Cúi đầu, dựa vào đòn xe để tỏ lòng tôn kính (thời xưa). ◇Hán Thư 漢書: “Cải dong thức xa” 改容式車(Chu Bột truyện 周勃傳) Biến sắc cúi dựa vào xe tỏ lòng tôn kính. 9. (Trợ) Đặt đầu câu dùng làm lời phát ngữ. ◇Thi Kinh 詩經: “Thức vi thức vi, Hồ bất quy?” 式微式微, 胡不歸 (Bội phong 邶風, Thức vi 式微) Suy lắm, suy lắm rồi! Sao không về?

Từ điển Thiều Chửu

① Phép. Sự gì đáng làm khuôn phép gọi là túc thức 足式. ② Chế độ. Như trình thức 程式, thức dạng 式樣 đều nghĩa là cái khuôn mẫu cho người theo cả. ③ Lễ. Như khai hiệu thức 開校式 lễ khai tràng, truy điệu thức 追悼式 lễ truy điệu, v.v. ④ Lễ kính, xe ngày xưa trên có một cái đòn ngang, khi gặp cái gì đáng kính thì cúi xuống mà tựa gọi là bằng thức 憑式. Nguyễn Du 阮攸: Hành sắc thông thông tuế vân mộ, Bất câm bằng thức thán quy Dư 行色匆匆歲雲暮,不禁憑式歎歸與 (trên đường đi qua quê hương đức Khổng Tử: Ðông lộ 東路) cuộc hành trình vội vã, năm đã muộn, Bất giác nương nơi ván chắc trước xe mà than Về thôi. ⑤ Lời phát ngữ, như thức vi thức vi 式微式微 suy lắm, suy lắm rồi! ⑥ Dùng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Dáng, kiểu: 新式 Kiểu mới; 形式 Hình thức, bề ngoài; ② Cách thức, tiêu chuẩn, kiểu mẫu, khuôn mẫu: 格式 Cách thức; 程式 Trình thức; ③ Lễ: 開校式 Lễ khai giảng; 開幕式 Lễ khai mạc; ④ Biểu thức, công thức: 方程式 Phương trình; 公式 Công thức; 式子 Biểu thức; ⑤ (văn) Tựa vào đòn ngang xe cúi mình xuống để tỏ ý kính lễ (dùng như 軾, bộ 車):天子爲動,改容式車 Thiên tử xúc động, đổi nét mặt cúi xuống đòn ngang trên xe (tỏ ý kính lễ) (Sử kí: Giáng Hầu, Chu Bột thế gia); ⑥ (văn) Trợ từ đầu câu: 式微式微,胡不歸? Suy vi lắm rồi, sao không về? (Thi Kinh: Bội phong, Thức vi).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đường lối. Td: Cách thức — Kiểu. Lối.

Tự hình 4

Dị thể 2

Không hiện chữ?

Từ ghép 31

âu thức 歐式 • cách thức 格式 • căng thức 矜式 • chánh thức 正式 • chính thức 正式 • công thức 公式 • cựu thức 舊式 • dạng thức 样式 • dạng thức 樣式 • đẳng thức 等式 • hình thức 形式 • hợp thức 合式 • hợp thức hoá 合式化 • khoản thức 款式 • mô thức 模式 • nghi thức 仪式 • nghi thức 儀式 • pháp thức 法式 • phi đối xứng thức số cứ dụng hộ tuyến 非对称式数据用户线 • phi đối xứng thức số cứ dụng hộ tuyến 非對稱式數據用戶線 • phục thức 服式 • phương thức 方式 • tân thức 新式 • tây thức 西式 • thể thức 體式 • thức dạng 式樣 • thức vi 式微 • trình thức 程式 • trình thức ngữ ngôn 程式語言 • trình thức ngữ ngôn 程式语言 • trung thức 中式

Một số bài thơ có sử dụng

• Cung hoạ ngự chế tứ Triều Tiên, Lưu Cầu, An Nam chư quốc sứ thần thi - 恭和御制賜朝鮮琉球安南諸國使臣詩 (Tống Danh Lãng)• Đông lộ - 東路 (Nguyễn Du)• Hạ quý cấu để vu Bích Câu cựu doanh thổ, công thuyên kỷ hoài - 夏季構邸于碧溝舊營土,工竣紀懷 (Phan Huy Ích)• Hồng Đức thập bát niên Đinh Mùi tiến sĩ đề danh ký - 洪德十八年丁未進士題名記 (Thân Nhân Trung)• Quan phu tử miếu tán - 關夫子廟讚 (Nguyễn Nghiễm)• Thiên vấn - 天問 (Khuất Nguyên)• Tình thi - 情詩 (Tào Thực)• Tù trung huống - 囚中況 (Huỳnh Thúc Kháng)• Tung cao 6 - 崧高 6 (Khổng Tử)• Vị Xuyên điền gia - 渭川田家 (Vương Duy) 拭

thức

U+62ED, tổng 9 nét, bộ thủ 手 (+6 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

lau chùi

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Lau, chùi. ◎Như: “phất thức” 拂拭 lau quét, “thức lệ” 拭淚 lau nước mắt. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Điêu Thuyền cố túc song mi, tố ưu sầu bất lạc chi thái, phục dĩ hương la tần thức nhãn lệ” 貂蟬故蹙雙眉, 做憂愁不樂之態, 復以香羅頻拭眼淚 (Đệ bát hồi) Điêu Thuyền cố ý chau đôi mày, làm ra dáng buồn bã không vui, lại lấy khăn là nhiều lần lau nước mắt.

Từ điển Thiều Chửu

① Lau, như phất thức 拂拭 lau quét, thức lệ 拭淭 lau nước mắt.

Từ điển Trần Văn Chánh

Lau, chùi: 拭淚 Lau nước mắt; 拂拭 Lau quét; 拭桌椅 Lau bàn ghế.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phủi cho sạch — Quét. Lau chùi.

Tự hình 3

Dị thể 2

𢂑

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 3

𥿮𤞔

Không hiện chữ?

Từ ghép 3

phất thức 拂拭 • sát thức 擦拭 • thức lệ 拭淚

Một số bài thơ có sử dụng

• Chinh đông ca kỳ 5 - 征東歌其五 (Hàn Thượng Quế)• Đề Nhạc Dương lâu - 題岳陽樓 (Trịnh Hoài Đức)• Hà Nội Văn Miếu hữu cảm - 河內文廟有感 (Nguyễn Khuyến)• Hoa sơn nữ - 華山女 (Hàn Dũ)• Hồ điệp nhi - 蝴蝶兒 (Trương Bí)• Mịch La - 汨羅 (Lý Đức Dụ)• Phù bình thố ty thiên - 浮萍兔絲篇 (Thi Nhuận Chương)• Phương Nghi oán - 芳儀怨 (Triều Bổ Chi)• Tạp đề - 雜題 (Triệu Dực)• Vãn độ Hoành Sơn quan - 晚度橫山關 (Nguỵ Khắc Tuần) 栻

thức

U+683B, tổng 10 nét, bộ mộc 木 (+6 nét)phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. tên một dụng cụ bói toán thời xưa, hình giống như cái la bàn, về sau gọi là "tinh bàn" 星盘 2. tên một loại cây được nhắc tới trong sách cổ

Tự hình 1

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Cúc thu bách vịnh kỳ 19 - Hồ Dương ngũ lộng kỳ 3 - Lộng kính - 菊秋百詠其十九-湖陽五弄其三-弄鏡 (Phan Huy Ích) 識

thức [chí]

U+8B58, tổng 19 nét, bộ ngôn 言 (+12 nét)phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. biết 2. kiến thức

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sự hiểu biết, kiến văn, kiến giải. ◎Như: “tri thức” 知識, “kiến thức” 見識. 2. (Danh) Tư tưởng, điều suy nghĩ bên trong. ◎Như: “ý thức” 意識. 3. (Danh) Bạn bè, tri kỉ. ◇Lưu Vũ Tích 劉禹錫: “Dị hương vô cựu thức, Xa mã đáo môn hi” 異鄉無舊識, 車馬到門稀 (Nguyên nhật cảm hoài 元日感懷) Nơi quê người không có bằng hữu cũ, Ngựa xe đến cửa thưa thớt. 4. (Động) Biết, phân biệt, thấy mà nhận biết được. ◎Như: “hữu nhãn bất thức Thái San” 有眼不識泰山 có mắt mà không nhận ra núi Thái Sơn. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Đồng thị thiên nhai luân lạc nhân, Tương phùng hà tất tằng tương thức” 同是天涯淪落人, 相逢何必曾相識 (Tì bà hành 琵琶行) Đều là khách lưu lạc phương trời, Gặp gỡ nhau hà tất phải đã từng quen biết nhau. 5. (Phó) Vừa mới. § Thông “thích” 適. 6. Một âm là “chí”. (Động) Ghi nhớ. § Thông “chí” 誌. ◇Luận Ngữ 論語: “Mặc nhi chí chi” 默而識之 (Thuật nhi 述而) Lặng lẽ mà ghi nhớ. 7. (Danh) Kí hiệu, dấu hiệu. § Thông “xí” 幟. 8. (Danh) Chữ đúc vào chuông, đỉnh. § Chữ đúc lồi ra ngoài gọi là “khoản” 欵, chữ đúc lõm vào gọi là “chí” 識.

Từ điển Thiều Chửu

① Biết, phân biệt, thấy mà nhận biết được. ② Hiểu biết. Như tri thức 知識, kiến thức 見識, v.v. ③ Một âm là chí. Cùng nghĩa với chữ chí 誌 ghi nhớ. ④ Khoản chí 款識 những chữ đúc vào chuông, đỉnh. Chữ đúc lồi ra ngoài gọi là khoản 款, chữ đúc lõm vào gọi là chí 識.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Biết, nhận biết, nhận ra: 識字 Biết chữ; ② Hiểu biết: 常識 Thường thức; 知識豐富 Hiểu sâu biết rộng; ③ Kiến thức, sự hiểu biết: 有識之士 Người có học thức. Xem 識 [zhì].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Biết. Hiểu biết. Td: Trí thức — Quen biết.

Tự hình 4

Dị thể 8

𢨞𧥾𧨺𧬣

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 2

Không hiện chữ?

Từ ghép 22

âm thức 陰識 • bát thức 八識 • bất thức thời vụ 不識時務 • cựu thức 舊識 • duy thức 唯識 • duy thức luận 唯識論 • học thức 學識 • kiến thức 見識 • nhận thức 認識 • quả thức 寡識 • sảo thức 稍識 • thức giả 識者 • thức thời 識時 • thường thức 嘗識 • thường thức 常識 • thưởng thức 賞識 • tiềm thức 潛識 • trí thức 智識 • tri thức 知識 • viễn thức 遠識 • ý thức 意識 • yêm thức 淹識

Một số bài thơ có sử dụng

• Cảm hoài - 感懷 (Chân Không thiền sư)• Chu quá Cầu Quan giang - 舟過求官江 (Hoàng Đức Lương)• Đăng Bảo Ý tự thượng phương cựu du - 登寶意寺上方舊遊 (Vi Ứng Vật)• Độc “Đại tuệ ngữ lục” hữu cảm kỳ 1 - 讀大慧語錄有感其一 (Trần Thánh Tông)• Đông dạ bất mị ngẫu thành - 冬夜不寐偶成 (Trần Đình Túc)• Khải bạch - 啟白 (Trần Thái Tông)• Linh Đài trấn tặng Khâu Sầm trung thừa - 靈臺鎮贈丘岑中丞 (Đậu Tường)• Tạ Băng Hồ tướng công tứ mã - 謝冰壼相公賜馬 (Nguyễn Phi Khanh)• Tạ Đạo Huệ thiền sư - 謝道惠禪師 (Trí Bảo thiền sư)• Thu dạ hoài ngâm - 秋夜懷吟 (Kỳ Đồng) 识

thức [chí]

U+8BC6, tổng 7 nét, bộ ngôn 言 (+5 nét)giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. biết 2. kiến thức

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 識.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Biết, nhận biết, nhận ra: 識字 Biết chữ; ② Hiểu biết: 常識 Thường thức; 知識豐富 Hiểu sâu biết rộng; ③ Kiến thức, sự hiểu biết: 有識之士 Người có học thức. Xem 識 [zhì].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 識

Tự hình 2

Dị thể 4

𧥾𧨺𧬣

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 1

𫍩

Không hiện chữ?

Từ ghép 5

kiến thức 见识 • nhận thức 认识 • thường thức 尝识 • tri thức 知识 • ý thức 意识 軾

thức

U+8EFE, tổng 13 nét, bộ xa 車 (+6 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đòn ngang trước xe

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái đòn ngang trước xe. § Nay thông dụng chữ “thức” 式. § Khi gặp sự gì đáng kính thì cúi xuống mà tựa vào đòn xe, gọi là “bằng thức” 憑軾. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Hành sắc thông thông tuế vân mộ, Bất câm bằng thức thán "Quy dư"” 行色匆匆歲雲暮, 不禁憑軾歎歸與 (Đông Lộ 東路) Cuộc hành trình vội vã, năm đã muộn, Không khỏi phải nương nơi đòn xe mà than "Về thôi". § Nguyễn Du làm bài này khi đi ngang quê hương Khổng Tử 孔子. “Quy dư” 歸與 cũng là hai chữ của Khổng Tử thốt ra khi biết mình không được dùng và muốn trở về quê hương. 2. (Động) Người xưa tựa vào đòn xe để tỏ lòng tôn kính. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Ngụy Văn Hầu quá kì lư nhi thức chi” 魏文侯過其閭而軾之 (Tu vụ 脩務) Ngụy Văn Hầu đi qua cổng, tựa vào đòn xe tỏ lòng tôn kính.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái đòn ngang trước xe, khi đang đi gặp ai đáng kính thì tựa vào đòn mà cúi mình xuống. Nay thông dụng chữ thức 式. Nguyễn Du 阮攸: Hành sắc thông thông tuế vân mộ, Bất câm bằng thức thán quy Dư 行色匆匆歲雲暮,不禁憑軾歎歸與 (Ðông Lộ 東路) Cuộc hành trình vội vã, năm đã muộn, Bất giác nương nơi ván chắc trước xe mà than Về thôi. Nguyễn Du làm bài này khi đi ngang quê hương Khổng Tử 孔子. quy dư cũng là hai chữ của Khổng Tử.

Từ điển Trần Văn Chánh

Đòn ngang trước xe (như 式, bộ 弋).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tay vịn ngang ở trước xe thời xưa.

Tự hình 2

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Phóng Hạc đình ký - 放鶴亭記 (Tô Thức)• Phụng tặng Tiêu thập nhị sứ quân - 奉贈蕭十二使君 (Đỗ Phủ)• Xuất quan - 出關 (Nguỵ Trưng) 轼

thức

U+8F7C, tổng 10 nét, bộ xa 車 (+6 nét)giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đòn ngang trước xe

Từ điển trích dẫn

1. § Giản thể của chữ 軾.

Từ điển Trần Văn Chánh

Đòn ngang trước xe (như 式, bộ 弋).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 軾

Tự hình 2

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Từ khóa » Thức Nghĩa Là Gì